Khả năng ổn định hình ảnh 5 trục
α7 II mở rộng đáng kể phạm vi thể hiện bằng cách bù cho năm loại rung chấn máy ảnh khi chụp cầm tay những hình ảnh tĩnh và quay các đoạn phim. Tính năng bù 4,5 bước hiệu quả cao cho phép bạn tự tin zoom vào các chủ thể ở xa, chụp cận cảnh chi tiết, chụp các cảnh đêm và nhiều hơn nữa — tình trạng mờ do rung máy ảnh được giảm đến mức thấp nhất trong mọi tình huống.
Khả năng tương thích với nhiều ống kính rời
Khả năng ổn định hình ảnh 5 trục cho phép bạn tận hưởng chức năng chụp ảnh cầm tay tự do bằng các loại ống kính yêu thích của bạn. Khoảng cách mặt bích ngắn phía sau trong ống kính α7 II E-mount góp phần mở rộng khả năng tương thích của ống kính.
Tự động tối ưu hoá cho mọi ống kính α
Hãy tự tin sử dụng ống kính E-mount và A-mount, vì α7 II sẽ phân tích thông tin từ ống kính để tối ưu hóa hiệu suất mô tả và ổn định hình ảnh 5 trục cho từng loại ống kính cụ thể mà bạn gắn vào. Khi sử dụng ống kính E-mount với khả năng ổn định quang học (OSS), α7 II sẽ phát huy tốt nhất sự kết hợp giữa khả năng ổn định hình ảnh trong ống kính và trong máy ảnh.
Ống kính AF Fast Hybrid Hiệu suất Cao
Hệ thống ống kính AF Fast Hybrid được cải tiến mang lại tốc độ phản hồi cao, dự đoán chính xác và khả năng lấy nét tự động và theo dõi lấy nét trên diện tích rộng mà bạn có thể luôn tin tưởng. Đây là một hệ thống ống kính AF máy ảnh full-frame cực nhanh (nhanh hơn α7 30%) dự đoán chính xác chuyển động của chủ thể để bạn có thể luôn giữ chủ thể trong vùng lấy nét một cách nhanh chóng và ổn định.
Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu với ống kính A-mount
Máy ảnh α7 II có khả năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu ngay cả khi gắn ống kính A-mount thông qua bộ ngàm LAEA3(LA-EA1). Nhờ đó, bạn có thể tận dụng lợi thế của vùng lấy nét rộng, tốc độ phản hồi nhanh, khả năng dò theo chủ thể và hiệu suất quang học cao của các ống kính Amount.
Cảm biến Exmor™ CMOS full-frame 35mm 24.3-megapixel
Cảm biến hình ảnh cho hình ảnh đẹp đến từng góc cạnh và độ phân giải 24.3-megapixel hoàn hảo. Bạn sẽ được chiêm ngưỡng những hiệu ứng chuyển tông màu độ nhiễu thấp, dải tần cực rộng, phong phú và tinh tế ngoài sức tưởng tượng. Hơn nữa, những cải tiến chỉ có ở Sony giúp tái tạo chi tiết trung thực hơn để mỗi cảnh đều trông thật đến mức bạn sẽ phải thốt lên đầy ngạc nhiên.
Bộ xử lý ảnh™ BIONZ X
BIONZ X tái tạo trung thực các kết cấu và chi tiết trong thời gian thực như được nhìn thấy bằng mắt thường nhờ khả năng xử lý tốc độ cực cao. Cùng với vi mạch tích hợp cỡ lớn front-end giúp tăng tốc độ xử lý, các chi tiết được xử lý tự nhiên hơn, hình ảnh thực hơn, tầng sắc phong phú hơn và ít nhiễu hơn khi chụp ảnh tĩnh và quay các đoạn phim.
Hỗ trợ định dạng RAW 14-bit không nén
Khả năng tương thích với định dạng RAW 14-bit không nén cho phép bạn chọn định dạng tối ưu theo nhu cầu. Máy ảnh theo đó sẽ đảm bảo chất lượng chuyển tông màu tối ưu để tối đa hóa lợi thế trên dải tần nhạy sáng rộng của cảm biến ảnh.
Thân máy hợp kim magiê chắc chắn
Thân máy có trọng lượng rất nhẹ và nhỏ gọn được thiết kế chắc chắn để đảm nhận ghi hình trong những bối cảnh khắc nghiệt. Đây là sự kết hợp lý tưởng giữa trọng lượng nhẹ, độ tin cậy cao và khả năng xử lý chắc chắn nhờ vỏ trên cùng, vỏ trước và kết cấu bên trong được làm bằng hợp kim ma giê cứng và bền.
Ngàm ống kính chắc chắn
Độ bền và độ cứng của thân máy và ngàm ống kính đã được cải tiến để tạo thành một nền tảng đặc biệt vững chắc để gắn các ống kính lớn, nặng như là ống kính chụp siêu tele và những ống kính được ưu tiên để quay phim.
Báng tay cầm và nút chụp được cải tiến
Báng tay cầm được cải tiến về hình dạng và độ cao giúp giữ chặt máy ảnh hơn ngay cả khi lắp một ống kính lớn. Điều này cũng giúp bạn tự tin hơn khi bấm nút chụp và quay các vòng điều khiển. Ngoài ra, nút chụp đã được thiết kế lại và được dịch chuyển về phía trước để chụp được tự nhiên hơn và ít rung máy ảnh hơn.
Tính năng full-frame trong một thiết kế nhỏ gọn
Dù có kích thước cực kỳ nhỏ gọn, α7 II vẫn trang bị những tính năng quay phim vô cùng mạnh mẽ. Bạn có thể tạo ra những đoạn phim có chất lượng hình ảnh và âm thanh hấp dẫn với độ mờ phông nền tinh tế, chi tiết cực rõ và độ nhạy cao để mang những cảnh tối trở thành cảnh sống sinh động. Các tính năng như Picture Profile và P/A/S/M sẽ đem đến cho bạn nhiều cơ hội sáng tạo hơn.
Khung ngắm Tru-Finder™ OLED XGA có độ phân giải cao và độ tương phản cao
Khung ngắm vận hành trực quan và thuận tiện cho khả năng quan sát ấn tượng. Bạn có thể theo dõi chính xác những gì sẽ xuất hiện trong tác phẩm của mình bởi vì các hiệu ứng của các cài đặt máy ảnh khác nhau đều được hiển thị trung thực . Hơn nữa, hệ thống quang học 3 ống kính tiên tiến còn đảm bảo tầng sắc phong phú và độ tương phản cực cao.
Hình ảnh khung ngắm ổn định
Theo dõi các hiệu ứng ổn định của bù rung máy ảnh trong khung ngắm hoặc màn hình LCD khi chụp ảnh tĩnh bằng cách ấn nút chụp nửa chừng hoặc phóng đại hình ảnh, và theo dõi trong khi quay phim bằng cách vào chế độ phim. Ngay cả khi sử dụng ống kính macro hoặc chụp tele, bạn có thể tinh chỉnh đóng khung và lấy nét với độ ổn định hoàn hảo.
Tính năng khóa lấy nét tự động AF
Dễ dàng giữ cho chủ thể chuyển động nằm trong vùng lấy nét với tính năng khóa AF có chức năng phân tích thêm thông tin từ cảnh để đảm bảo AF tối ưu nhằm lấy nét tự động mượt mà và ổn định. Khả năng dò và giữ các chủ thể chuyển động trong vùng lấy nét đã được cải thiện đáng kể nhờ công nghệ phân tích ảnh độc quyền tiên tiến của Sony.
Công nghệ tái tạo chi tiết và công nghệ giảm nhiễu ảnh
Công nghệ tái tạo chi tiết mô tả hình ảnh trung thực hơn với kích thước tự nhiên hơn trong khi công nghệ giảm nhiễu giảm tối đa hiệu ứng nhiễu để tái tạo một cách trung thực các chi tiết tinh tế ngay cả khi chụp ở các cài đặt khẩu độ nhỏ.
Giảm nhiễu theo vùng cụ thể
Tính năng giảm nhiễu vùng ảnh riêng biệt giúp phân chia có chọn lọc hình ảnh thành các vùng dựa trên các mẫu (như góc nhìn, kết cấu và các vùng phẳng như bầu trời xanh), sau đó áp dụng phương thức giảm nhiễu thích hợp nhất cho từng vùng để giảm nhiễu rõ rệt và đạt được độ rõ nét cao hơn.
Hồ sơ Hình ảnh
Tinh chỉnh trước khi quay phim bằng cách điều chỉnh hiệu ứng chuyển tông màu, điều chỉnh màu sắc và chi tiết. Các tham số đã điều chỉnh có thể được lưu lại với các cài đặt khác thành một cấu hình và có thể lưu tới 7 cấu hình để sử dụng sau này.
Cài đặt hệ số ảnh S-Log2
Cài đặt gamma độc quyền của Sony với tính năng chỉ có ở các máy quay chuyên nghiệp giúp tạo ra một dải tần rộng hơn 1.300% để thể hiện mượt mà hiệu ứng chuyển tông màu với độ khuếch đại sáng và tối giảm. Nhờ khả năng phối màu sau khi quay, bạn có thể tận dụng tối đa hình ảnh có độ nhiễu thấp và chi tiết vô cùng phong phú để đạt được các kiểu thể hiện hình ảnh khác nhau.
Mã thời gian / User Bit
Chức năng này cung cấp một cài đặt “Record Run” cải thiện mã thời gian chỉ trong khi quay, một cài đặt “Free Run” cải thiện mã thời gian dù đang ghi hình hay không, một phương pháp giảm khung hình và một phương pháp không giảm khung hình. α7 II cũng có thể xuất mã định thời gian khi dùng cài đặt ngõ xuất HDMI.
Ngõ ra HDMI không nhiễu
Cổng HDMI giúp truyền dễ dàng các tín hiệu phim Full HD trong thời gian thực sang một màn hình ngoài lớn hơn để xem và nghe chính xác hơn. Tính năng này hỗ trợ quay phim không nén trên thiết bị ghi ngoài và cho phép bạn xuất phim không nén khi tắt chức năng hiển thị thông tin khi quay.
Các nút điều khiển được thiết kế một cách tỉ mỉ
Các nút điều khiển được cải tiến trực quan và hỗ trợ điều chỉnh nhanh chóng các tham số trong khi đang ngắm chụp qua khung ngắm. Các vòng quay trước và sau đã được cải tiến kỹ lưỡng và được bố trí xử lý tổng thể nhằm hỗ trợ quay dễ dàng và hiệu quả hơn. Đây là một bước cải tiến thậm chí vượt xa các model dòng α7 khác.
Tùy chỉnh nút dễ dàng
Tùy chỉnh nút cho phép bạn chụp đúng theo cách mà bạn mong muốn với các chức năng thường sử dụng được gán vào các nút tùy chỉnh do chính bạn lựa chọn. Bạn có thể dễ dàng gán một chức năng bất kỳ trong 56 chức năng cho bất kỳ nút nào trong 10 nút để thao tác theo trực giác nhanh hơn và tiện lợi hơn bao giờ hết.
Màn hình LCD có thể xoay thuận tiện
Màn hình LCD nghiêng lên trên khoảng 107 độ và nghiêng xuống khoảng 41 độ để thích ứng với nhiều loại góc chụp. Sự linh hoạt này kết hợp với thiết kế di động nhỏ gọn sẽ đem đến cho bạn những tùy chọn quay phim đầy sáng tạo. Nhìn thấy rõ dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp nhờ công nghệ WhiteMagic™ gần như nhân đôi độ sáng của màn hình.
Hệ thống và lớp phủ chống bụi
Để giữ cho những bức ảnh của bạn không tì vết, một lớp phủ chống tĩnh điện trên bề mặt của kính lọc quang học giúp ngăn bụi khô và ẩm bám vào khi thay thế ống kính. Một cơ chế chống bụi cũng rung ở tốc độ cao khi bạn chọn Cleaning Mode để loại bỏ bất kỳ hạt bụi nào bám vào bộ lọc.
Điều khiển từ xa và chia sẻ một chạm
Điều khiển từ xa một chạm cho phép bạn sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng như khung ngắm và thiết bị điều khiển từ xa cho máy ảnh kỹ thuật số; Chia sẻ một chạm cho phép bạn truyền tải ảnh và video từ máy ảnh. Bằng cách cài đặt ứng dụng Imaging Edge Mobile cho máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh Android hỗ trợ NFC, bạn sẽ tránh được quy trình cài đặt phức tạp và dễ dàng thiết lập kết nối không dây bằng cách chạm thiết bị vào máy ảnh. Bây giờ bạn đã sẵn sàng điều khiển máy ảnh từ điện thoại thông minh để chụp ảnh từ một vị trí nằm ngoài tầm tay trước đây, hoặc đơn giản là chụp ảnh nhóm có bạn trong đó và truyền ảnh ngay lập tức từ điện thoại thông minh để chia sẻ trên mạng xã hội. Không có NFC? Không vấn đề gì. Bạn cũng có thể kết nối các thiết bị theo cách thủ công.
PlayMemories Camera Apps™ www.sony.net/pmca
Dịch vụ tải ứng dụng mới đã sẵn sàng - PlayMemories Camera Apps cho phép bạn bổ sung các chức năng mới vào bộ tính năng hiện có của máy ảnh để nâng cao chất lượng chụp ảnh theo các nhu cầu sáng tạo của riêng bạn.
Multi Frame NR (Giảm nhiễu)
Chế độ này ghép bốn ảnh lại với nhau để khử nhiễu tối đa và tăng độ nhạy, cho phép bạn chụp rõ các cảnh tối mà không cần phải có chân máy hoặc flash. Độ mờ do rung máy ảnh cũng được giảm xuống trong khi độ tương phản và chi tiết được tăng lên.
Capture One (dành cho Sony)
Capture One Express (dành cho Sony) là một phần mềm chỉnh sửa ảnh miễn phí, đạt giải thưởng cho phép chuyển dữ liệu RAW thành hình ảnh chất lượng cao, quản lý tệp ảnh dễ dàng cũng như mang đến các công cụ chỉnh sửa mạnh mẽ. Bạn có thể mua Capture One Pro (dành cho Sony) để có thêm nhiều công cụ chỉnh sửa hơn nữa cùng khả năng ghi hình vào máy tính.
Chụp 5 fps AF/AE với khả năng theo dõi lấy nét chính xác
Dù chủ thể chuyển động nhanh thế nào, bạn vẫn có thể bắt được những khoảnh khắc quyết định với kết quả là những hình ảnh đủ sáng và sắc nét bằng chế độ chụp AF/AE liên tục 5fps. Một thuật toán liên tục được cải thiện giúp dự đoán chính xác chuyển động của chủ thể, và vì thế bạn có thể luôn giữ chủ thể trong vùng lấy nét ngay cả khi chụp liên tục.
Định dạng XAVC S chất lượng chuyên nghiệp
Để có chất lượng hình ảnh cực cao và độ nhiễu tối thiểu, hãy quay phim ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao được phát triển dựa trên định dạng XAVC 4K/HD chuyên nghiệp. Hỗ trợ quay Full HD (1920 x 1080) ở mức 50Mbps (60p/50p, 30p/25p, 24p) và sử dụng âm thanh PCM tuyến tính để ghi âm thanh chất lượng cao.
Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™
Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Sử dụng “Remote” (Điều khiển từ xa) để điều khiển và theo dõi ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; “Viewer” (Trình xem) để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” (Chỉnh sửa) để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.
Ống kính
E-mount
Ống kính E-mount của Sony
Cảm biến
35 mm
Cảm biến CMOS Exmor™ 35 mm full frame (35,8 × 23,9 mm)
24.3 MP
24.7MP
3:2
CÓ
Ghi hình (ảnh tĩnh)
Full frame 35mm L: 6000 x 4000 (24M), M: 3936 x 2624 (10M), S: 3008 x 2000 (6.0M), APS-C L: 3936 x 2624 (10M), M: 3008 x 2000 (6.0M), S: 1968 x 1312 (2.6M)
35 mm full frame L: 6000 x 3376 (20M), M: 3936 x 2216 (8.7M), S: 3008 x 1688 (5.1 M), APS-C L: 3936 x 2216 (8.7M), M: 3008 x 1688 (5.1M), S: 1968 x 1112 (2.2M)
Rộng: ngang 12.416 x 1.856 (23M), dọc 5.536 x 2.160 (12M), Tiêu chuẩn: ngang 8.192 x 1.856 (15M), dọc 3.872 x 2.160 (8.4M)
RAW, RAW & JPEG, JPEG siêu mịn, JPEG mịn, JPEG tiêu chuẩn
14 bit
Có
Màu đồng chất (Màu), Giảm số lượng màu sắc (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Bình thường/Mát/Ấm/Xanh lá/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu
Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Rõ nét, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen & Trắng, Nâu đỏ, Hộp phong cách
Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động / Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1-6 EV, 1.0 EV))
Ghi hình (phim)
AVCHD 2.0 / MP4 / XAVC S (lên đến 1920 x 1080/60p 50Mbps)
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264, MP4: MPEG-4 AVC/H.264
AVCHD / MP4 / XAVC S
Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm thanh, Tốc độ trập chậm tự động, thông tin HDMI. Màn hình (có thể chọn Bật/Tắt), Mã hóa thời gian/User Bit, Quay video kép, Tốc độ trập chậm tự động, Điều khiển ghi
Phương tiện lưu trữ
Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (chuẩn UHS-I), thẻ nhớ SDXC (chuẩn UHS-I)
Giảm nhiễu
Độ phơi sáng dài, NR ISO cao
Tự động/ISO 100 đến 51200
Cân bằng trắng
WB tự động, Ánh sáng ban ngày, Bóng, Mây phủ, Nóng sáng, Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng mát / Trắng ban ngày / Ánh sáng ban ngày), Flash, Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & Lọc màu (G7 đến M7: 15 bước, A7 đến B7: 15 bước), Custom, Dưới nước
G7 đến M7 (15 bước), A7 đến B7 (15 bước)
3 khung, có thể chọn H/L
Lấy nét
Fast Hybrid (Lấy nét tự động nhận diện theo pha/Lấy nét tự động nhận diện theo tương phản)
Cảm biến CMOS "Exmor®"
35 mm full frame: 117 điểm (Lấy nét tự động theo pha), APS-C: 99 điểm (AF nhận diện theo pha) / 25 điểm (AF nhận diện tương phản)
EV-1 đến EV20 (ISO100 tương đương với ống kính F2.0 được gắn vào)
AF chụp đơn (AF-S), AF chụp liên tục (AF-C), Lấy nét bằng tay trực tiếp (DMF), Lấy nét bằng tay
Rộng (117 điểm (AF nhận diện theo pha), 25 điểm (AF nhận diện tương phản)), Zone, Center, Flexible Spot (S/M/L), Tính năng khóa AF ( Wide / Zone / Center / Flexible Spot (S/M/L))
Có (với loại đèn LED tích hợp)
Xấp xỉ 0,3m - Xấp xỉ 3,0m (có gắn FE 28-70mm F3.5-5.6 OSS)
Độ phơi sáng
Đo sáng tương đối cho vùng 1200
Cảm biến CMOS "Exmor®"
EV -1 đến EV 20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.0 được gắn vào)
Đo sáng đa điểm, Đo sáng ưu tiên vùng trung tâm, Đo sáng điểm
AUTO (iAUTO, Tự động tối ưu), Lập trình AE (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ chụp (S), Thủ công (M), Chọn cảnh, Quét toàn cảnh, Phim
Kết cấu/Giá gắn: Đơn, với các gia số 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1.0 EV, 2.0 EV, 3.0 EV, có thể chọn 3/5 khung hình
Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)
ISO 50-25600
Khung ngắm
Khung ngắm điện tử loại 0,5 inch (màu)
2 359 296 điểm ảnh
Tự động / Thủ công ( 5 bước giữa -2 và +2 )
100%
Xấp xỉ 0,71 x (với ống kính 50mm tại vô cực, -1m)
-4,0 đến +3,0m
Xấp xỉ 27mm từ thị kính ống kính, 22mm từ khung hình thị kính ở -1m<sup>-1</sup>(tiêu chuẩn CIPA)
Màn hình LCD
LCD TFT loại 3.0"
1.228.800 điểm ảnh
Bằng tay (5 bước từ -2 đến +2), chế độ Trời nắng
Full frame 35mm: 5,9x, 11,7x, APS-C: 3,8x, 7,7x
Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng)
Các tính năng khác
Bật/Bật (Nhận diện Khuôn mặt)/Tắt
Tĩnh / Phim: Xấp xỉ 2x
Full frame 35mm: lên đến 8x APS-C: lên đến 8x
Full frame 35mm: Xấp xỉ 4x. APS-C: Xấp xỉ 4x.
Đổ bóng ngoại biên, quang sai đơn sắc, biến dạng
Nút chụp
Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb, Phim: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), Lên đến 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên đến 1/30 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động)
Khả năng ổn định hình ảnh
4,5 bước (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với những lần rung do dịch chuyển/chệch hướng. Lắp ống kính Sonnar T* FE 55mm F1.8 ZA. Tắt độ phơi sáng dài NR.)
Điều khiển Flash
Pre-flash TTL
+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
Tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm., Đồng bộ sau., Khử mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Không dây, Đồng bộ tốc độ cao.
Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
CÓ
Drive
Chụp riêng lẻ, Chụp liên tục, Hẹn giờ (có thể chọn độ trễ 10/2 giây), Hẹn giờ (Liên tục) (độ trễ 10 giây, có thể chọn phơi sáng 3/5), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Liên tục, Đơn, Cân bằng trắng, DRO)
5 fps (ở chế độ Chụp liên tục tốc độ cao)
Phát lại
Đơn (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo sáng/tối), Dạng xem chỉ mục 9/25 khung hình, Chế độ hiển thị mở rộng (L: 18,8x, M: 12,3x, S: 9,4x, Toàn cảnh (Tiêu chuẩn): 25,6x, Toàn cảnh (Rộng): 38,8x), Tự động xem lại (10/5/2 giây,Tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Chỉnh tay/Tắt), Trình chiếu hình ảnh, Cuộn ảnh toàn cảnh, Chọn thư mục (Date/ Still/ MP4/ AVCHD/XAVC S), Tua tới/Lui (phim), Xóa, Bảo vệ
Giao diện
Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC
CÓ
Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA® Sync (menu liên kết), PhotoTV HD, phát lại ảnh tĩnh 4K
Có
Đầu nối micro (Giắc mini âm thanh nổi 3,5mm), Đầu nối tai nghe (Giắc mini âm thanh nổi 3,5mm), Đầu nối báng tay cầm dọc
Đầu nối đa năng/Micro USB, Cổng kết nối phụ kiện đa năng, Giắc cắm micro mini, Giắc cắm tai nghe mini, Đầu cắm báng tay cầm dọc
Âm thanh
Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc ECM-XYST1M / XLR-K1M (bán rời)
Tích hợp, đơn âm
In
Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF
Chức năng tùy chỉnh
Cài đặt tùy chỉnh chính, Cài đặt lập trình
Nguồn
Bộ pin sạc NP-FW50 W-series
Lên đến 350 lần chụp
Thực tế: Xấp xỉ 60 phút với khung ngắm, xấp xỉ 65 phút với màn hình LCD (chuẩn CIPA), Liên tục: Xấp xỉ 100 phút với khung ngắm, xấp xỉ 100 phút với màn hình LCD (chuẩn CIPA)
Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (tùy chọn)
Kích cỡ & Trọng lượng
126,9 x 95,7 x 59,7 mm
556 g (Chỉ thân máy) / 599 g (Bao gồm cả pin và phương tiện)
WiFi®
Wi-Fi®, Chức năng NFC một chạm, Các ứng dụng máy ảnh có thể tải được
Máy ảnh full-frame đầu tiên trên thế giới có khả năng ổn định hình ảnh 5 trục
Fast Hybrid AF nhanh, hiệu quả và được cải tiến
Cảm biến Exmor™ CMOS 24.3-megapixel full-frame 35mm
Bộ xử lý ảnh™ BIONZ X
Ghi các phim Full HD ở định dạng XAVC S tốc độ bit 50Mbps
Ống kính E-mount của Sony
Loại cảm biến35 mm
Cảm biếnCảm biến CMOS Exmor™ 35 mm full frame (35,8 × 23,9 mm)
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)24.3 MP
Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)ISO 50-25600
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Lên đến 350 lần chụp
Loại khung ngắmKhung ngắm điện tử loại 0,5 inch (màu)
Loại màn hìnhLCD TFT loại 3.0"