Chọn cách ngắm nhìn thế giới và ống kính phù hợp với phong cách của bạn
Khi trang bị ống kính phù hợp trong số hàng loạt ống kính E-mount của Sony, bạn có thể nâng tầm vlog với hình ảnh tuyệt đẹp và độc đáo. Kết hợp cảnh nền vào kịch bản với ống kính góc rộng hoặc giúp chủ thể thu hút sự chú ý của người xem bằng cách sử dụng ống kính tiêu cự cố định với nền được làm mờ một cách nghệ thuật. Tiếp cận gần hơn bằng ống kính macro hoặc kéo các cảnh ở xa lại gần bằng ống kính chụp tele.
Cảm biến hình ảnh định dạng lớn cho hình ảnh chất lượng chuyên nghiệp
Những hình ảnh ấn tượng của ZV-E10 có được nhờ cảm biến hình ảnh cỡ lớn APS-C trên máy ảnh. So với camera trên điện thoại thông minh, cảm biến hình ảnh của ZV-E10 lớn hơn gấp mười lần, tạo ra hình ảnh đẹp, chuyên nghiệp với độ phân giải cao và chi tiết tinh tế.[1] APS-C [2] 1 inch [3] 1/2.3~1/3.4 inch
Thu nhận ánh sáng hiệu quả cho hình ảnh chất lượng cao với độ nhiễu tối thiểu
Cảm biến hình ảnh định dạng lớn của ZV-E10 được thiết kế để tối đa hóa khả năng thu nhận ánh sáng, tạo ra những thước phim 4K với hình ảnh chất lượng cao và độ nhiễu thấp hơn ngay cả khi ghi hình trong điều kiện thiếu sáng.
Video 4K với khả năng lấy mẫu dư cho hình ảnh chi tiết hơn
Khả năng đọc toàn bộ điểm ảnh từ cảm biến hỗ trợ tính năng quay video 4K tích hợp của máy ảnh cho phép thu thập lượng dữ liệu gấp khoảng 2,4 lần so với yêu cầu cho 4K (gần tương đương với 6K). Khả năng lấy mẫu dư này đồng nghĩa với việc cảnh đã quay sẽ thu thập nhiều dữ liệu hình ảnh hơn vào mỗi khung hình, mang đến hình ảnh video vô cùng chi tiết.(A) Lượng thông tin gấp 2,4 lần
Thiết kế giúp chụp selfie và quay vlog dễ dàng
Với trọng lượng chỉ 364 g (12,8 ounce), ZV-E10 luôn phù hợp để bạn mang theo bất cứ khi nào bạn muốn làm vlog. Màn hình LCD đa góc mở sang bên giúp bạn dễ dàng chụp selfie và kiểm tra khung hình ngay cả khi ghi hình từ vị trí cao hay thấp, còn thiết kế của báng tay cầm tiện dụng hỗ trợ khả năng cầm nắm an toàn và ổn định.
Nhanh chóng thao tác các nút điều khiển
Khi quay một đoạn vlog, chắc hẳn bạn không muốn lần mò từng nút một. ZV-E10 bố trí nút MOVIE ở ngay phía trên để bạn nhanh chóng thao tác. Thiết bị cũng có cần gạt zoom thuận tiện và nút Ảnh tĩnh/Phim/S&Q cho phép dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ ảnh tĩnh, video thông thường và Chuyển động chậm & nhanh.
Luôn ghi âm thành công
Chỉ cần nhìn qua, bạn có thể biết ZV-E10 có đang ghi hình hay không. Đèn ghi hình ở mặt trước của máy ảnh sáng màu đỏ, còn màn hình LCD hiển thị khung màu đỏ đậm, báo hiệu thiết bị đang ghi hình.
Lấy nét tự động nhanh chóng, chính xác
Ngay cả những chủ thể chuyển động nhanh vẫn sắc nét nhờ hệ thống lấy nét tự động Fast Hybrid của ZV-E10. Với 425 điểm lấy nét theo pha bao phủ khoảng 84% vùng ảnh của cảm biến, phạm vi bao phủ rộng và vị trí điểm lấy nét tự động dày đặc này hỗ trợ chụp chính xác các chủ thể có thể khó lấy nét.
Hãy để tính năng Theo dõi trong thời gian thực lấy nét giúp bạn
Tính năng Theo dõi trong thời gian thực do AI điều khiển của ZV-E10 rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần chạm vào màn hình để chỉ ra chủ thể bạn muốn lấy nét, tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ thực hiện phần việc còn lại và bám sát chủ thể.
Để máy ảnh tập trung vào bạn
ZV-E10 giúp bạn tập trung vào các khía cạnh sáng tạo hơn khi làm vlog. Tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt của máy ảnh sử dụng thuật toán phát hiện phức tạp để nhận biết và theo dõi ánh mắt của chủ thể một cách nhanh chóng và chính xác, theo sát cử động của mắt người.
Quá trình chuyển tiếp khu vực lấy nét chính xác tạo ra các đoạn video đánh giá sản phẩm với hình ảnh mượt mà
Chỉ với một nút bấm, bạn có thể kích hoạt Chế độ cài đặt giới thiệu sản phẩm của ZV-E10 lý tưởng cho các đoạn video đánh giá sản phẩm. Khi kích hoạt chế độ cài đặt này, bất cứ khi nào bạn cầm sản phẩm phía trước máy ảnh, tính năng lấy nét sẽ tự động chuyển sang đối tượng đó rồi quay về khuôn mặt của bạn khi bạn di chuyển sản phẩm ra khỏi khung hình. Tùy chọn cài đặt này có sẵn ngay cả khi tính năng ổn định hình ảnh được đặt thành Active.
Điều khiển làm mờ nền dễ dàng
Không cần điều chỉnh thủ công phức tạp – bạn chỉ cần nhấn một nút duy nhất để bật và tắt tính năng làm mờ nền (hiệu ứng bokeh). Nút này chuyển đổi giữa nền mờ, có nhiều hiệu ứng bokeh với nền được lấy nét rõ ràng, bỏ qua tất cả các tùy chọn cài đặt phức tạp.
Tông màu da tự nhiên
ZV-E10 được thiết kế để tạo ra tông màu da khỏe mạnh và tự nhiên cho mọi người mà không cần chỉnh sửa thêm. Thông qua khả năng tinh chỉnh màu sắc tự nhiên, ZV-E10 sẽ tự động tinh chỉnh vẻ ngoài của da.
Làn da mềm mại, mịn màng
ZV-E10 trang bị Hiệu ứng làm mịn da giúp làn da trông mịn màng. Tính năng này được thiết kế để làm mịn da trong khi vẫn giữ được độ sắc nét ở vùng mắt và miệng. Bạn có thể chọn trong số bốn mức độ (từ "tắt" đến "cao") của hiệu ứng này, tùy theo sở thích.
Luôn đủ sáng dù ở bất kỳ nơi nào
Ngay cả khi điều kiện ánh sáng thay đổi đột ngột, ZV-E10 đảm bảo rằng bạn sẽ luôn được chiếu sáng. Từ ánh sáng mặt trời trực tiếp và các góc ngược sáng đến vùng tối và các góc trong nhà thiếu sáng, máy ảnh đều phát hiện được khuôn mặt của chủ thể và tự động xử lý các thay đổi về độ sáng, điều chỉnh độ phơi sáng nhanh chóng để bù sáng.
Hình ảnh mượt mà và ổn định ngay cả khi bạn đang đi bộ
ZV-E10 cho phép bạn ghi hình mượt mà và ổn định trong khi di chuyển. Khả năng ổn định hình ảnh điện tử Active Mode đem lại cảnh quay video ổn định với độ rung và mờ tối thiểu trong quá trình quay cầm tay. Tính năng này có sẵn ngay cả khi bật Chế độ cài đặt giới thiệu sản phẩm.
Dễ dàng tăng và giảm tốc độ chuyển động
Chế độ Chuyển động chậm & nhanh của máy ảnh quay video chậm hơn tới 5 lần hoặc nhanh hơn tới 60 lần so với thời gian thực. Bạn có thể quay lên đến 50 Mbps với chất lượng full HD và tất cả đều được hoàn thành trên máy ảnh, vì vậy bạn không cần chỉnh sửa trên PC. Bạn cũng có thể quay phim full HD tốc độ cao ở 120 hình/giây để tạo chuỗi chuyển động chậm có độ phân giải cao khi xử lý hậu kỳ.
Được thiết kế để ghi giọng nói rõ ràng
Được trang bị Micro 3 đầu củ định hướng tích hợp, ZV-E10 sẽ ghi lại giọng nói rõ ràng ngay cả trong môi trường đông đúc. Bộ phận này đặc biệt lý tưởng cho việc quay vlog vì được tối ưu hóa để ghi giọng nói phía trước máy ảnh với ít tạp âm gây mất tập trung từ môi trường xung quanh hơn.
Ghi âm rõ ràng ngay cả ở ngoài trời
ZV-E10 đi kèm mút chắn gió, hỗ trợ ghi âm thoải mái khi quay ngoài trời. Bạn có thể dễ dàng gắn mút chắn gió kèm theo máy vào Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) để giảm tạp âm trong điều kiện gió lộng.
Mang đến chất lượng âm thanh cao hơn nữa
Khác với hoạt động truyền tải âm thanh analog thông thường, bạn sẽ không lo bị gián đoạn tín hiệu cáp. Chỉ cần ghép ZV-E10 với micro Sony bất kỳ hỗ trợ Giao diện âm thanh kỹ thuật số qua Cổng kết nối MI là bạn sẽ có âm thanh kỹ thuật số toàn diện, rõ ràng, ít tạp âm. Hoặc bạn có thể kết nối micro yêu thích thông qua giắc cắm mic trên máy ảnh để thu được âm thanh chất lượng hơn nữa.
Theo dõi âm thanh dễ dàng
Đảm bảo chính xác luồng âm thanh mà bạn mong đợi. ZV-E10 có ngõ ra tai nghe 3,5 mm tiêu chuẩn, nên bạn có thể kết nối bộ tai nghe để theo dõi xem âm thanh có được ghi đúng cách hay không.
Báng tay cầm tùy chọn giúp dễ dàng thao tác bằng một tay
Báng tay cầm GP-VPT2BT hỗ trợ Bluetooth® (bán riêng) giúp bạn điều khiển từ xa dễ dàng, không cần cáp, cho phép điều khiển thao tác quay và zoom cùng với một nút tùy chỉnh. Người dùng có thể thao tác zoom và quay khi ghi hình bằng một tay, còn công tắc Bokeh cũng được gán theo mặc định cho một nút dễ tiếp cận để thao tác bằng một lần chạm.
Dễ dàng quay/chụp theo chiều dọc
Nhờ siêu dữ liệu do máy ảnh ghi lại, bạn có thể xem phim quay theo hướng dọc giống như trên PC hay điện thoại thông minh. Vì không cần xoay video theo cách thủ công nên tính năng này rất thuận tiện khi chia sẻ tác phẩm lên mạng xã hội.
Truyền sang điện thoại thông minh để chia sẻ nhanh chóng
ZV-E10 giúp bạn dễ dàng chia sẻ phim 4K và ảnh tĩnh sau khi ghi hình. Kể cả khi máy ảnh tắt, hình ảnh vẫn có thể được tiếp tục truyền qua kết nối không dây từ máy ảnh sang điện thoại thông minh, để bạn có thể chia sẻ ngay khi sẵn sàng.
Chỉnh sửa phim từ điện thoại thông minh
Nhờ có Movie Edit add-on từ ứng dụng Imaging Edge™ Mobile, bạn sẽ dễ dàng chỉnh sửa cảnh phim quay bằng máy ảnh trên điện thoại thông minh. Tính năng ổn định hình ảnh sử dụng dữ liệu cảm biến con quay hồi chuyển của máy ảnh để làm mượt video và bù độ rung máy ảnh. Ngoài ra còn có tính năng căn khung hình thông minh sử dụng dữ liệu máy ảnh giúp bạn cắt video và thay đổi tỉ lệ khung hình mà vẫn đảm bảo chủ thể chính nằm trong khung hình.
Thêm các hiệu ứng đặc biệt trong máy ảnh
Bạn có thể chuyển đổi màu sắc để tạo ra nhiều hiệu ứng nghệ thuật. Bạn chỉ cần thay đổi giá trị cài đặt Phong cách sáng tạo hoặc chọn trong số bảy hiệu ứng hình ảnh khác nhau bằng chế độ Hiệu ứng ảnh mà không cần xử lý hậu kỳ bổ sung.
Kiểm soát linh hoạt các tông màu với sự hỗ trợ của S-Log3
Nếu bạn muốn điều chỉnh màu sắc linh hoạt hơn trong khâu hậu kỳ, ZV-E10 sẽ là lựa chọn hoàn hảo khi hỗ trợ S-Log3, tiêu chuẩn giúp tối đa hóa hiệu suất của cảm biến trong máy ảnh chuyên nghiệp. S-Log3 mang đến dải tần nhạy sáng rộng để bạn có thêm dữ liệu hình ảnh cần thiết nhằm kiểm soát màu sắc tốt hơn trong quá trình chỉnh sửa hậu kỳ trên PC.
Tạo phim 4K HDR với màu sắc chân thực
Máy ảnh hỗ trợ quay phim 4K HDR (Dải tần nhạy sáng cao) bằng cấu hình ảnh HLG cài đặt sẵn, cho màu sắc tự nhiên, chân thực trong phim 4K HDR mà không cần xử lý hậu kỳ hoặc chuyển tông màu.
Tinh chỉnh quá trình chuyển tiếp khi chuyển khu vực lấy nét
Khi chuyển khu vực lấy nét từ chủ thể này sang chủ thể khác, bạn có thể kiểm soát đến từng chi tiết qua Tốc độ chuyển tiếp lấy nét tự động. Tốc độ chuyển tiếp sẽ kiểm soát việc chuyển tiếp nhanh hay chậm hơn, với bảy mức độ khác nhau có sẵn.
Quay phim time-lapse
ZV-E10 có chế độ ghi hình cách quãng để bạn có thể tạo ra các đoạn phim tua nhanh thời gian ấn tượng ghép từ các bức ảnh tĩnh. Quãng ghi hình có thể được điều chỉnh từ 1-60 giây giữa các lần chụp, tối đa 9.999 lần chụp. Bạn có thể xem trước thước phim hoàn thiện trong máy ảnh, sau đó sử dụng ứng dụng Máy tính để bàn Imaging Edge của Sony trên PC để ghép thành cảnh quay cuối cùng.
Thiết lập phát trực tiếp dễ dàng
Với một cáp duy nhất, ZV-E10 có thể hoạt động như một công cụ giao tiếp trực tuyến, tận dụng lợi thế của cảm biến lớn và mic tích hợp. Để sử dụng làm máy ảnh ngoài, hãy kết nối ZV-E10 với PC hoặc điện thoại thông minh Sony Xperia™ qua kết nối cáp USB Type-C®. Bạn có thể gán chế độ Phát trực tuyến qua USB vào một nút tùy chỉnh để phát trực tiếp nhanh chóng.
Ghi hình trong thời gian dài mà không phải lo lắng về pin
Khi bạn ghi hình ngoài trời hay ở bất kỳ nơi nào không có nguồn cấp, pin máy ảnh có thể cấp nguồn lên đến 125 phút quay phim liên tục hoặc tối đa 440 ảnh tĩnh. Máy ảnh này cũng hỗ trợ nguồn điện ngoài thông qua đầu cắm USB Type-C®, cho phép pin di động bên ngoài kéo dài thêm thời gian ghi hình.
Chuyển sang nguồn AC khi bạn cần ghi hình trong thời gian lâu hơn
Khi đang phát trực tiếp hay chỉ ghi hình trong nhà trong thời gian dài với khả năng tiếp cận nguồn cấp AC, bạn có thể sử dụng bộ chuyển đổi AC như AC-PW20AM (bán riêng) và không bao giờ phải lo lắng về việc hết nguồn pin.
Chức năng chỉnh sửa và ổn định hình ảnh nâng cao
Siêu dữ liệu về độ rung máy ảnh được ghi lại bằng con quay hồi chuyển tích hợp sẵn, giúp cảnh quay cầm tay mượt mà, ổn định khi xử lý hậu kỳ. Nhờ ứng dụng Catalyst Browse/Catalyst Prepare của Sony cho máy tính, bạn có thể dễ dàng cân bằng các mức độ cắt ảnh và bù rung tự động. Catalyst cũng có thể sử dụng hiệu quả dữ liệu xoay máy được ghi lại.
Ứng dụng Máy tính để bàn Imaging Edge<sup>TM</sup>
Nâng cao chất lượng làm phim và ảnh tĩnh với các ứng dụng Máy tính để bàn Imaging Edge. Dùng "Remote" để điều khiển, theo dõi việc ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; "Viewer" để nhanh chóng xem trước, đánh giá và chọn ảnh từ thư viện ảnh lớn và "Edit" để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.
Ống kính
E-mount
Cảm biến hình ảnh
3:2
Xấp xỉ 24,2 MP
Xấp xỉ 25,0 MP
Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)
-
Ghi hình (ảnh tĩnh)
JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
L: 6000 x 4000 (24 M), M: 4240 x 2832 (12 M), S: 3008 x 2000 (6,0 M)
L: 5328 x 4000 (21 M), M: 3776 x 2832 (11 M), S: 2656 x 2000 (5,3 M)
L: 6000 x 3376 (20 M), M: 4240 x 2400 (10 M), S: 3008 x 1688 (5,1 M)
L: 4000 x 4000 (16 M), M: 2832 x 2832 (8,0 M), S: 2000 x 2000 (4,0 M)
RAW, RAW & JPEG, JPEG (Extra fine/Fine/Standard)
13 loại: Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Xanh lá/Đỏ cánh sen), Màu nổi, Màu đồng chất (Màu, Đen/Trắng), Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Đơn sắc nhiều tông màu, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa
Chuẩn, Sống động, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Đen trắng, Nâu đỏ
Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
-
Tắt, Tối ưu hóa dải tần động, Dải tần nhạy sáng cao tự động
Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
Có
Ghi hình (phim)
XAVC S
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264
XAVC S: LPCM 2ch
Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
7 loại: Máy ảnh đồ chơi (Thường / Mát / Ấm / Xanh lá / Đỏ cánh sen), Màu nổi, Màu đồng chất (Màu, Trắng/đen), Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao
Chuẩn, Sống động, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Đen trắng, Nâu đỏ
Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
-
3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 30p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 24p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 25p (100 Mb/giây/ 60 Mb/giây)
1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 120p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 60p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 30p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 24p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây)
Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây/chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây
Hiển thị âm lượng, Âm lượng ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay video Proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mbps)), TC/UB, Tốc độ trập chậm tự động, Hỗ trợ hiển thị gamma
Hệ thống ghi
Có
Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC
Khe cắm đa năng dành cho Memory Stick Duo/thẻ nhớ SD
Giảm nhiễu
Giảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây, Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt
Cân bằng trắng
Tự động/Ánh sáng ban ngày/Bóng râm/Trời nhiều mây/Sáng chói/Huỳnh quang/Flash/Dưới nước/Nhiệt độ màu (2500 đến 9900 K) & kính lọc màu/Tùy chỉnh
-
Lấy nét
Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Cảm biến CMOS Exmor®
425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)
Rộng / Theo vùng / Trung tâm / Điểm linh hoạt / Điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi
[Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái) / Động vật, [Phim] Người (Chọn mắt phải/trái)
Điều chỉnh chính xác vị trí lấy nét tự động (Bán riêng) với LA-EA2 hoặc LA-EA4, Kiểm soát dự đoán lấy nét, Khóa lấy nét, Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim)
-
lấy nét tự động theo pha
Độ phơi sáng
Đo sáng tương đối cho vùng 1200
Cảm biến CMOS Exmor®
Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)
Đa vùng, Theo điểm giữa khung hình, Điểm, Trung bình toàn màn hình, Nổi bật
+/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)
Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng ảnh, có thể chọn 3/5 khung hình. (Ánh sáng môi trường xung quanh, Đèn flash)
CÓ
TỰ ĐỘNG (iAuto/Tự động tối ưu), Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (iAuto, Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên tốc độ màn trập (S)/Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên tốc độ màn trập (S)/Thủ công (M)), Quét toàn cảnh, Chọn cảnh
[Ảnh tĩnh] ISO 100-32000 (Có thể đặt số ISO từ ISO 50 đến ISO 51200 làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Phim] Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
-
Chân dung, Hoạt động thể thao, Cận cảnh, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động
Khung ngắm
-
Màn hình LCD
TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
921 600 điểm ảnh
Có (Chạm để lấy nét/Chạm để theo dõi/Chạm để chụp)
Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
Góc mở: Xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: Xấp xỉ 270 độ
Có, Phóng đại lấy nét (5,9x/11,7x)
Tấm trên
-
Các tính năng khác
-
[Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 2x, [Phim] Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)
Zoom thông minh (Ảnh tĩnh):M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh):L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): Xấp xỉ 4x
Ưu tiên khuôn mặt/mắt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký
Có
Cài đặt giới thiệu sản phẩm, Làm mờ nền, Ghi hình cách quãng, Chụp chân dung hẹn giờ, Giám sát độ sáng, Hướng dẫn trợ giúp
Nút chụp
Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy
Màn trập cơ / Màn trập điện tử
[Ảnh tĩnh] 1/4000 đến 30 giây, Chế độ phơi sáng Bulb, [Phim] 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước), tối đa 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (tối đa 1/30 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động)
1/160 s
Có (BẬT/TẮT)
Có (BẬT/TẮT)
Khả năng ổn định hình ảnh
[Ảnh tĩnh] Hỗ trợ ổn định hình ảnh trên ống kính, [Phim] Hỗ trợ ổn định hình ảnh trên ống kính (Chế độ tiêu chuẩn)/Điện tử (Active Mode)
-
Điều khiển Flash
-
-
-
Pre-flash TTL
+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Đèn flash phủ, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Điều khiển không dây, Đồng bộ tốc độ cao
-
Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
Có
Có (Tín hiệu ánh sáng: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao / Tín hiệu radio: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)
Drive
Chụp từng ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Chụp hẹn giờ, Chụp hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng ảnh, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO khác nhau
Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 11 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây
JPEG Extra fine L: 99 khung hình, JPEG Fine L: 116 khung hình, JPEG Standard L: 137 khung hình, RAW: 46 khung hình, RAW & JPG: 45 khung hình
Chụp sau 10 giây/Chụp sau 5 giây/Chụp sau 2 giây/Chụp hẹn giờ liên tục/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau
-
Phát lại
Có
Từng ảnh (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo thừa sáng/thiếu sáng), Xem mục lục, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 18,8x, M: 13,3x, S: 9,4x, Toàn cảnh (Chuẩn): 25,6x, Toàn cảnh (Rộng): 38,8x), Tự động xem lại, Hướng ảnh, Trình chiếu hình ảnh, Cuộn toàn cảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/XAVC S HD/XAVC S 4K), Bảo vệ, Xếp hạng, Hiển thị theo nhóm
Giao diện
Mass-storage / MTP
-
Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 4.1 (băng tần 2,4 GHz))
Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
-
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
-
-
Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa bằng máy tính, BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), PhotoTV HD
Âm thanh
Âm thanh nổi tích hợp
Tích hợp, đơn âm
In
Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF
Chức năng tùy chỉnh
Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 1 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), Menu của tôi
Bù ống kính
Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình
Nguồn
Một bộ pin sạc NP-FW50
Xấp xỉ 440 lần chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Xấp xỉ 80 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Xấp xỉ 125 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Có
Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)
[Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 2,0 W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), [Phim] Xấp xỉ 3,5 W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)
Có
Khác
0 - 40℃/32 - 104°F
Kích cỡ & Trọng lượng
Xấp xỉ 343 g, Xấp xỉ 12,1 oz
Xấp xỉ 115,2 x 64,2 x 44,8 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH), Xấp xỉ 4 5/8 x 2 5/8 x 1 13/16 inch, (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH)
Máy ảnh ống kính rời để làm vlog
Cảm biến CMOS Exmor™ 24.2 megapixel loại APS-C cỡ lớn
Micro 3 đầu củ định hướng kèm theo mút chắn gió
Các tính năng dành cho vlogger – Chế độ cài đặt giới thiệu sản phẩm, Công tắc bokeh, nút Ảnh tĩnh/Phim/S&Q
Kết nối linh hoạt để dễ dàng chia sẻ
Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)Xấp xỉ 24,2 MP
Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)[Ảnh tĩnh] ISO 100-32000 (Có thể đặt số ISO từ ISO 50 đến ISO 51200 làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Phim] Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 440 lần chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Loại khung ngắm-
Loại màn hìnhTFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)