Màn hình LCD đa góc, giúp bạn tự tin quay selfie
Màn hình LCD lật ra ngoài cho phép bạn kiểm tra khung hình để quay vlog và quay selfie mà không bị các phụ kiện như micro chắn tầm nhìn. Điều khiển trên bảng cảm ứng đơn giản hóa việc điều chỉnh trực quan các cài đặt lấy nét, màn trập và cài đặt khác, kể cả trong lúc quay selfie.
Micro định hướng có 3 đầu củ với mút chắn gió đi kèm
Ghi giọng nói của bạn rõ nét, kể cả trong đám đông, với micro có ba đầu củ tích hợp sẵn. Thiết kế và cấu trúc độc đáo sử dụng tính năng lọc không gian để ghi âm thanh rõ nét ngay phía trước máy ảnh, ít tạp âm từ môi trường xung quanh hơn. Bạn có thể gắn mút chắn gió đi kèm để tự tin quay phim ngoài trời, kể cả trong điều kiện có gió.
Tối ưu cho video selfie tự nhiên và dễ dàng
ZV-1 được thiết kế để bạn quay vlog nhanh và dễ dàng, với báng tay cầm tiện dụng để quay selfie không rung và đèn quay phim sáng để bạn không bao giờ quên nhấn nút ghi nữa.
Tương thích với báng tay cầm Bluetooth® tất cả trong một
ZV-1 tương thích với một loạt báng tay cầm của chúng tôi, trong đó có GP-VPT2BT với công nghệ không dây Bluetooth®, để dễ dàng điều khiển từ xa việc ghi hình, thu phóng và cả những nút điều khiển gán tùy chỉnh mà không cần cáp. Báng tay cầm của chúng tôi là phụ kiện lý tưởng để quay vlog, cho những thước phim ổn định và linh hoạt, cũng như có thể mở rộng thành chân máy mini để bạn có thiết bị gọn nhẹ, rảnh tay ghi hình mọi nơi.
Sắc thái da tự nhiên, đẹp mắt cho mọi người
Công nghệ màu sắc nâng cao của Sony đảm bảo hình ảnh tự nhiên, sống động và cực kỳ hiệu quả với vô số tông màu da. Công nghệ này sẵn dùng với cả chụp ảnh tĩnh và quay phim, có tùy chọn Da mịn hỗ trợ để ảnh mượt không tì vết.
Chất lượng hình ảnh cao và hiệu ứng nâng cao dễ sử dụng
Dù có thiết kế nhỏ gọn, ZV-1 có cảm biến Exmor RS<sup>TM</sup> CMOS lớn loại 1.0, cho hình ảnh chất lượng cao kể cả trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc khó thao tác. Ngoài ra, cảm biến lớn cho hình ảnh với phong cách chuyên nghiệp, hiệu ứng bokeh nền mờ, cùng với khả năng đọc dữ liệu tốc độ cao để quay video 4K và chuyển động siêu chậm ngoạn mục.
Máy ảnh lấy nét giúp bạn với công nghệ Theo dõi trong thời gian thực
Chỉ cần quay mặt vào máy ảnh, máy ảnh sẽ nhận diện màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách đến chủ thể (độ sâu) cùng thông tin khuôn mặt/mắt và tự động chuyển sang chế độ theo dõi lấy nét chính xác. Ngoài ra, khi máy ảnh nhận diện mắt, khuôn mặt hay chủ thể, một khung hình sẽ hiển thị trên mỗi mục tiêu để bạn biết chắc chủ thể đang được lấy nét và thoải mái chụp hình.
Chuyển lấy nét nhanh chóng giữa các chủ thể
Cảm biến lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu hiệu suất cao giúp lấy nét nhanh và chính xác với Lấy nét tự động Fast Hybrid. Cảm biến sử dụng 315 điểm lấy nét theo pha trên 65% diện tích màn hình để nhanh chóng chuyển giữa các chủ thể mà không phải săn tìm. Khi bạn quay selfie, máy ảnh có thể chuyển lấy nét giữa nền và khuôn mặt chỉ bằng một thao tác chạm, dễ dàng lấy nét chính xác, sắc nét.
Dễ dàng có hiệu ứng bokeh với nền mờ tuyệt đẹp
Bắt trọn khoảnh khắc selfie xuất thần trên nền lấy nét mềm trông vô cùng chuyên nghiệp. Công tắc Bokeh độc đáo (nút C1) bỏ qua việc điều khiển cân bằng phơi sáng và độ sâu trường ảnh phức tạp, thay bằng một nút duy nhất. Chỉ cần nhấn để chuyển giữa lấy nét mọi thứ hoặc làm nhòe nền để lấy nét tập trung vào chủ thể.
Giúp bài đánh giá tỏa sáng với Cài đặt mô tả sản phẩm
Thực hiện việc đánh giá sản phẩm chuyên nghiệp hơn với Cài đặt mô tả sản phẩm, giúp bạn chuyển lấy nét nhanh và chính xác giữa bản thân và sản phẩm được mô tả. Nút tùy chỉnh C2 bật Cài đặt mô tả sản phẩm theo mặc định, giảm ưu tiên khuôn mặt để lấy nét và mở rộng trường ngắm. Chỉ cần đưa sản phẩm đến trước máy ảnh, điểm lấy nét sẽ không nằm trên khuôn mặt bạn nữa, như vậy tính năng lấy nét tự động không còn gây khó dễ và bạn có thể thoải mái quay video đánh giá thật hiệu quả.
Khả năng ổn định hình ảnh mạnh mẽ
Kể cả khi vừa đi lại vừa sử dụng máy ảnh, bạn cũng vẫn có những hình ảnh mượt mà, cực kỳ ổn định nhờ hệ thống ổn định điện tử kết hợp quang học SteadyShot™. Sản phẩm này được thiết kế riêng để bạn cầm tay ghi hình và quay vlog có báng tay cầm hỗ trợ, như vậy bạn sẽ hoàn toàn tự tin với những thước phim không rung và nhòe. Thay vì tập trung giữ chắc máy ảnh, bạn có thể hoàn toàn chú tâm vào phần trình bày của mình và chỉnh khung hình.
Chuyển đổi phơi sáng tự động (AE) thông minh, tối ưu hóa cho khuôn mặt
Những thước phim quay tức thời, ngẫu hứng để tạo nên những vlog hấp dẫn luôn là trở ngại lớn với các máy ảnh. Tuy nhiên, thuật toán chuyển đổi phơi sáng tự động thông minh của ZV-1 có thể điều chỉnh phơi sáng nhanh chóng kể cả trong điều kiện ánh sáng thay đổi nhanh, kể cả trong bóng tối lẫn ngoài ánh nắng, trong nhà hay ngoài trời. Nhờ ưu tiên khuôn mặt, máy ảnh đảm bảo các chủ thể trong video luôn đẹp nhất, dù ánh sáng không hề lý tưởng.
Gắn phụ kiện chuyên nghiệp với Cổng kết nối phụ kiện đa năng
Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) độc đáo của chúng tôi giúp bạn thêm đèn, micro và nhiều phụ kiện khác vô cùng linh hoạt. Thiết bị này không chỉ hỗ trợ các phụ kiện gắn bằng ngàm tiêu chuẩn và đèn flash mà còn cho phép bạn thêm bộ chuyển đổi âm thanh hiệu suất cao chẳng hạn như micro âm thanh nổi ECM-XYST1M, cấp nguồn trực tiếp từ máy ảnh.
Chuyển động siêu chậm sống động
Ghi lại từ những khoảng khắc quyết định đến những khoảnh khắc thường nhật bằng chuyển động siêu chậm hoành tráng để dễ dàng tăng thêm kịch tính và sự huyền ảo cho video của bạn. Nhờ tốc độ khung hình quay phim lên đến 960 hình/giây, gần như mọi khoảnh khắc đều được ghi lại trọn vẹn, sau đó bạn có thể điều chỉnh tốc độ phát lại để tua chậm hành động từ 4 lần đến 40 lần.
Quay phim tua nhanh thời gian tăng chất điện ảnh cho dòng thời gian
ZV-1 có chế độ ghi hình cách quãng phù hợp để bạn quay phim tua nhanh thời gian đậm chất điện ảnh với sự hỗ trợ của phần mềm Imaging Edge<sup>TM</sup> Desktop cho PC. Quãng ghi hình có thể điều chỉnh (từ 1–60 giây) và khả năng điều khiển máy ảnh hoàn toàn thủ công cho phép bạn ghi lại thật ngoạn mục thước phim về những đám mây trôi, dòng đèn pha và nhiều khung cảnh khác, lên đến 9.999 lần chụp. Nhờ có ngõ vào cấp nguồn qua USB, bạn có thể thêm pin di động và quay phim hàng giờ mà không phải lo lắng.
Chụp ảnh tĩnh chất lượng cao 20,1 MP
Ghi lại ảnh tĩnh chất lượng cao nhờ cảm biến Exmor RS CMOS loại 1.0 và ống kính ZEISS® 24-70mm. Cảm biến lớn cùng ống kính khẩu độ rộng F1.8-2.8 và cùng với bộ xử lý BIONZ X™ thế hệ mới nhất cho hình ảnh chất lượng đẳng cấp chuyên nghiệp—với hiệu suất ưu việt kể cả trong ánh sáng yếu và nền hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp cho ảnh chân dung.
Tạo hình ảnh nghệ thuật với Kiểu sáng tạo và Hiệu ứng hình ảnh
Với cài đặt Kiểu sáng tạo và Hiệu ứng hình ảnh, ZV-1 cung cấp vô số phong cách, đưa sở thích và cá tính vào video. Kiểu sáng tạo cho phép bạn điều chỉnh các thông số hình ảnh như độ tương phản và màu sắc, còn Hiệu ứng hình ảnh thêm những nét chấm phá ấn tượng cho hình ảnh, bao gồm hiệu ứng đơn sắc sang chảnh và hiệu ứng thu nhỏ quyến rũ, v.v.
Gửi video đến điện thoại thông minh mọi lúc mọi nơi với Imaging Edge Mobile
Bạn không cần đợi cho đến lúc ngồi trước máy tính để chia sẻ video và ảnh tĩnh với thế giới. Imaging Edge Mobile, miễn phí cho thiết bị Android và iOS, cho phép bạn xem và điều khiển ZV-1 từ xa, đồng thời sao lưu không dây và truyền hình ảnh đến điện thoại thông minh kể cả khi đã tắt máy ảnh. Nhờ có Imaging Edge Mobile, bạn có thể chia sẻ hình ảnh mọi lúc mọi nơi, với chất lượng hình ảnh hơn hẳn camera của điện thoại.
Movie Edit add-on cắt gọt phim và tăng cường ổn định hình ảnh
Hãy sử dụng Movie Edit add-on ngay tại chỗ để có những bức hình có thể đăng ngay lên mạng xã hội. Được cung cấp miễn phí cùng Imaging Edge Mobile cho các thiết bị iOS và Android, ứng dụng đơn giản này cho phép bạn chỉnh sửa video, cắt tỉ lệ khung hình cho phù hợp với nhiều nền tảng mạng xã hội—lại có thể tự động chỉnh lại khung hình cho chủ thể. Công cụ ổn định hình ảnh nâng cao giúp giảm thiểu hơn nữa độ rung của video, cho chuyển động mượt mà.
Gắn thẻ video dọc để dễ dàng chia sẻ
ZV-1 có thể thêm thẻ meta cho video quay dọc, cho phép tải lên ngay những nền tảng hỗ trợ thiết bị di động—không cần xoay trên máy tính và không cần cắt khung.
Hoạt động cảm ứng trực quan
Màn hình cảm ứng của ZV-1 giúp việc chọn điểm theo dõi và lấy nét cùng các cài đặt khác trở nên đơn giản, kể cả khi màn hình được lật để quay selfie hoặc quay vlog—bạn không cần lần mò các nút xoay và nút di chuyển đằng sau máy ảnh nữa.
Quay video 4K như dân chuyên nghiệp
Ghi lại tất cả vẻ đẹp và từng đường nét của thế giới—và chính bạn—khi quay video 4K (QFHD 3840 x 2160). Nhờ cảm biến LSI tốc độ cao, ZV-1 sử dụng khả năng đọc toàn bộ điểm ảnh, tái lấy mẫu khoảng 1,7 lần số điểm ảnh cần cho video 4K, để nén nhiều chi tiết ấn tượng vào từng khung hình.
Hỗ trợ quy trình quay phim chuyên nghiệp
Với quá trình làm phim đòi hỏi khắt khe hơn, ZV-1 hỗ trợ một loạt chức năng quay phim thường chỉ có ở các thiết bị chuyên nghiệp, trong đó có đường cong hệ số ảnh S-Log3 và S-Log2. Dải tần nhạy sáng rộng có được nhờ những cấu hình S-Log này thật lý tưởng để làm chuẩn màu khi chụp trên máy, đồng thời giảm thiểu hiện tượng lóa ở vùng sáng hoặc mất chi tiết ở vùng tối. Máy ảnh còn có nhiều lựa chọn Cấu hình ảnh và Kiểu sáng tạo khác, cùng những tính năng tiên tiến như Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh, đo sọc Zebra và ngõ ra HDMI không nhiễu với Điều khiển ghi hình, mã thời gian và quay video proxy. Máy ảnh sở hữu mọi tính năng cần cho người làm video chuyên nghiệp trong công việc hằng ngày.
Kính lọc ND tích hợp sẵn để điều khiển độ phơi sáng chính xác
Kính lọc giảm cường độ sáng tích hợp sẵn giúp độ phơi sáng luôn ở mức tối ưu, lại không làm ảnh hưởng một chút nào đến ý đồ sáng tạo trong góc màn trập hoặc khẩu độ của bạn. Là yếu tố chính trong mọi môi trường video chuyên nghiệp, kính lọc ND có thể điều chỉnh cho phép bạn bắt trọn chuyển động bị nhòe và hiệu ứng bokeh ấn tượng, điều không thể thực hiện trong các điều kiện khác, chẳng hạn như trong điều hiện ánh sáng ban ngày lên tới EV19.
Chụp ảnh tĩnh từ phim
ZV-1 có thể bắt trọn khung hình tĩnh có độ phân giải tối đa từ phim bạn đã quay ngay trên máy ảnh—không cần máy tính. Xuất những hình ảnh đặc sắc trong mọi video, hoặc tiết kiệm thời gian và chia sẻ gói video đầy đủ cùng hình thu nhỏ trực tiếp từ máy ảnh.
Imaging Edge Desktop<sup>TM</sup>
Nâng cao hiệu ứng nhiếp ảnh với Imaging Edge Desktop. Dùng ‘Remote’ để điều khiển, theo dõi việc ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; ‘Viewer’ để xem trước, đánh giá và chọn ảnh nhanh từ các thư viện ảnh lớn; ‘Edit’ để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để phân phối.
Cảm biến
Cảm biến Exmor RS® CMOS loại 1.0 (13,2mm x 8,8mm), tỉ lệ khung hình 3:2
Khoảng 20,1 Megapixel
Ống kính
Ống kính ZEISS Vario-Sonnar T*, 10 thấu kính trong 9 nhóm (9 thấu kính phi cầu trong đó có ống kính AA)
F1.8 (W) - 2.8 (T)
Tự động / Bật (3 bước) / Tắt
F=9,4-25,7 mm
84 độ - 34 độ(24-70 mm)
AF (W: Xấp xỉ 5 cm (0,17 ft) đến vô cực, T: Xấp xỉ 30 cm (0,99 ft) đến vô cực)
2.7x
20M xấp xỉ 5.8x / 10M xấp xỉ 8.2x / 5.0M xấp xỉ 11x / VGA xấp xỉ 44x
4K: 4,35x, HD: Xấp xỉ 5,8x
20M xấp xỉ 11x / 10M xấp xỉ 16x / 5.0M xấp xỉ 23x / VGA xấp xỉ 44x
Zoom kỹ thuật số xấp xỉ 11
Màn hình
7,5 cm (loại 3.0) (4:3) / 921.600 điểm / Siêu mịn / LCD TFT
Góc mở: xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: xấp xỉ 270 độ
-
5,3x, 10,7x
Có
Máy ảnh
Có (BIONZ X)
Quang học
Có (loại Quang học có bù trừ điện tử, loại Chống xoay)
Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Lấy nét tự động từng ảnh một, Lấy nét tự động, Lấy nét tự động liên tục, Lấy nét bằng tay trực tiếp, Lấy nét bằng tay
Rộng (315 điểm (lấy nét tự động theo pha), 425 điểm (lấy nét tự động theo nhận diện tương phản), Theo vùng, Trung tâm, Điểm linh hoạt (S/M/L), Điểm linh hoạt mở rộng, Theo dõi (Rộng/Theo vùng/Trung tâm/Điểm linh hoạt (S/M/L)/Điểm linh hoạt mở rộng))
Có (Theo dõi)
[Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái) / Động vật, [Phim] Người (Chọn mắt phải/trái)
Đa mẫu, Theo điểm giữa khung hình, Điểm, Trung bình toàn màn hình, Tô sáng
+/- 3,0EV, bước sáng 1/3EV
Tự động (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn trên/dưới), 100/125/160/200/250/320/400/500/640/800/1000/1250/1600/2000/2500/3200/4000/5000/6400/8000/10000/12800 (Có thể mở rộng đến ISO64/80), Giảm nhiễu đa khung: Tự động (ISO 100-12800), 100/ 200/400/800/1600/3200/6400/12800/25600
Tự động:(Mức ISO125-ISO12800, có thể chọn giới hạn trên/dưới), 125/160/200/250/320/400/500/640/800/1000/1250/1600/2000/2500/3200/4000/5000/6400/8000/10000/12800
Tự động, Ánh sáng ngày, Bóng râm, Nhiều mây, Đèn dây tóc, Huỳnh quang: Trắng vàng, Huỳnh quang: Trắng xanh, Huỳnh quang: Trắng ban ngày, Huỳnh quang: Ánh sáng ngày, Flash, Tự động dưới nước, Nhiệt độ màu/Bộ lọc, Tùy chỉnh
Có (G7 đến M7,57 bước) (A7 đến B7,29 bước)
iAuto (4" - 1/2000) / Chương trình tự động (30" - 1/2000) / Thủ công (chế độ phơi sáng Bulb, 30" - 1/2000) / Ưu tiên khẩu độ (30" - 1/2000) / Ưu tiên màn trập (30" - 1/2000)
iAuto (4" - 1/32000) / Chương trình tự động (30" - 1/32000) / Thủ công (30" - 1/32000) / Ưu tiên khẩu độ (30" - 1/32000) / Ưu tiên màn trập (30" - 1/32000)
iAuto (F1.8/F11(W)) / Chương trình tự động (F1.8/F11(W)) / Chỉnh tay (F1.8/F11(W)) / Ưu tiên màn trập (F1.8/F11(W)) / Ưu tiên khẩu độ (F1.8/F11(W))
Độ tương phản, Độ bão hòa, Độ sắc nét, Kiểu sáng tạo, Không gian màu (sRGB/Adobe RGB), Chất lượng (RAW/RAW & JPEG (Siêu mịn, Mịn, Chuẩn) / JPEG (Siêu mịn, Mịn, Chuẩn)
Giảm nhiễu phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép tốc độ màn trập lâu hơn 1/3 giây, Giảm nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt, Giảm nhiễu đa khung: Tự động, ISO100-25600
Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Cấp độ 1-5), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1.0-6.0 EV, 1.0 EV))
TỰ ĐỘNG (Intelligent Auto), Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Phơi sáng thủ công, MR (Phục hồi bộ nhớ) [3 cấu hình lưu trên thân máy / 4 cấu hình lưu trên thẻ nhớ], Chế độ phim (Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Phơi sáng thủ công), Phim TỰ ĐỘNG (Intelligent Auto), Chế độ HFR (Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Phơi sáng thủ công), Toàn cảnh, Chọn cảnh
Chân dung, Hoạt động thể thao, Macro, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe khi chụp chủ thể chuyển động, Chụp thức ăn, Chế độ chụp động vật, Pháo hoa, Độ nhạy cao
Chụp liên tục tốc độ cao: xấp xỉ 24 hình/giây, Chụp liên tục tốc độ trung bình: xấp xỉ 10 hình/giây, Chụp liên tục tốc độ thấp: xấp xỉ 3,0 hình/giây
10 giây / 5 giây / 2 giây / 3 hoặc 5 ảnh liên tiếp trong 10 giây 5 giây hoặc 2 giây có thể chọn độ trễ / Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau trong 10 giây 5 giây hoặc 2 giây có thể chọn độ trễ
Chụp một lần, Chụp liên tục, Hẹn giờ, Hẹn giờ (liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức phơi sáng khác nhau liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức phơi sáng khác nhau từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau
Có (cách quãng 1-60 giây, 1-9999 lần chụp, khóa AE/theo dõi AE (Cao/Trung/Thấp))
Quét toàn cảnh
[Ảnh tĩnh]: Máy ảnh đồ chơi, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Đơn sắc tương phản, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa, [Phim]: Máy ảnh đồ chơi, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao.
Chuẩn, Sống động, Chân dung, Phong cảnh, Cảnh đêm, Đen & trắng, Nâu đỏ
tắt/PP1-PP10 (Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-2, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1, HLG2, HLG3), Hệ số gamma đen, Knee, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại)
Ảnh tĩnh: iAuto: 33, Phim: tắt/PP1-PP10 (Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-2, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1, HLG2, HLG3), Hệ số gamma đen, Knee, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại)
Flash
Tự động / Bật đèn flash / Đồng bộ chậm / Đồng bộ sau / Tắt đèn flash
-
-
-
Đang quay
[XAVC S (100 Mb/giây)] Thẻ nhớ SDXC/SDHC (UHS-I U3 trở lên); [XAVC S (60 Mb/giây / 50 Mb/giây)] Thẻ nhớ SDXC/SDHC (Class 10 trở lên); [AVCHD/Ảnh tĩnh] Memory Stick Duo, Memory Stick PRO Duo, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro, Memory Stick Micro (Mark2), Thẻ nhớ SDXC/SDHC/SD (Class 4 trở lên), Thẻ nhớ micro SDXC/SDHC/SD (Class 4 trở lên)
[Ảnh tĩnh]: JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.31, tương thích MPF Baseline), RAW (định dạng ARW 2.3 của Sony), [Phim]: XAVG S, tương thích định dạng AVCHD phiên bản 2.0
XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch (Dolby Digital Stereo Creator)
sRGB, Adobe® RGB
DCF/DPOF/EXIF/MPF
Chế độ 3:2: 20M (5.472 × 3.648) / 10M (3.888 × 2.592) / 5M (2.736 × 1.824), chế độ 4:3: 18M (4.864 × 3.648) / 10M (3.648 × 2.736) / 5M (2.592 × 1.944) / VGA, chế độ 16:9: 17M (5.472 × 3.080) / 7.5M (3.648 × 2.056) / 4.2M (2.720 × 1.528), chế độ 1:1: 13M (3.648 × 3.648) / 6.5M (2.544 × 2.544) / 3.7M (1.920 × 1.920), Quét toàn cảnh: Rộng (12.416 × 1.856/5.536 × 2.160), Chuẩn (8.192 × 1.856/3.872 × 2.160)
Bộ chọn NTSC/PAL: [NTSC] AVCHD: 24M FX (1.920x1.080/60i) / 17M FH(1.920x1.080/60i), XAVC S 4K: 30p 100M (3.840x2.160/30p) / 30p 60M (3.840x2.160/30p) / 24p 100M (3.840x2,160/24p) / 24p 60M (3.840x2.160/24p), XAV C S HD:60p 50M (1.920x1.080/60p) / 60p 25M (1.920x1.080/60p) / 30p 50M (1.920x1.080/30p) / 30p 16M (1.920x1.080/30p) / 24p 50M (1.920x1.080/24p) / 120p 100M (1.920x1.080/120p) / 120p 60M (1.920x1.080/120p)
Bộ chọn NTSC/PAL: chế độ [PAL] AVCHD: 24M FX (1.920x1.080/50i) / 17M FH (1.920x1.080/50i), XAVC S 4K: 25p 100M (3.840x2.160/25p) / 25p 60M (3.840x2.160/25p), XAVC S HD: 50p 50M (1.920x1.080/50p) / 50p 25M (1.920x1.080/50p) / 25p 50M (1.920x1.080/25p) / 25p 16M (1.920x1.080/25p) / 100p 100M (1.920x1.080/100p) / 100p 60M (1.920x1.080/100p)
Chức năng ghi: Bộ chọn NTSC/PAL: chế độ [PAL] XAVC S HD: 50p 50M (1.920x1.080/250 hình/giây), 50p 50M (1.920x1.080/500 hình/giây), 50p 50M (1.920x1.080/1000 hình/giây) / 25p 50M (1.920x1.080/250 hình/giây), 25p 50M (1.920x1.080/500 hình/giây), 25p 50M (1.920x1.080/1000 hình/giây) Bộ chọn NTSC/PAL: chế độ [NTSC] XAVC S HD: 60p 50M (1.920x1.080/240 hình/giây), 60p 50M (1.920x1.080/480 hình/giây), 60p 50M (1.920x1.080/960 hình/giây) / 30p 50M (1.920x1.080/240 hình/giây), 30p 50M (1.920x1.080/480 hình/giây), 30p 50M (1.920x1.080/960 hình/giây) / 24p 50M (1.920x1.080/240 hình/giây), 24p 50M (1.920x1.080/480 hình/giây), 24p 50M (1.920x1.080/960 hình/giây) Số đọc từ cảm biến Số điểm ảnh hiệu dụng: Ưu tiên chất lượng: 240 hình/giây / 250 hình/giây (1.824x1.026), 480 hình/giây / 500 hình/giây (1.824x616), 960 hình/giây / 1000 hình/giây (1.244 x 420)/ Ưu tiên thời gian chụp: 240 hình/giây / 250 hình/giây (1.824x616), 480 hình/giây / 500 hình/giây (1.292x436), 960 hình/giây / 1000 hình/giây (912x308)
Chế độ 16:9: 17M (5.472×3.080) / 7,5M (3.648×2.056) / 4,2M (2.720×1.528)
Có (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mb/giây))
Giao diện
Đầu nối đa năng/Micro USB*15, USB tốc độ cao (USB 2.0), Micro HDMI, Giắc cắm micro (giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5mm), Cổng kết nối phụ kiện đa năng
-
Có (IEEE802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz))
-
Có (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))
Nguồn
DC 3,6 V (pin kèm theo máy)
Bộ pin sạc NP-BX1
Xấp xỉ 2.1W với màn hình LCD (tiêu chuẩn CIPA)
Có (Quay/chụp, Phát lại)
Màn hình: Xấp xỉ 260 / Xấp xỉ 130 phút, Màn hình (Khi tính năng Tự động tắt màn hình được đặt là 2 giây): Xấp xỉ 410 / Xấp xỉ 205 phút.
Màn hình: Xấp xỉ 45 phút
Màn hình: Xấp xỉ 75 phút
Khác
-
Cài đặt mô tả sản phẩm, Làm mờ nền, Nhận diện khuôn mặt, Đăng ký khuôn mặt, Chụp ảnh tĩnh (trong lúc quay phim), Nhận diện nụ cười, Đường lưới, Thước canh kỹ thuật số (máy nghiêng lên xuống và xoay), Chụp nhiều ảnh với cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO khác nhau, Hỗ trợ lấy nét bằng tay, Màu hỗ trợ lấy nét (Hiển thị: Bật/Tắt) (Mức: Cao/Trung/Thấp) (Màu sắc: Đỏ/Vàng/Lam/Trắng), Zebra, Hiển thị thẻ đánh dấu, Mức ghi âm, Hiển thị mức âm thanh, Zoom từng bước / Zoom nhanh, Chụp chân dung hẹn giờ, TC/UB, Điều khiển từ xa bằng PC, Hỗ trợ hiển thị gamma, [Phim] Độ nhạy theo dõi lấy nét tự động, [Phim] Tốc độ dẫn động lấy nét tự động, Đặt tên tệp, Nút chụp cảm ứng/Lấy nét cảm ứng/Theo dõi cảm ứng, Bảng cảm ứng, Menu của tôi, Hiệu ứng làm mịn da
BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), Dạng xem chỉ mục 9/25 khung hình, Tự động định hướng, Trình chiếu hình ảnh, Tua tới/lui (Phim), Xóa, Bảo vệ, Video ảnh chuyển động, Hiệu ứng làm đẹp, Chụp ảnh, Xếp hạng, Tự động xoay ảnh
Có
Có
0 độ C. - +40 độ C. / 32 độ F. - 104 độ F.
In
In Exif, PRINT Image Matching (PIM3)
Kích cỡ & Trọng lượng
105,5 x 60,0 x 43,5 mm (4 1/4in × 2 3/8 in × 1 3/4 in)
Xấp xỉ 294 g (10,4 oz) (có Pin và Thẻ nhớ) / Xấp xỉ 267 g (9,5 oz) (chỉ Thân máy)
Cảm biến hình ảnh Exmor RS CMOS lớn loại 1.0
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X<sup>TM</sup>
Quay phim 4K
Micro định hướng có 3 đầu củ với mút chắn gió
Màn hình LCD đa góc, báng tay cầm trên thân máy và đèn quay phim
Cảm biến Exmor RS® CMOS loại 1.0 (13,2mm x 8,8mm), tỉ lệ khung hình 3:2
Số lượng điểm ảnh (Hiệu dụng)Khoảng 20,1 Megapixel
Độ nhạy ISO (Ảnh tĩnh)(Chỉ số phơi sáng đề xuất)Tự động (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn trên/dưới), 100/125/160/200/250/320/400/500/640/800/1000/1250/1600/2000/2500/3200/4000/5000/6400/8000/10000/12800 (Có thể mở rộng đến ISO64/80), Giảm nhiễu đa khung: Tự động (ISO 100-12800), 100/ 200/400/800/1600/3200/6400/12800/25600