Dải tần rộng và độ nhạy sáng cực cao
Với cài đặt độ nhạy sáng có thể mở rộng lên đến ISO 409600 kèm theo dải tần nhạy sáng cực rộng, máy ảnh α7S II có thể ghi lại hình ảnh có chất lượng tuyệt vời và tinh tế đến từng chi tiết, chuyển đổi mượt mà từ tông tối đến tông sáng trong hầu hết mọi điều kiện ánh sáng. Độ rõ nét đáng kinh ngạc và ít nhiễu trong ảnh tĩnh và phim mà bạn ghi được sẽ giúp bạn đạt được kết quả như mong muốn.
Exmor® CMOS cho khả năng cảm biến cao hơn
Chụp ảnh tĩnh và quay phim với tính năng chuyển tông màu phong phú và tự nhiên hơn. Cảm biến hình ảnh 12.2 MP full-frame 35 mm thu được dải tần rộng với độ nhiễu rất thấp trong phạm vi độ nhạy ISO 50-4096001 cực lớn. Cấu trúc vi thấu kính liền mạch với điểm ảnh lớn cùng các tính năng bắt sáng tiên tiến khác cho phép bạn tận dụng tốc độ màn trập cực cao để ghi hình trong điều kiện ánh sáng kém.
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X nhanh và thông minh
Thuật toán xử lý hình ảnh mới của BIONZ X sẽ tối ưu hóa hiệu suất cảm biến hình ảnh để làm nổi bật các chi tiết hình ảnh của ảnh tĩnh và phim trên toàn dải nhạy sáng. Bộ xử lý hình ảnh này mang đến chất lượng hình ảnh có sắc thái tuyệt vời và độ nhiễu ảnh cực thấp, đặc biệt là với cài đặt độ nhạy sáng từ trung bình đến cao.
Tích hợp quay phim 4K và định dạng XAVC S
Máy ảnh α7S II có thể quay phim 4K (QFHD: 3840 x 2160) bên trong theo định dạng full-frame. Tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ mà không cần ghép điểm ảnh giúp bạn tạo phim 4K không bị hiện tượng răng cưa và gợn sóng. Hỗ trợ định dạng XAVC S cho phép quay phim 4K với tốc độ tối đa 100 Mbps, mang lại cho bạn cảnh quay rõ nét đến từng chi tiết và ít bị nhiễu ảnh hơn. * Khả năng ghi hình tích hợp và ngõ ra HDMI đều có độ phân giải 4K và hỗ trợ định dạng full-frame.
S-Gamut3.Cine/S-Log3 và S-Gamut3/S-Log3
Với các cấu hình mới này, bạn có thể mở rộng dải tần nhạy sáng lên đến 1300% để có hiệu ứng chuyển tông màu mượt mà hơn, đồng thời dễ dàng chỉnh sửa, xử lý và phân loại màu. Khả năng tái tạo tông màu hệ số ảnh S-Log3 tốt hơn từ tông tối cho đến tông trung bình (xám 18%). Máy ảnh còn gây ấn tượng với phạm vi 14 điểm dừng trong cài đặt S-Log3. S-Gamut3.Cine tái tạo gam màu rộng của không gian màu DCI-P3. S-Gamut3 tái tạo hầu hết mọi màu sắc thực, phù hợp để lưu trữ.
Chức năng phim giúp bạn cải thiện quy trình làm việc chuyên nghiệp
Với các chức năng mới như quay phim Full HD 120 hình/giây, quay phim chuyển động chậm 4x/5x và Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh kết hợp với chức năng Zebra nâng cao, mã định thời gian/chỉnh sửa bit do người dùng quy định cũng như các khả năng làm phim khác có trong bộ tính năng của máy ảnh, máy ảnh α7S II chắc chắn sẽ hỗ trợ quy trình làm việc chuyên nghiệp, cho bạn không gian rộng lớn hơn để tạo ra những thước phim thú vị hơn bao giờ hết.
Khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục
Tương đương với việc sử dụng tốc độ màn trập nhanh hơn với bước dừng 4.5 , hệ thống này có hiệu quả trong việc bù rung máy ảnh cho năm loại rung chấn khác nhau. Máy ảnh tích hợp độ nhạy sáng và khả năng ổn định hình ảnh vượt trội, cho phép bạn sử dụng nhiều cài đặt tốc độ màn trập/ISO/khẩu độ khác nhau để thể hiện những chi tiết hình ảnh mà bạn muốn ghi lại trong ảnh tĩnh hoặc phim khi ghi hình cầm tay.
Lấy nét tự động thông minh và nhanh cho các mức độ thấp như EV -4
Với 169 điểm (25 điểm nhận diện tương phản cộng với chín điểm Lấy nét tự động theo điểm chính giữa khung hình, mỗi điểm được phân thành 16 ma trận cho tổng số 25+(9x16)), hệ thống chính xác và tốc độ này đảm bảo chủ thể sẽ được nhận diện chính xác khi chụp ảnh tĩnh ngay cả trong điều kiện khó quan sát với ánh sáng thấp như EV -4. Ngoài ra, tốc độ AF cho quay phim Full HD nhanh gấp hai lần tốc độ của máy ảnh α7S.
Khung ngắm XGA OLED Tru-Finder™ với độ phóng đại 0,78x
Với độ phóng đại cao nhất thế giới và Lớp mạ ZEISS® T*, khung ngắm điện tử này mang đến cho bạn độ rõ nét và độ tương phản đáng kinh ngạc với mức độ phản xạ cực nhỏ và ngay tức thì cho bạn biết hình ảnh sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi áp dụng bù sáng, cân bằng trắng và các cài đặt khác. Bạn cũng có thể sử dụng chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh và Zebra trong khi quay phim bằng khung ngắm.
Hỗ trợ định dạng RAW 14-bit không nén
Khả năng tương thích với định dạng RAW 14-bit không nén cho phép bạn chọn định dạng tối ưu theo nhu cầu. Máy ảnh theo đó sẽ đảm bảo chất lượng chuyển tông màu tối ưu để tối đa hóa lợi thế trên dải tần nhạy sáng rộng của cảm biến ảnh.
Chụp yên lặng
Chế độ ghi hình yên lặng cho phép bạn tắt âm thanh màn trập mỗi khi bạn cần thao tác không gây ra tiếng động, chẳng hạn như chụp ảnh thiên nhiên hoang dã hoặc ghi hình trong buổi hòa nhạc. Bạn có thể sử dụng chức năng này khi chụp liên tục 5 hình/giây , nhờ đó bạn sẽ không bỏ lỡ khoảnh khắc quan trọng nào; ngoài ra, bạn còn có thể gán chức năng này cho một nút tùy chỉnh để có thể Bật và Tắt một cách trực quan hơn.
Wi-Fi® / NFC giúp đơn giản hóa việc chia sẻ
Máy ảnh α7S II tích hợp Wi-Fi® và NFC (Giao tiếp tầm ngắn) nên bạn có thể truyền hình ảnh hoặc phim MP4 ngay lập tức đến máy tính bảng hay điện thoại thông minh hỗ trợ NFC bằng cách chạm thiết bị vào máy ảnh, sau đó dễ dàng tải ảnh hoặc phim lên trang mạng xã hội ưa thích của bạn.
Capture One (dành cho Sony)
Capture One Express (dành cho Sony) là một phần mềm chỉnh sửa ảnh miễn phí, đạt giải thưởng cho phép chuyển dữ liệu RAW thành hình ảnh chất lượng cao, quản lý tệp ảnh dễ dàng cũng như mang đến các công cụ chỉnh sửa mạnh mẽ. Bạn có thể mua Capture One Pro (dành cho Sony) để có thêm nhiều công cụ chỉnh sửa hơn nữa cùng khả năng ghi hình vào máy tính.
Ghi hình chuyển động chậm 4x/5x và 120 hình/giây Full HD
Với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ mà không cần ghép điểm ảnh, khả năng quay phim 120 hình/giây (100 hình/giây) và độ nhạy sáng siêu cao, máy ảnh α7S II có thể quay phim Full HD với tốc độ khung hình cao và độ nhiễu thấp mà không máy ảnh nào có thể sánh bằng. Khả năng quay phim 120 hình/giây (100 hình/giây) còn cho phép bạn quay phim chuyển động chậm 4x/5x với tốc độ khung hình 30p (25p) hoặc 24p.
Chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh mới
Chức năng mới này cho phép bạn xem ảnh với độ tương phản tự nhiên đồng thời vẫn ghi hình theo cài đặt hệ số ảnh S-Log, chuyển đổi S-Log2 và S-Log3 thành hệ số ảnh ITU709 (800%) để theo dõi hình ảnh hoặc kiểm tra lấy nét khi phóng to hình ảnh trên màn hình LCD hoặc khung ngắm
Chức năng Zebra nâng cao
Chức năng này sẽ giúp bạn dễ theo dõi độ phơi sáng hơn, đặc biệt là khi ghi hình với cài đặt hệ số ảnh S-Log. Chọn mục tiêu mức tín hiệu video từ 0 đến 109, áp dụng phạm vi này cho độ phơi sáng, sau đó mẫu hình sọc vằn sẽ cho bạn biết các khu vực hình ảnh đã đạt được mức độ hoặc phạm vi đó hay chưa. Lựa chọn mức tín hiệu video mới rộng hơn và khả năng chỉ định phạm vi sẽ khiến việc điều chỉnh độ phơi sáng trở nên đơn giản.
Hồ sơ Hình ảnh
Sẽ rất hữu ích nếu bạn chỉnh sửa bố cục của phim ngay cả trước khi quay phim bằng cách điều chỉnh các đặc điểm hình ảnh thông qua cài đặt Cấu hình ảnh cho chuyển tông màu, điều chỉnh màu và chi tiết. Lưu và sử dụng lại tối đa chín cấu hình (PP1-PP9) bao gồm các tham số đã điều chỉnh với các cài đặt khác, trong đó có cả cài đặt mới cho S-Gamut3.Cine/S-Log3 và S-Gamut3/S-Log3.
Ngõ ra HDMI không nhiễu
Chức năng này hỗ trợ 4K và Full HD, đồng thời cho phép xuất phim không nén ra màn hình hoặc máy quay bên ngoài. Bạn cũng có thể ghi hình bằng máy ảnh ngay cả khi xuất tín hiệu bằng chức năng này. Bộ phận bảo vệ cáp giữ chặt giắc cắm và tránh tình trạng vô tình tuột dây cáp, do đó bạn có thể tự tin hơn khi ghi hình.
Thân máy bằng hợp kim magiê bền chắc
Được thiết kế để đem lại khả năng hoạt động và xử lý hình ảnh ổn định, đáng tin cậy, thân máy α7S II nhỏ gọn được chế tạo để chịu được sự khắc nghiệt khi ghi hình tại hiện trường nhờ cấu trúc bên trong, các nắp che trên đầu, phía trước, phía sau tất cả đều được làm bằng hợp kim magiê bền chắc và mạnh mẽ.
Độ bền màn trập lên đến 500.000 chu kỳ
Màn trập của máy ảnh này đã vượt qua quá trình kiểm tra khả năng chịu tải và độ bền cao trong 500.000 chu kỳ nhờ cơ chế hãm tốc độ màn trập giúp giảm rung màn trước/sau khoảng 50% , giảm tối đa hiện tượng rung máy ảnh, mờ ảnh và âm thanh màn trập. Sử dụng màn điện phía trước để giảm rung hơn nữa.
Các nút điều khiển được thiết kế một cách tỉ mỉ
Các điều khiển được chế tạo mượt mà để bạn có thể thao tác trực quan và điều chỉnh ngay lập tức ngay cả khi bạn nhìn qua khung ngắm. Vòng điều khiển mặt trước và mặt sau được tinh chỉnh và định vị đặc biệt để bạn có thể cầm và xoay dễ dàng hơn cũng như hiệu quả hơn. Ngoài ra, cơ chế khóa vòng điều khiển chế độ mới sẽ giúp bạn tránh vô tình thay đổi chế độ ghi hình tại bất cứ thời điểm nào.
Tốc độ màn trập tối thiểu của ISO tự động
Loại bỏ hiện trạng mờ nhòe khi chụp chủ thể chuyển động bằng việc thiết lập tốc độ màn trập sao cho độ nhạy ISO bắt đầu thay đổi khi chọn ISO TỰ ĐỘNG (trong chế độ P hoặc A, hoặc Khử nhiễu đa khung hình (Multi Frame NR)).
Điều chỉnh cân bằng trắng chính xác hơn
Máy ảnh α7S II cung cấp nhiều bước điều chỉnh cân bằng trắng hơn máy ảnh α7S (nhiều gấp hai lần trên trục hổ phách-xanh dương; nhiều gấp 4 lần trên trục xanh lá-đỏ tươi), vì vậy bạn có thể tinh chỉnh cân bằng trắng với độ chính xác tinh tế hơn để có màu sắc tự nhiên hơn.
Luôn lấy nét vào ánh mắt
Chức năng Lấy nét tự động theo ánh mắt cực kỳ chính xác (trong AF-C) cho phép lấy nét tự động nhất quán và chuẩn xác theo ánh mắt của chủ thể, ngay cả khi chủ thể đang chuyển động. Nhờ công cụ đáng tin cậy này, chắc chắn bạn sẽ có thêm nhiều bức ảnh chân dung được lấy nét chính xác với số ảnh lỗi giảm đi đáng kể.
Lấy nét theo điểm linh hoạt
Tính năng Lấy nét theo điểm linh hoạt mở rộng đã được thêm vào lựa chọn Khu vực lấy nét tự động. Nếu điểm AF đã chọn không được đặt trên chủ thể của bạn, máy ảnh α7S II sẽ tự động sử dụng các điểm AF xung quanh điểm đã chọn để hỗ trợ lấy nét chính xác.
Khả năng tương thích với nhiều loại ống kính rời
Tính năng ổn định hình ảnh 5 trục mang lại cho bạn sự tự do tuyệt vời khi cầm máy chụp ảnh với nhiều loại ống kính rời ưa thích của mình. Khoảng cách mặt bích ngắn phía sau trong máy ảnh E-mount α7S II mở rộng khả năng tương thích với nhiều loại ống kính đa dạng.
Giám sát độ sáng
Chức năng này giúp tăng độ sáng hình ảnh bằng cách thay đổi tốc độ màn trập, ví dụ: bạn có thể gán chức năng cho một nút tùy chỉnh để tiếp cận dễ dàng khi chụp bầu trời đầy sao hay cảnh đêm khác.
Chức năng phóng đại lấy nét (Focus Magnifier) & Kiểm soát lấy nét (Peaking)
Bạn có thể phóng đại hình ảnh rõ ràng để đơn giản hóa việc tinh chỉnh lấy nét bằng tay dù bạn chụp hình tĩnh hay quay phim. Bạn cũng có thể kích hoạt chức năng kiểm soát lấy nét (Peaking) để tô màu vùng nét nhất của ảnh nhằm xác nhận nhanh vùng nét đó.
Nguồn cấp qua USB
Bạn có thể cấp nguồn cho máy ảnh α7S II thông qua kết nối USB với PC hoặc pin di động. Điều này giúp bảo toàn pin máy ảnh, cho phép bạn kéo dài thời gian vận hành máy mà không lo hết pin. Khi tắt máy ảnh, bạn cũng có thể dùng kết nối USB này để sạc pin.
Phong cách sáng tạo
Thiết lập kiểu ảnh sáng tạo với Creative Style để tạo dấu ấn đặc biệt cho cảnh của bạn. Chỉ cần chọn bất kỳ mục nào trong 13 kiểu thiết lập (Sống động, Chân dung, v.v.) và máy ảnh sẽ giúp bạn điều chỉnh các thông số hình ảnh. Bạn cũng có thể tinh chỉnh độ tương phản, độ sắc nét và độ bão hòa sao cho phù hợp với sở thích của bạn.
Hiệu ứng hình ảnh (13 chế độ)
Biến những cảnh vật quen thuộc hàng ngày thành kiệt tác nghệ thuật bằng cách sử dụng chế độ Hiệu ứng hình ảnh cải tiến giúp điều chỉnh tham số máy ảnh, đồng thời áp dụng khả năng xử lý ảnh tiên tiến với chức năng xem lại ảnh theo thời gian thực cho hầu hết các hiệu ứng. Bạn có thể chọn trong số 13 chế độ, bao gồm Máy ảnh đồ chơi, Màu đồng chất, Tranh HDR, Thu nhỏ, Màu nước và Minh họa.
Ứng dụng PlayMemories Camera mang lại sự tự do sáng tạo cho từng cá nhân
Dịch vụ tải xuống ứng dụng của Sony cho phép bạn bổ sung các chức năng và khả năng mới cho máy ảnh của mình. Ví dụ có các ứng dụng dành cho hiệu ứng ảnh và phim giúp cải thiện và thể hiện sự sáng tạo của bạn, ứng dụng khác cho phép điện thoại thông minh hoạt động như điều khiển từ xa của máy ảnh. Lưu ý: Dịch vụ sẵn có tùy theo khu vực.
Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X
Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.
Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™
Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Sử dụng “Remote” (Điều khiển từ xa) để điều khiển và theo dõi ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; “Viewer” (Trình xem) để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” (Chỉnh sửa) để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.
Ống kính
E-mount
Ống kính E-mount của Sony
Cảm biến
35 mm
Full frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor® CMOS
Xấp xỉ 12.2 MP
Xấp xỉ 12.4 MP
3:2
Lớp mạ chống tĩnh điện trên bộ lọc quang học và cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh
Ghi hình (ảnh tĩnh)
JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.3, tương thích với MPF baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
Full frame 35mm L: 4240 x 2832 (12M), M: 2768 x 1848 (5.1M), S: 2128 x 1416 (3.0M), APS-C L: 2768 x 1848 (5.1M), M: 2128 x 1416 (3.0M), S: 1376 x 920 (1.3M)
Full frame 35mm L: 4240 x 2384 (10M), M: 2768 x 1560 (4.3M), S: 2128 x 1200 (2.6M), APS-C L: 2768 x 1560 (4.3M), M: 2128 x 1200 (2.6M), S: 1376 x 776 (1.1M)
Rộng: Ngang 12416 x 1856 (23M), dọc 5536 x 2160 (12M), Chuẩn: Ngang 8192 x 1856 (15M), dọc 3872 x 2160 (8,4M)
RAW, RAW & JPEG, JPEG siêu mịn, JPEG mịn, JPEG tiêu chuẩn
14 bit
Có
13 chế độ: Màu đồng chất (Màu, Đen/Trắng), Hiệu ứng màu nổi, Ảnh Retro, Hiệu ứng phân màu (Đỏ, Xám, Đen, Vàng), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi, Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Đơn sắc tương phản, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa
Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Rõ ràng, Sâu lắng, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Chụp cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen & Trắng, Nâu đỏ (Độ tương phản -3 tới +3 bước, Độ bão hòa -3 tới +3 bước, Độ sắc nét -3 tới +3 bước) (ngoài ra còn có Hộp kiểu trình bày 1-6)
Tắt, Tối ưu hóa dải tần rộng (Tự động/Mức (1-5)), Dải tần nhạy sáng cao tự động: Tự động chênh lệch phơi sáng, Mức chênh lệch phơi sáng (bước bù sáng 1.0-6.0, 1.0)
Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe® tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
Ghi hình (phim)
Tương thích định dạng XAVC S / AVCHD phiên bản 2.0 / MP4
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264; AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264; MP4: MPEG-4 AVC/H.264
XAVC S: LPCM, 2ch, AVCHD: Dolby® Digital (AC-3), 2ch, Dolby® Digital Stereo Creator, MP4: MPEG-4 AAC-LC, 2ch
XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p/100 Mbps, 30p/60 Mbps, 24p/100 Mbps, 24p/60 Mbps), XAVC S HD: 1920 x 1080 (60p/50 Mbps, 30p/50 Mbps, 24p/50 Mbps, 120p/100 Mbps, 120p/60 Mbps), AVCHD: 1920 x 1080 (60p/28 Mbps/PS, 60i/24 Mbps/FX, 60i/17 Mbps/FH, 24p/24 Mbps/FX, 24p/17 Mbps/FH), MP4: 1920 x 1080 (60p/28 Mbps, 30p/16 Mbps), 1280 x 720 (30p/6 Mbps)
XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p/100 Mbps, 25p/60 Mbps), XAVC S HD: 1920 x 1080 (50p/50 Mbps, 25p/50 Mbps, 100p/100 Mbps, 100p/60 Mbps), AVCHD: 1920 x 1080 (50p/28 Mbps/PS, 50i/24 Mbps/FX, 50i/17 Mbps/FH,25p/24 Mbps/FX, 25p/17 Mbps/FH), MP4: 1920 x 1080 (50p/28 Mbps, 25p/16 Mbps), 1280 x 720 (25p/6 Mbps)
NTSC: 1920 x 1080 (24p/12 Mbps, 30p/16 Mbps), PAL: 1920 x 1080 (25p/16 Mbps)
Có (Tắt / PP1-PP9) Tham số: Mức độ tối, hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu (Phim, Ảnh tĩnh, Rạp chiếu phim, Pro, Ma trận ITU709, Đen trắng, S-Gamut, S-Gamut3.Cine, S-Gamut3), Bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Tự động quay chậm, Hiển thị thông tin HDMI (có thể chọn Bật / Tắt), Mã định thời gian/Bit do người dùng quy định, Cấu hình ảnh, Kiểu sáng tạo, Hiệu ứng hình ảnh, Điều khiển ghi hình, Quay video kép, Cài đặt thẻ đánh dấu, Bộ chọn PAL/NTSC, Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh
Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
Ngõ ra HDMI không nhiễu
NTSC: 3840 x 2160 (30p/24p) / 1920 x 1080 (60p/24p) / 1920 x 1080 (60i),YCbCr 4:2:2 8 bit/ RGB 8 bit, PAL: 3840 x 2160 (25p) / 1920 x 1080 (50p) / 1920 x 1080 (50i),YCbCr 4:2:2 8 bit/ RGB 8 bit
Phương tiện lưu trữ
Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC
Đa khe cắm dành cho Memory Stick Duo™/ thẻ nhớ SD
Giảm nhiễu
Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Có thể chọn Bình thường/Thấp/Tắt
Tự động/ISO 100 đến 409600
Cân bằng trắng
Cân bằng trắng tự động / Ánh sáng ban ngày / Bóng / Mây phủ / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ban ngày) / Đèn flash / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & Lọc màu (G7 đến M7: 57 bước, A7 đến B7: 29 bước) / Tùy chỉnh / Dưới nước
G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)
3 khung, có thể chọn H/L
Lấy nét
Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản
169 điểm (lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
EV -4 đến EV 20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.0 được gắn vào)
AF chụp đơn (AF-S), AF chụp liên tục (AF-C), Lấy nét bằng tay trực tiếp (DMF), Lấy nét bằng tay
Rộng (169 điểm cho lấy nét tự động theo nhận diện tương phản) / Theo điểm chính giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng / Theo vùng / Khóa tự động lấy nét ( Rộng / Theo vùng / Theo điểm chính giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng)
Khóa lấy nét tự động, Lấy nét tự động dò theo mắt, Khóa lấy nét; Điều chỉnh micro Lấy nét tự động và Lấy nét tự động khởi động bằng mắt (cả hai tính năng này chỉ khả dụng với LA-EA2 hoặc LA-EA4 tùy chọn gắn kèm), Đèn lấy nét tự động (tích hợp, loại LED, phạm vi: Xấp xỉ 0,30 - 3 m), BẬT Lấy nét tự động
Độ phơi sáng
Đo sáng tương đối cho vùng 1200
Cảm biến CMOS Exmor®
EV -3 đến EV 20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.0 được gắn vào)
Đo sáng đa điểm, Đo sáng ưu tiên vùng trung tâm, Đo sáng điểm
TỰ ĐỘNG (iAUTO, Tự động tối ưu), Phơi sáng lập trình tự động (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Chọn cảnh, Quét toàn cảnh, Phim / Tốc độ khung hình cao (Phơi sáng lập trình tự động (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M))
Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Hoạt động thể thao, Hoàng hôn, Chân dung ban đêm, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chống nhòe do chuyển động
+/-5.0 EV (trong bước sáng 1/3 EV hoặc 1/2 EV), với vòng xoay điều khiển bù sáng: +/- 3.0 EV (trong bước sáng 1/3 EV)
Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Một ảnh/Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.
Sẵn có với nút khóa AE. Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Có thể tắt từ Menu.
Ảnh tĩnh: ISO 100-102400 (Có thể mở rộng đến ISO 50-409600), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-102400 (Có thể mở rộng đến tương đương ISO 100-409600), TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
Khung ngắm
Khung ngắm điện tử XGA OLED, 1,3cm (loại 0,5) (màu)
2.359.296 điểm ảnh
Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)
Hướng dẫn sử dụng (5 bước)
100%
Xấp xỉ 0,78x (với ống kính 50mm ở vô cực, -1m<lt/>style name="sup"<gt/>-1<lt/>/style<gt/>)
-4,0 đến +3,0m<lt/>style name="sup"<gt/>-1<lt/>/style<gt/>
Xấp xỉ 23mm từ thị kính ống kính, 18,5mm từ khung hình thị kính ở -1m<lt/>style name="sup"<gt/>-1<lt/>/style<gt/>(tiêu chuẩn CIPA)
Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị thông tin / Quang đồ / Thước canh kỹ thuật số
Bật/Tắt
Màn hình LCD
7,5 cm (loại 3.0) TFT
1.228.800 điểm ảnh
Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
Lên xấp xỉ 107 độ, xuống xấp xỉ 41 độ
Tự động/Thủ công
Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị thông tin / Quang đồ / Thước canh kỹ thuật số / Thông tin ghi hình cho chế độ khung ngắm
Bật/Tắt
Full frame 35mm: 4,2x, 8,3x, APS-C: 2,7x, 5,4x
Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)
Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng)
Các tính năng khác
Bật / Bật (Đăng ký khuôn mặt) / Tắt, Đăng ký khuôn mặt, Chọn khuôn mặt (Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8)
Có
Tĩnh / Phim: Xấp xỉ 2x
M: Xấp xỉ 1,5x, S: Xấp xỉ 2,0x
Khoảng 4x
Khoảng 4x
Có
Đổ bóng ngoại biên, quang sai đơn sắc, biến dạng
Có
BIONZ X™
Nút chụp
Loại tiêu cự mặt phẳng, theo chiều ngang, điều khiển bằng điện tử
Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, Phim: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước sáng) NTSC: Lên đến 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên đến 1/30 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động) PAL: Lên đến 1/50 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên đến 1/25 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động)
1/250 giây.
Có, Bật/Tắt
Có, Bật/Tắt
Khả năng ổn định hình ảnh
Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)
4,5 bước dừng (Theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với những lần rung do dịch chuyển/chệch hướng. Lắp ống kính Sonnar T* FE 55mm F1.8 ZA. Tắt độ phơi sáng dài NR)
Điều khiển Flash
Pre-flash TTL
+/-3.0 EV (có thể chuyển giữa bước bù sáng 1/3 và 1/2 EV)
Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.
Tắt đèn Flash, Đèn flash tự động, Fill-flash, Đồng bộ phía sau, Đồng bộ chậm, Giảm mắt đỏ (có thể chọn Bật/Tắt), Đồng bộ tốc độ cao , không dây
Đèn flash hệ thống của Sony α tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng. Gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với Cổng kết nối phụ kiện tự động khóa.
Có
Drive
Chụp một lần, Chụp liên tục, Chụp liên tục ưu tiên tốc độ, Bộ tự hẹn giờ, Bộ tự hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Liên tục, Một lần, Cân bằng trắng, DRO)
Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Bộ hẹn giờ liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Bộ hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)
Chụp liên tục ưu tiên tốc độ: Tối đa 5 hình/giây, Chụp liên tục: Tối đa 2,5 hình/giây
Chụp liên tục ưu tiên tốc độ: 64 khung hình (JPEG Extra Fine L), 200 khung hình (JPEG Fine L), 200 khung hình (JPEG Standard L), 31 khung hình (RAW), 26 khung hình (RAW & JPEG), XX khung hình (RAW(không nén)), XX khung hình (RAW(không nén) & JPEG), Chụp liên tục: 100 khung hình (JPEG Extra Fine L), 200 khung hình (JPEG Fine L), 200 khung hình (JPEG Standard L), 59 khung hình (RAW), 34 khung hình (RAW & JPEG), XX khung hình (RAW(không nén)), XX khung hình (RAW(không nén) & JPEG)
Phát lại
Chế độ hiển thị phóng to xem chỉ số 9/25 khung hình (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo sáng/tối) đơn (Độ phóng đại tối đa L: 13,3x, M: 8,7x, S: 6,7x), Tự động xem lại (10/5/2 giây, tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), chọn Trình chiếu hình ảnh, cuốn Toàn cảnh, Thư mục (Tĩnh / Ngày / MP4 / AVCHD / XAVC S HD / XAVC S 4K), Tua tới/Tua lui (Phim), Xóa, Bảo vệ
Giao diện
Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC
Có
Tương thích Wi-Fi®, IEEE802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz), Xem ảnh tĩnh và phim trên điện thoại thông minh, PC và TV
Có (Tương thích thẻ NFC Forum loại 3, Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm)
Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA® Sync (liên kết menu), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K, phát lại ảnh tĩnh 4K
Có
Cổng kết nối phụ kiện tự động khóa tương thích với bộ chuyển đổi có cổng kết nối kèm theo máy; Cổng micro (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi), Cổng tai nghe (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi), Đầu nối báng tay cầm dọc
Âm thanh
Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc ECM-XYST1M / XLR-K2M (bán rời)
Tích hợp, đơn âm
In
Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF
Chức năng tùy chỉnh
Cài đặt tùy chỉnh chính, Cài đặt có thể lập trình
Có (2 bộ)
Nguồn
Bộ pin sạc NP-FW50
Xấp xỉ 310 ảnh (khung ngắm) / Xấp xỉ 370 ảnh (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Thực tế : Xấp xỉ 55 phút (Khung ngắm) / xấp xỉ 60 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA); Liên tục : Xấp xỉ 95 phút (Khung ngắm) / xấp xỉ 100 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (tùy chọn)
Kích cỡ & Trọng lượng
126,9 x 95,7 x 60,3 mm
584 g (Chỉ thân máy) / 627g (Kèm pin và Memory Stick PRO Duo™)
Khác
32°-104°F / 0-40°C
WiFi®
Chức năng NFC một chạm
Full frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor® CMOS
Bộ xử lý ảnh BIONZ X
Quay phim 4K với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ mà không cần ghép điểm ảnh
Khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục giúp giảm tối đa hiện tượng nhòe mờ
Lấy nét tự động nhanh và thông minh với tốc độ và độ chính xác được nâng cao
Ống kính E-mount của Sony
Loại cảm biến35 mm
Cảm biếnFull frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor® CMOS
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)Xấp xỉ 12.2 MP
Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)Ảnh tĩnh: ISO 100-102400 (Có thể mở rộng đến ISO 50-409600), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-102400 (Có thể mở rộng đến tương đương ISO 100-409600), TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 310 ảnh (khung ngắm) / Xấp xỉ 370 ảnh (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Loại khung ngắmKhung ngắm điện tử XGA OLED, 1,3cm (loại 0,5) (màu)
Loại màn hình7,5 cm (loại 3.0) TFT