Trả góp 0%
Giảm giá 8%

[ĐĂNG KÝ MYSONY, GIẢM NGAY 200K] Máy ảnh ống kính E-mount α6400 sử dụng Cảm biến APS-C (ST)

Model: ILCE-6400L
21,490,000₫23,490,000₫
1

1. Giá được đề cập liên quan đến Giá bán lẻ được đề xuất bao gồm VAT, có thể thay đổi theo thời gian mà không cần thông báo trước và chỉ áp dụng trên website này.

Colour

Quà tặng

  • Tổng quan

    Với thân máy chắc chắn và gọn nhẹ, α6400 sở hữu rất nhiều khả năng và tính năng ấn tượng. Với AF siêu nhanh và khả năng theo dõi chủ thể có độ chính xác cao, đây là sản phẩm lý tưởng để chụp hành động chuyển động nhanh. Nhờ phạm vi độ nhạy sáng rộng và chất lượng hình ảnh cao, chiếc máy ảnh này là lựa chọn phù hợp cho mọi cơ hội nhiếp ảnh, dù là chụp ảnh tĩnh hay quay phim.

  • Specifications

    Ống kính

    Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

    Ống kính E-mount của Sony

    Ngàm ống kính

    E-mount

    Cảm biến hình ảnh

    Tỉ lệ khung hình

    3:2

    Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

    Xấp xỉ 24,2 MP

    Số lượng điểm ảnh (tổng)

    Xấp xỉ 25,0 MP

    Loại cảm biến

    Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

    Hệ thống chống bụi

    Lớp phủ chống tĩnh điện trên kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm

    Ghi hình (ảnh tĩnh)

    Định dạng ghi hình

    JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.31, tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]

    L: 6000 x 4000 (24M), M: 4240 x 2832 (12M), S: 3008 x 2000 (6.0M)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]

    L: 6000 x 3376 (20M), M: 4240 x 2400 (10M), S: 3008 x 1688 (5,1M)

    CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1] 

    L: 4000 x 4000 (16 M), M: 2832 x 2832 (8,0 M), S: 2000 x 2000 (4,0 M)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh), [Quét toàn cảnh]

    Rộng: ngang 12.416 x 1.856 (23M), dọc 5.536 x 2.160 (12M), Tiêu chuẩn: ngang 8.192 x 1.856 (15M), dọc 3.872 x 2.160 (8,4M)

    Chế độ chất lượng hình ảnh

    RAW, RAW & JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn), JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn)

    Hiệu ứng ảnh

    13 loại: Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng) Màu nổi, Ảnh retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Xanh lá/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm (Cao/Trung/Thấp), Tranh HDR (Cao/Trung/Thấp), Đơn sắc nhiều tông màu, Thu nhỏ (Tự động/Đầu/Giữa (N)/Cuối/Phải/Giữa (D)/Trái) Màu nước, Minh họa (Cao/Trung/Thấp)

    Phong cách sáng tạo

    Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

    Cấu hình ảnh

    Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

    Chức năng dải tần nhạy sáng

    Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1-6 EV, 1.0 EV))

    Không gian màu sắc

    Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

    14bit RAW

    RAW không nén

    -

    Ghi hình (phim)

    Định dạng ghi hình

    XAVC S, Tương thích định dạng AVCHD Phiên bản 2.0

    Nén video

    XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264

    Định dạng ghi âm

    XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator

    Không gian màu sắc

    Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

    Hiệu ứng ảnh

    Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu

    Phong cách sáng tạo

    Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

    Cấu hình ảnh

    Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

    Cỡ ảnh (Điểm ảnh), NTSC

    XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p, 100M), 3840 x 2160 (24p, 100M), 3840 x 2160 (30p, 60M), 3840 x 2160 (24p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (120p, 100M), 1920 x 1080 (120p, 60M), 1920 x 1080 (60p, 50M), 1920 x 1080 (30p, 50M), 1920 x 1080 (24p, 50M), 1920 x 1080 (60p, 25M), 1920 x 1080 (30p, 16M), AVCHD: 1920 x 1080 (60i, 24M, FX), 1920 x 1080 (60i, 17M, FH)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh), PAL

    XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p, 100M), 3840 x 2160 (25p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (100p, 100M), 1920 x 1080 (100p, 60M), 1920 x 1080 (50p, 50M), 1920 x 1080 (25p, 50M), 1920 x 1080 (50p, 25M), 1920 x 1080 (25p, 16M), AVCHD:1920 x 1080 (50i, 24M, FX), 1920 x 1080 (50i, 17M, FH)

    CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) 

    Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây

    CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH QUAY PHIM & CỠ ẢNH) 

    Chế độ NTSC: 1920 x 1080 (60p, 30p, 24p), chế độ PAL: 1920 x 1080 (50p, 25p)

    Chức năng phim ảnh

    Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay Proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mbps)), TC/UB (Cài đặt sẵn TC/Cài đặt sẵn UB/Định dạng TC/Chạy TC/Sản xuất TC/Ghi thời gian TC), Tốc độ trập chậm tự động, Điều khiển ghi hình, Thông tin về Clean HDMI. (có thể chọn BẬT/TẮT), Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh

    Ngõ ra HDMI

    3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 3840 x 2160 (24p), 1920 x 1080 (60p), 1920 x 1080 (60i), 1920 x 1080 (50p), 1920 x 1080 (50i), 1920 x 1080 (24p), YCbCr 4:2:2 8 bit / RGB 8 bit

    Hệ thống ghi

    Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minh

    Phương tiện

    Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2™), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC

    Khe cắm thẻ nhớ

    Đa khe cắm dành cho Memory Stick Duo™/thẻ nhớ SD

    Giảm nhiễu

    Giảm nhiễu

    Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

    Khung Multi NR

    Tự động/ ISO 100 đến 102400

    Cân bằng trắng

    Chế độ Cân bằng trắng

    Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ngày) / Đèn flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & bộ lọc màu (G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)) / Tùy chỉnh

    Điều chỉnh micro AWB

    Có (G7 đến M7, 57 bước) (A7 đến B7, 29 bước)

    Thiết lập ưu tiên trong AWB

    KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP 

    Có (Nhấn nhẹ nút chụp/ Chụp liên tục/ Tắt)

    Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau

    3 khung, có thể chọn H/L

    Lấy nét

    Loại lấy nét

    Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha/lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    Cảm biến lấy nét

    Cảm biến CMOS Exmor®

    Điểm lấy nét

    425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    Dải độ nhạy lấy nét

    Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

    Chế độ lấy nét

    AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)

    Khu vực lấy nét

    Rộng (425 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)) / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi (Rộng / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng)

    Các tính năng khác

    Bắt đầu lấy nét tự động khi phát hiện ánh mắt (chỉ khi gắn LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Theo dõi chủ thể, Lấy nét tự động theo ánh mắt (Chọn mắt phải/trái), Điều chỉnh micro lấy nét tự động với LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng), Điều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Đổi hướng khu vực lấy nét tự động dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét

    Đèn AF

    Có (với loại đèn LED tích hợp)

    Dải đèn AF

    Xấp xỉ 0,3 - 3,0 m (với ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS kèm theo)

    Loại lấy nét kèm theo LA-EA3 (Bán riêng)

    lấy nét tự động theo pha

    Độ phơi sáng

    Loại đo sáng

    Đo sáng tương đối cho vùng 1200

    Cảm biến đo sáng

    Cảm biến CMOS Exmor®

    Độ nhạy đo sáng

    Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

    Chế độ đo sáng

    Đo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng

    Bù sáng

    +/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)

    Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau

    Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Ảnh đơn, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.

    Khóa AE

    Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)

    Chế độ phơi sáng

    TỰ ĐỘNG (iAuto/Tự động tối ưu), AE theo lập trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Quét toàn cảnh, Chọn cảnh

    Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

    Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

    Lựa chọn cảnh

    Chân dung, Hoạt động thể thao, Cận cảnh, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động

    Khung ngắm

    Loại khung ngắm

    Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

    Tổng số Chấm

    2 359 296 điểm ảnh

    Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm)

    Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)

    Kiểm soát nhiệt độ màu

    Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

    Phạm vi trường ảnh

    100%

    Độ phóng đại

    Xấp xỉ 1,07x (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70x) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m<sup>-1</sup>

    Điều chỉnh đi-ốp

    -4,0 - +3,0 m<sup>-1</sup>

    Điểm mắt

    Xấp xỉ 23 mm từ thấu kính thị kính, 21,4 mm từ khung hình thị kính ở -1 m<sup>-1</sup> (chuẩn CIPA)

    Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

    Chế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây

    Nội dung hiển thị

    Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ

    Màn hình LCD

    Loại màn hình

    TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

    Tổng số Chấm

    921 600 điểm ảnh

    Bảng cảm ứng

    Kiểm soát độ sáng

    Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

    Góc có thể điều chỉnh

    Lên xấp xỉ 180 độ, xuống xấp xỉ 74 độ

    Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực (LCD)

    Bật/Tắt

    Quick Navi

    Phóng đại lấy nét

    Có Phóng đại lấy nét (5,9x, 11,7x)

    Zebra

    Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)

    MF cao nhất

    Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng/Xanh dương)

    Khác

    WhiteMagic, Đường lưới (Quy tắc lưới thứ 3/Lưới vuông/Lưới chéo + vuông/Tắt), Thẻ đánh dấu phim (Trung tâm/Hướng/Vùng an toàn/Khung hướng dẫn)

    Nội dung hiển thị

    Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ, Dành cho khung ngắm, Tắt màn hình

    Các tính năng khác

    PlayMemories Camera Apps™

    -

    Zoom hình ảnh rõ nét

    Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)

    Zoom kỹ thuật số

    Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): Khoảng 4x

    Nhận diện khuôn mặt

    Các chế độ: Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký (Bật/Tắt), Đăng ký khuôn mặt, Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8

    Hẹn giờ tự chụp

    Khác

    Ghi hình định giờ, Nhận diện nụ cười: Nhận diện nụ cười (có thể chọn từ 3 bước), Touch Focus, Lấy nét cảm ứng: Có (Lấy nét cảm ứng/Bảng cảm ứng/Touch Tracking), Tốc độ màn trập tối thiểu ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Đặt tên tệp, Hướng dẫn trợ giúp, Cài đặt khu vực, Chế độ trước cửa hàng, Xoay vòng điều chỉnh zoom

    Sẵn sàng cho Eye-Fi

    -

    Nút chụp

    Loại

    Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy

    Tốc độ màn trập

    Ảnh tĩnh: 1/4000 tới 30 giây, Bulb, phim: 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước) lên tới 1/50 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/25 trong chế độ tốc độ trập chậm tự động)

    Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

    1/160 giây

    Màn trập điện tử phía trước

    Có (BẬT/TẮT)

    Chụp yên lặng

    Có (BẬT/TẮT)

    Khả năng ổn định hình ảnh

    Loại

    Không hỗ trợ (hỗ trợ ổn định hình ảnh bằng ống kính)

    Điều khiển Flash

    Loại

    Đèn flash gắn trong

    Số hướng dẫn

    6 (theo đơn vị mét ở ISO 100)

    Độ bao phủ flash

    16 mm (tiêu cự in trên thân ống kính)

    Điều khiển

    Pre-flash TTL

    Bù Flash

    +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

    Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng bằng đèn flash khác nhau

    Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.

    Chế độ Flash

    Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Điều khiển không dây, Đồng bộ tốc độ cao

    Thời gian tái quay vòng

    Xấp xỉ 4 giây

    Tương thích với đèn flash ngoài

    Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

    Khóa mức FE

    Điều khiển không dây

    Có (Tín hiệu đèn: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao /Tín hiệu radio: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ màn sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)

    Drive

    Chế độ chụp

    Chụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau

    Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)

    Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 11 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây

    Số khung hình ghi được (xấp xỉ)

    JPEG Extra fine L: 99 khung hình, JPEG Fine L: 115 khung hình, JPEG Chuẩn L: 116 khung hình, RAW: 46 khung hình, RAW&JPG: 44 khung hình

    Hẹn giờ

    Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Hẹn giờ chụp liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)

    Phát lại

    Chụp ảnh

    Chế độ

    Ảnh đơn (kèm hay không kèm thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo tô sáng/đổ bóng), dạng xem chỉ mục 12/30 khung hình, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 16,7x, M: 11,8x, S: 8,3x, Toàn cảnh (Chuẩn): 19,2x, Toàn cảnh (Rộng): 29,1X), Xem lại tự động (10/5/2 giây, Tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), Trình chiếu hình ảnh, Cuốn toàn cảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/ AVCHD/XAVC S HD/XAVC S 4K), Tua tiến/Tua lùi (phim), Xóa, Bảo vệ, Xếp hạng, Nhóm ảnh chụp liên tục

    Giao diện

    Giao diện PC

    Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC

    Đầu nối đa năng / Micro USB

    NFC™

    Có (tương thích Thẻ NFC forum loại 3), Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm

    LAN không dây (Tích hợp)

    Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Gửi đến máy tính, Xem trên TV

    Bluetooth

    Có (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))

    Ngõ ra HD

    Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA Sync (Điều khiển đối với HDMI), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K/phát lại ảnh tĩnh 4K

    Cổng kết nối phụ kiện đa năng

    Đầu nối micrô

    Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

    Đầu nối DC IN

    -

    Đồng bộ đầu nối

    -

    Đầu nối tai nghe

    -

    Đầu cắm báng tay cầm dọc

    -

    Điều khiển từ xa bằng PC

    Âm thanh

    Micro

    Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán riêng)

    Loa

    Tích hợp, đơn âm

    In

    Tiêu chuẩn có thể tương thích

    Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF

    Chức năng tùy chỉnh

    Loại

    Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), My Menu, My Dial, Cài đặt ghi hình tùy chỉnh theo đăng ký

    Bù ống kính

    Cài đặt

    Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình

    Nguồn

    Pin kèm theo máy

    Một bộ pin sạc NP-FW50

    Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)

    Xấp xỉ 70 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 75 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

    Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)

    Xấp xỉ 125 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 125 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

    Sạc pin bên trong

    Nguồn điện ngoài

    Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)

    Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm

    Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,4W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

    Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD

    Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,1W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

    Nguồn cấp qua USB

    Khác

    Nhiệt độ vận hành

    32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C

    Kích cỡ & Trọng lượng

    Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)

    Xấp xỉ 403 g / Xấp xỉ 14,3 oz

    Kích thước (D x R x C)

    Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 59,7 mm; Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 49,9 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 3/8 inch, Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)

  • Highlight

    Lấy nét tự động nhanh 0,02 giây, với 425 điểm lấy nét tự động theo pha

    Theo dõi trong thời gian thực và Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực để phát hiện và khóa nét vào các chủ thể chuyển động

    Cảm biến Exmor CMOS 24,2 megapixel cho độ nhạy sáng vượt trội

    Quay phim 4K độ phân giải cao để hỗ trợ sản xuất video chuyên nghiệp

    Màn hình cảm ứng LCD có thể lật 180° giúp chụp chân dung và chụp góc cao hoặc góc thấp dễ dàng hơn

    Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

    Ống kính E-mount của Sony

    Loại cảm biến

    Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

    Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

    Xấp xỉ 24,2 MP

    Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

    Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

    Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Loại khung ngắm

    Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

    Loại màn hình

    TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

  • Features
    Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

    Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

    Ghi lại những khoảnh khắc thoáng qua với độ chi tiết đến kinh ngạc nhờ khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác cùng sự kết hợp của những công nghệ tân tiến. 425 điểm lấy nét tự động theo pha kết hợp với Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản để đạt được tốc độ 0,02 giây vượt trội, còn Công nghệ theo dõi lấy nét tự động mật độ cao sẽ theo sát cả những chủ thể chuyển động mạnh nhất.

    Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

    Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

    Có thể lấy nét tự động với độ chính xác cao cả trong điều kiện tối nhờ có các tiến bộ trong thuật toán AF. Với model này, giới hạn dưới của phạm vi độ sáng để phát hiện AF đã được giảm xuống EV-2 khi ở chế độ AF-S.

    Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

    Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

    Khi cần lấy nét tự động chính xác hơn, ví dụ như khi chụp cận cảnh, bạn có thể hiển thị dạng xem phóng đại của cả khu vực mà bạn muốn lấy nét, sau đó chỉnh kỹ vào điểm lấy nét chính xác trong khung ngắm hoặc trên màn hình LCD.

    Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

    Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

    Chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng của máy ảnh sẽ dùng màu để nêu bật vùng lấy nét rõ nhất trong toàn bộ khu vực ảnh khi bạn lấy nét bằng tay. Hiện tại, đã bổ sung màu lam vào các màu lấy nét khác (đỏ, vàng và trắng) để cải thiện độ hiển thị của vùng nét hữu dụng khi bạn cần lấy nét thật chuẩn cho chụp cận cảnh hoặc chân dung.

    Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

    Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

    Khi bạn theo dõi chủ thể chuyển động nhanh, bộ theo dõi tự động chuyển động của chủ thể đã được cải tiến của máy ảnh sẽ sử dụng thuật toán nhận diện chủ thể mới phát triển để thu thập màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách đến chủ thể (chiều sâu) và thông tin về khuôn mặt/mắt để nhận diện và khóa nét chủ thể.

    Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

    Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

    Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực sẽ phát hiện và tự động lấy nét vào đôi mắt của chủ thể khi bạn nhấn nhẹ nút chụp. Bạn có thể chỉ định mắt trái, mắt phải hoặc tự động và khi đã thiết lập AF-C, máy sẽ duy trì lấy nét ổn định kể cả khi một phần khuôn mặt bị che khuất, khuôn mặt bị ngược sáng hoặc chủ thể đang cúi mặt.

    Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

    Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

    Bắt trọn mọi hành động với khả năng ghi hình liên tục lên tới 11 hình/giây (nếu xem sau) hoặc 8 hình/giây (với màn trập yên lặng) và 8 hình/giây (nếu xem trực tiếp). Giảm thiểu độ trễ hiển thị và có thể chụp tới 116 ảnh JPEG (Chuẩn), hỗ trợ hiển thị theo nhóm. Máy ảnh đã được cải thiện đáng kể về khả năng truy cập và sử dụng nhiều tính năng khi đang ghi dữ liệu.

    Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

    Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

    Cảm biến Exmor<sup>TM</sup> CMOS 24,2 megapixel cỡ APS-C của máy ảnh mang đến phạm vi độ nhạy sáng rộng và hiệu suất giảm nhiễu ưu việt. Kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X<sup>TM</sup> thế hệ mới, sản phẩm đem lại hình ảnh độ phân giải cao tuyệt đẹp với độ nét hình ảnh và khả năng tái tạo kết cấu hoàn hảo.

    Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

    Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

    Độ nhạy ISO chuẩn tối đa đã được tăng lên ISO 32000 (mở rộng đến ISO 102400 cho ảnh tĩnh), còn các thuật toán hình ảnh cải tiến, công nghệ tái tạo chi tiết và khả năng giảm nhiễu phân vùng sẽ mang đến kết cấu chân thực hơn, chi tiết rõ nét hơn ở những vùng tối, màu sắc thật hơn, kể cả tông màu da và màu cây cối tự nhiên.    

    Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

    Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

    Ngoài tỉ lệ khung hình (rộng so với cao) 3:2 và 16:9, máy hiện cũng có tùy chọn tỉ lệ khung hình 1:1 mà các nền tảng mạng xã hội thường dùng. Nhờ đó, bạn không còn phải cắt ảnh thủ công phiền phức sau khi chụp rồi mới đăng lên mạng xã hội nữa.

    Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

    Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

    Khi bạn ghi hình ở định dạng RAW, các tín hiệu kỹ thuật số 14 bit chuyển đổi từ tín hiệu analog trong cảm biến hình ảnh được chuyển qua LSI và BIONZ X ngoại vi. Tại đó, các tín hiệu này sẽ được xử lý 16 bit trước khi chuyển đổi trở lại thành hình ảnh RAW 14 bit. Nhờ vậy, các bức ảnh này có hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên hơn, mượt mà hơn. [1] Cảm biến hình ảnh  [2] LSI ngoại vi tốc độ cao mới nhất  [3] Xử lý hình ảnh 16 bit

    Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

    Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

    Khả năng quay phim 4K ở định dạng 35 mm ưu việt với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ và không ghép điểm ảnh cho phép lấy mẫu dư với lượng thông tin nhiều hơn gần 2,4 lần so với mức cần thiết cho 4K (QFHD: 3840 x 2160), cho chất lượng tương đương 6K và mang đến chiều sâu chân thực hơn cho hình ảnh. Định dạng XAVC S tốc độ bit cao (tối đa 100 Mbps) là phiên bản thân thiện với người tiêu dùng của một định dạng chuyên nghiệp, khi kết hợp với hỗ trợ HLG sẽ cho ra các thước phim đẹp hơn.

    Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

    Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

    Lấy nét tự động Fast Hybrid mang đến hiệu suất theo dõi, độ chính xác và tốc độ cao đáp ứng được yêu cầu lấy nét tự động khắt khe của phim 4K. Bạn có thể điều chỉnh độ nhạy theo dõi AF để lấy nét ổn định hoặc lấy nét lại thật nhanh, tùy vào tính chất của cảnh. Ngoài ra, tính năng Touch Tracking cho phép theo dõi chủ thể chuyển động chỉ bằng cách chạm vào màn hình LCD.

    Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

    Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

    Chế độ ghi hình S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chỉnh sửa màu trong giai đoạn hậu kỳ. Đường cong hệ số ảnh S-Log3 và S-Log2 mang đến dải tần rộng (lên tới 1300%) giúp giảm thiểu những vùng bị cháy sáng và góc chết tối. Cài đặt hệ số ảnh S-Log3 còn tạo ra độ rộng dải sáng 14 điểm dừng ấn tượng. 

    Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

    Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

    Máy ảnh có thể quay chuyển động chậm (lên tới 5x) và chuyển động nhanh (lên tới 60x) ở định dạng Full HD chất lượng cao và không cần xử lý hậu kỳ trên PC để xem cảnh quay chuyển động chậm và chuyển động nhanh. Ngoài ra, bạn có thể quay tốc độ bit cao lên tới 100 Mbps ở định dạng Full HD để tạo ra những thước phim chuyển động chậm có chất lượng hình ảnh cao trong khâu hậu kỳ. 

    Các tính năng tinh vi giúp bạn làm phim dễ dàng

    α6400 hỗ trợ quy trình làm việc của các nhà quay phim chuyên nghiệp với nhiều tính năng, bao gồm ngõ ra HDMI không nhiễu, mã thời gian / bit người dùng (TC/UB), điều khiển quay phim, hiển thị/cài đặt thẻ đánh dấu, chức năng zebra, Chuyển động chậm & nhanh, quay phim proxy liên tục, trích xuất và tách bộ lưu trữ ảnh tĩnh khỏi phim, chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh và hiển thị giá trị ISO hiện tại trong màn hình khi ghi hình với ISO tự động cùng nhiều tính năng khác.

    Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

    Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

    Có thể gắn micro ngoài qua giắc cắm micrô và cũng có tùy chọn dành cho ngõ vào tín hiệu qua các đầu cắm XLR sử dụng bộ chuyển đổi XLR (bán riêng) của máy ảnh. Bộ chuyển đổi này cho phép kết nối với nhiều micro cao cấp để mang đến âm thanh chuyên nghiệp.

    Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

    Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

    Máy ảnh hiện đã có tính năng chụp liên tục với quãng thời gian cài đặt trước từ 1 đến 60 giây và bạn có thể chỉnh sửa ảnh tĩnh thu được thành một bộ phim tua nhanh thời gian trên PC bằng ứng dụng Viewer trong bộ ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge<sup>TM</sup>. Chức năng xem trước nhiều tốc độ đơn giản cho phép bạn xem hình ảnh thước phim hoàn thiện ngay trên máy ảnh.

    Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

    Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

    Màn hình LCD loại 3.0 921k điểm có độ phân giải cao và có thể nghiêng lên trên 180° giúp bạn dễ dàng tạo khung hình để tự chụp chân dung và quay vlog. Thao tác cảm ứng trực quan của màn hình LCD bao gồm Bảng cảm ứng (di chuyển điểm lấy nét mượt mà), Lấy nét cảm ứng (đặt điểm lấy nét), Touch Focus (không cần dùng nút chụp) và Touch Tracking (kích hoạt Lấy nét tự động trong thời gian thực).

    Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

    Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

    XGA OLED Tru-Finder<sup>TM</sup> có độ phân giải và độ tương phản cao cho khả năng quan sát vượt trội, chi tiết sắc nét kể cả ở vùng tối, màu sắc chuẩn xác và hiển thị mượt mà ở tốc độ 60 hình/giây hoặc 120 hình/giây, với tốc độ khung hình có thể chọn cho trải nghiệm xem mượt mà hơn. Bạn có thể chọn mục cài đặt Chuẩn và Chất lượng cao cho cả khung ngắm và màn hình LCD. 

    Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

    Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

    Bạn có thể tùy ý gán 89 chức năng ghi hình và phát lại cho tám phím và nút điều khiển của máy ảnh. Bạn cũng có thể gán các chức năng thường dùng cho vòng xoay điều chỉnh bằng My Dial. My Menu cho phép bạn gán 30 mục menu một cách linh hoạt và màn hình cài đặt tùy chỉnh sẽ giúp bạn theo dõi mọi thứ. Màn hình Help sẽ hiển thị trên màn hình menu qua một nút duy nhất.

    Cải tiến giao diện người dùng để điều khiển cài đặt hiệu quả

    Một tính năng mới hiển thị các phạm vi ISO thường dùng trên màn hình cài đặt ISO và một tính năng khác hiển thị loại khu vực lấy nét thường dùng trên màn hình cài đặt khu vực Lấy nét tự động. Và khi sử dụng chế độ Điểm linh hoạt, bạn có thể dịch chuyển khu vực Lấy nét tự động lên, xuống, sang phải và sang trái – rất hữu ích khi chụp cảnh thể thao nơi chủ thể di chuyển thường xuyên trong khu vực Lấy nét tự động. 

    Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

    Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

    Nếu cài đặt trước, bạn có thể khóa hoặc mở khóa cân bằng trắng tự động bất kỳ lúc nào, để tông màu nhất quán hơn khi có nhiều nguồn sáng. Cài đặt cân bằng trắng tùy chỉnh đã được đơn giản hóa, cho phép bạn chọn cài đặt ưu tiên AWB khi ghi hình cùng ánh đèn dây tóc – hoặc Atmosphere Priority (Ưu tiên bầu không khí) để ánh sáng ấm áp hơn hoặc White Priority (Ưu tiên sắc trắng) cho màu trắng tinh khôi hơn.

    Các chức năng flash linh hoạt hơn

    Các chức năng flash linh hoạt hơn

    Khi ghi hình với bộ đèn flash không dây tương thích, bạn có thể chọn đồng bộ màn sau và đồng bộ chậm để có thêm nhiều ý tưởng sáng tạo hơn về ánh sáng.

    Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

    Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

    Có thể xếp hạng hoặc bảo vệ chống xóa cho ảnh tĩnh và bạn có thể truy cập cả hai chức năng này qua phím tùy chỉnh được gán trước.

    Cải tiến nút điều khiển camera từ xa

    Khi ghi hình từ xa bằng ứng dụng Remote thuộc các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge, bạn có thể sử dụng chức năng hiển thị chồng để điều chỉnh lấy nét chính xác và tạo bố cục khi xem trực tiếp trên màn hình PC.

    Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

    Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

    Tính năng điều khiển từ xa một chạm sẽ biến thiết bị di động của bạn thành khung ngắm và điều khiển từ xa, trong khi tính năng Chia sẻ một chạm cho phép truyền ảnh và video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Máy ảnh cũng có thể lấy dữ liệu vị trí qua Bluetooth®. (Bạn có thể sử dụng các tính năng thiết bị di động này ứng dụng Imaging Edge cho thiết bị di động của Sony.)

    Cấu trúc bền bỉ, chắc chắn để vận hành mạnh mẽ

    Cơ chế nút chụp rung nhẹ của máy ảnh được thiết kế và kiểm nghiệm để chịu khoảng 200.000 chu kỳ màn trập còn thân máy, nắp trên và vỏ trước sử dụng hợp kim magiê cứng cáp nhưng rất nhẹ. Các nút và vòng xoay chính đều được bịt kín còn các thành phần vỏ có kết cấu khóa liên động hai lớp để ngăn bụi và hơi ẩm.

    Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

    Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

    Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Dùng ứng dụng “Remote” để điều khiển và theo dõi ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; “Viewer” để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.

    Tìm hiểu thêm

    Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

    Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

    Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.

  • Hỗ trợ
  • Tổng quan

    Với thân máy chắc chắn và gọn nhẹ, α6400 sở hữu rất nhiều khả năng và tính năng ấn tượng. Với AF siêu nhanh và khả năng theo dõi chủ thể có độ chính xác cao, đây là sản phẩm lý tưởng để chụp hành động chuyển động nhanh. Nhờ phạm vi độ nhạy sáng rộng và chất lượng hình ảnh cao, chiếc máy ảnh này là lựa chọn phù hợp cho mọi cơ hội nhiếp ảnh, dù là chụp ảnh tĩnh hay quay phim.

  • Highlight

    Lấy nét tự động nhanh 0,02 giây, với 425 điểm lấy nét tự động theo pha

    Theo dõi trong thời gian thực và Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực để phát hiện và khóa nét vào các chủ thể chuyển động

    Cảm biến Exmor CMOS 24,2 megapixel cho độ nhạy sáng vượt trội

    Quay phim 4K độ phân giải cao để hỗ trợ sản xuất video chuyên nghiệp

    Màn hình cảm ứng LCD có thể lật 180° giúp chụp chân dung và chụp góc cao hoặc góc thấp dễ dàng hơn

    Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

    Ống kính E-mount của Sony

    Loại cảm biến

    Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

    Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

    Xấp xỉ 24,2 MP

    Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

    Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

    Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Loại khung ngắm

    Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

    Loại màn hình

    TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

  • Specifications

    Ống kính

    Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

    Ống kính E-mount của Sony

    Ngàm ống kính

    E-mount

    Cảm biến hình ảnh

    Tỉ lệ khung hình

    3:2

    Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

    Xấp xỉ 24,2 MP

    Số lượng điểm ảnh (tổng)

    Xấp xỉ 25,0 MP

    Loại cảm biến

    Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

    Hệ thống chống bụi

    Lớp phủ chống tĩnh điện trên kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm

    Ghi hình (ảnh tĩnh)

    Định dạng ghi hình

    JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.31, tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]

    L: 6000 x 4000 (24M), M: 4240 x 2832 (12M), S: 3008 x 2000 (6.0M)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]

    L: 6000 x 3376 (20M), M: 4240 x 2400 (10M), S: 3008 x 1688 (5,1M)

    CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1] 

    L: 4000 x 4000 (16 M), M: 2832 x 2832 (8,0 M), S: 2000 x 2000 (4,0 M)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh), [Quét toàn cảnh]

    Rộng: ngang 12.416 x 1.856 (23M), dọc 5.536 x 2.160 (12M), Tiêu chuẩn: ngang 8.192 x 1.856 (15M), dọc 3.872 x 2.160 (8,4M)

    Chế độ chất lượng hình ảnh

    RAW, RAW & JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn), JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn)

    Hiệu ứng ảnh

    13 loại: Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng) Màu nổi, Ảnh retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Xanh lá/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm (Cao/Trung/Thấp), Tranh HDR (Cao/Trung/Thấp), Đơn sắc nhiều tông màu, Thu nhỏ (Tự động/Đầu/Giữa (N)/Cuối/Phải/Giữa (D)/Trái) Màu nước, Minh họa (Cao/Trung/Thấp)

    Phong cách sáng tạo

    Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

    Cấu hình ảnh

    Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

    Chức năng dải tần nhạy sáng

    Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1-6 EV, 1.0 EV))

    Không gian màu sắc

    Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

    14bit RAW

    RAW không nén

    -

    Ghi hình (phim)

    Định dạng ghi hình

    XAVC S, Tương thích định dạng AVCHD Phiên bản 2.0

    Nén video

    XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264

    Định dạng ghi âm

    XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator

    Không gian màu sắc

    Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

    Hiệu ứng ảnh

    Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu

    Phong cách sáng tạo

    Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

    Cấu hình ảnh

    Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

    Cỡ ảnh (Điểm ảnh), NTSC

    XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p, 100M), 3840 x 2160 (24p, 100M), 3840 x 2160 (30p, 60M), 3840 x 2160 (24p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (120p, 100M), 1920 x 1080 (120p, 60M), 1920 x 1080 (60p, 50M), 1920 x 1080 (30p, 50M), 1920 x 1080 (24p, 50M), 1920 x 1080 (60p, 25M), 1920 x 1080 (30p, 16M), AVCHD: 1920 x 1080 (60i, 24M, FX), 1920 x 1080 (60i, 17M, FH)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh), PAL

    XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p, 100M), 3840 x 2160 (25p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (100p, 100M), 1920 x 1080 (100p, 60M), 1920 x 1080 (50p, 50M), 1920 x 1080 (25p, 50M), 1920 x 1080 (50p, 25M), 1920 x 1080 (25p, 16M), AVCHD:1920 x 1080 (50i, 24M, FX), 1920 x 1080 (50i, 17M, FH)

    CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) 

    Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây

    CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH QUAY PHIM & CỠ ẢNH) 

    Chế độ NTSC: 1920 x 1080 (60p, 30p, 24p), chế độ PAL: 1920 x 1080 (50p, 25p)

    Chức năng phim ảnh

    Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay Proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mbps)), TC/UB (Cài đặt sẵn TC/Cài đặt sẵn UB/Định dạng TC/Chạy TC/Sản xuất TC/Ghi thời gian TC), Tốc độ trập chậm tự động, Điều khiển ghi hình, Thông tin về Clean HDMI. (có thể chọn BẬT/TẮT), Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh

    Ngõ ra HDMI

    3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 3840 x 2160 (24p), 1920 x 1080 (60p), 1920 x 1080 (60i), 1920 x 1080 (50p), 1920 x 1080 (50i), 1920 x 1080 (24p), YCbCr 4:2:2 8 bit / RGB 8 bit

    Hệ thống ghi

    Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minh

    Phương tiện

    Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2™), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC

    Khe cắm thẻ nhớ

    Đa khe cắm dành cho Memory Stick Duo™/thẻ nhớ SD

    Giảm nhiễu

    Giảm nhiễu

    Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

    Khung Multi NR

    Tự động/ ISO 100 đến 102400

    Cân bằng trắng

    Chế độ Cân bằng trắng

    Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ngày) / Đèn flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & bộ lọc màu (G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)) / Tùy chỉnh

    Điều chỉnh micro AWB

    Có (G7 đến M7, 57 bước) (A7 đến B7, 29 bước)

    Thiết lập ưu tiên trong AWB

    KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP 

    Có (Nhấn nhẹ nút chụp/ Chụp liên tục/ Tắt)

    Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau

    3 khung, có thể chọn H/L

    Lấy nét

    Loại lấy nét

    Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha/lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    Cảm biến lấy nét

    Cảm biến CMOS Exmor®

    Điểm lấy nét

    425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    Dải độ nhạy lấy nét

    Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

    Chế độ lấy nét

    AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)

    Khu vực lấy nét

    Rộng (425 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)) / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi (Rộng / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng)

    Các tính năng khác

    Bắt đầu lấy nét tự động khi phát hiện ánh mắt (chỉ khi gắn LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Theo dõi chủ thể, Lấy nét tự động theo ánh mắt (Chọn mắt phải/trái), Điều chỉnh micro lấy nét tự động với LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng), Điều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Đổi hướng khu vực lấy nét tự động dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét

    Đèn AF

    Có (với loại đèn LED tích hợp)

    Dải đèn AF

    Xấp xỉ 0,3 - 3,0 m (với ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS kèm theo)

    Loại lấy nét kèm theo LA-EA3 (Bán riêng)

    lấy nét tự động theo pha

    Độ phơi sáng

    Loại đo sáng

    Đo sáng tương đối cho vùng 1200

    Cảm biến đo sáng

    Cảm biến CMOS Exmor®

    Độ nhạy đo sáng

    Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

    Chế độ đo sáng

    Đo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng

    Bù sáng

    +/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)

    Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau

    Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Ảnh đơn, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.

    Khóa AE

    Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)

    Chế độ phơi sáng

    TỰ ĐỘNG (iAuto/Tự động tối ưu), AE theo lập trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Quét toàn cảnh, Chọn cảnh

    Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

    Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

    Lựa chọn cảnh

    Chân dung, Hoạt động thể thao, Cận cảnh, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động

    Khung ngắm

    Loại khung ngắm

    Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

    Tổng số Chấm

    2 359 296 điểm ảnh

    Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm)

    Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)

    Kiểm soát nhiệt độ màu

    Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

    Phạm vi trường ảnh

    100%

    Độ phóng đại

    Xấp xỉ 1,07x (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70x) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m<sup>-1</sup>

    Điều chỉnh đi-ốp

    -4,0 - +3,0 m<sup>-1</sup>

    Điểm mắt

    Xấp xỉ 23 mm từ thấu kính thị kính, 21,4 mm từ khung hình thị kính ở -1 m<sup>-1</sup> (chuẩn CIPA)

    Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

    Chế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây

    Nội dung hiển thị

    Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ

    Màn hình LCD

    Loại màn hình

    TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

    Tổng số Chấm

    921 600 điểm ảnh

    Bảng cảm ứng

    Kiểm soát độ sáng

    Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

    Góc có thể điều chỉnh

    Lên xấp xỉ 180 độ, xuống xấp xỉ 74 độ

    Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực (LCD)

    Bật/Tắt

    Quick Navi

    Phóng đại lấy nét

    Có Phóng đại lấy nét (5,9x, 11,7x)

    Zebra

    Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)

    MF cao nhất

    Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng/Xanh dương)

    Khác

    WhiteMagic, Đường lưới (Quy tắc lưới thứ 3/Lưới vuông/Lưới chéo + vuông/Tắt), Thẻ đánh dấu phim (Trung tâm/Hướng/Vùng an toàn/Khung hướng dẫn)

    Nội dung hiển thị

    Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ, Dành cho khung ngắm, Tắt màn hình

    Các tính năng khác

    PlayMemories Camera Apps™

    -

    Zoom hình ảnh rõ nét

    Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)

    Zoom kỹ thuật số

    Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): Khoảng 4x

    Nhận diện khuôn mặt

    Các chế độ: Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký (Bật/Tắt), Đăng ký khuôn mặt, Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8

    Hẹn giờ tự chụp

    Khác

    Ghi hình định giờ, Nhận diện nụ cười: Nhận diện nụ cười (có thể chọn từ 3 bước), Touch Focus, Lấy nét cảm ứng: Có (Lấy nét cảm ứng/Bảng cảm ứng/Touch Tracking), Tốc độ màn trập tối thiểu ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Đặt tên tệp, Hướng dẫn trợ giúp, Cài đặt khu vực, Chế độ trước cửa hàng, Xoay vòng điều chỉnh zoom

    Sẵn sàng cho Eye-Fi

    -

    Nút chụp

    Loại

    Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy

    Tốc độ màn trập

    Ảnh tĩnh: 1/4000 tới 30 giây, Bulb, phim: 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước) lên tới 1/50 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/25 trong chế độ tốc độ trập chậm tự động)

    Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

    1/160 giây

    Màn trập điện tử phía trước

    Có (BẬT/TẮT)

    Chụp yên lặng

    Có (BẬT/TẮT)

    Khả năng ổn định hình ảnh

    Loại

    Không hỗ trợ (hỗ trợ ổn định hình ảnh bằng ống kính)

    Điều khiển Flash

    Loại

    Đèn flash gắn trong

    Số hướng dẫn

    6 (theo đơn vị mét ở ISO 100)

    Độ bao phủ flash

    16 mm (tiêu cự in trên thân ống kính)

    Điều khiển

    Pre-flash TTL

    Bù Flash

    +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

    Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng bằng đèn flash khác nhau

    Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.

    Chế độ Flash

    Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Điều khiển không dây, Đồng bộ tốc độ cao

    Thời gian tái quay vòng

    Xấp xỉ 4 giây

    Tương thích với đèn flash ngoài

    Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

    Khóa mức FE

    Điều khiển không dây

    Có (Tín hiệu đèn: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao /Tín hiệu radio: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ màn sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)

    Drive

    Chế độ chụp

    Chụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau

    Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)

    Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 11 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây

    Số khung hình ghi được (xấp xỉ)

    JPEG Extra fine L: 99 khung hình, JPEG Fine L: 115 khung hình, JPEG Chuẩn L: 116 khung hình, RAW: 46 khung hình, RAW&JPG: 44 khung hình

    Hẹn giờ

    Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Hẹn giờ chụp liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)

    Phát lại

    Chụp ảnh

    Chế độ

    Ảnh đơn (kèm hay không kèm thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo tô sáng/đổ bóng), dạng xem chỉ mục 12/30 khung hình, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 16,7x, M: 11,8x, S: 8,3x, Toàn cảnh (Chuẩn): 19,2x, Toàn cảnh (Rộng): 29,1X), Xem lại tự động (10/5/2 giây, Tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), Trình chiếu hình ảnh, Cuốn toàn cảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/ AVCHD/XAVC S HD/XAVC S 4K), Tua tiến/Tua lùi (phim), Xóa, Bảo vệ, Xếp hạng, Nhóm ảnh chụp liên tục

    Giao diện

    Giao diện PC

    Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC

    Đầu nối đa năng / Micro USB

    NFC™

    Có (tương thích Thẻ NFC forum loại 3), Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm

    LAN không dây (Tích hợp)

    Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Gửi đến máy tính, Xem trên TV

    Bluetooth

    Có (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))

    Ngõ ra HD

    Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA Sync (Điều khiển đối với HDMI), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K/phát lại ảnh tĩnh 4K

    Cổng kết nối phụ kiện đa năng

    Đầu nối micrô

    Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

    Đầu nối DC IN

    -

    Đồng bộ đầu nối

    -

    Đầu nối tai nghe

    -

    Đầu cắm báng tay cầm dọc

    -

    Điều khiển từ xa bằng PC

    Âm thanh

    Micro

    Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán riêng)

    Loa

    Tích hợp, đơn âm

    In

    Tiêu chuẩn có thể tương thích

    Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF

    Chức năng tùy chỉnh

    Loại

    Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), My Menu, My Dial, Cài đặt ghi hình tùy chỉnh theo đăng ký

    Bù ống kính

    Cài đặt

    Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình

    Nguồn

    Pin kèm theo máy

    Một bộ pin sạc NP-FW50

    Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)

    Xấp xỉ 70 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 75 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

    Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)

    Xấp xỉ 125 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 125 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

    Sạc pin bên trong

    Nguồn điện ngoài

    Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)

    Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm

    Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,4W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

    Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD

    Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,1W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

    Nguồn cấp qua USB

    Khác

    Nhiệt độ vận hành

    32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C

    Kích cỡ & Trọng lượng

    Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)

    Xấp xỉ 403 g / Xấp xỉ 14,3 oz

    Kích thước (D x R x C)

    Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 59,7 mm; Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 49,9 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 3/8 inch, Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)

  • Features
    Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

    Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

    Ghi lại những khoảnh khắc thoáng qua với độ chi tiết đến kinh ngạc nhờ khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác cùng sự kết hợp của những công nghệ tân tiến. 425 điểm lấy nét tự động theo pha kết hợp với Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản để đạt được tốc độ 0,02 giây vượt trội, còn Công nghệ theo dõi lấy nét tự động mật độ cao sẽ theo sát cả những chủ thể chuyển động mạnh nhất.

    Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

    Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

    Có thể lấy nét tự động với độ chính xác cao cả trong điều kiện tối nhờ có các tiến bộ trong thuật toán AF. Với model này, giới hạn dưới của phạm vi độ sáng để phát hiện AF đã được giảm xuống EV-2 khi ở chế độ AF-S.

    Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

    Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

    Khi cần lấy nét tự động chính xác hơn, ví dụ như khi chụp cận cảnh, bạn có thể hiển thị dạng xem phóng đại của cả khu vực mà bạn muốn lấy nét, sau đó chỉnh kỹ vào điểm lấy nét chính xác trong khung ngắm hoặc trên màn hình LCD.

    Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

    Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

    Chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng của máy ảnh sẽ dùng màu để nêu bật vùng lấy nét rõ nhất trong toàn bộ khu vực ảnh khi bạn lấy nét bằng tay. Hiện tại, đã bổ sung màu lam vào các màu lấy nét khác (đỏ, vàng và trắng) để cải thiện độ hiển thị của vùng nét hữu dụng khi bạn cần lấy nét thật chuẩn cho chụp cận cảnh hoặc chân dung.

    Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

    Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

    Khi bạn theo dõi chủ thể chuyển động nhanh, bộ theo dõi tự động chuyển động của chủ thể đã được cải tiến của máy ảnh sẽ sử dụng thuật toán nhận diện chủ thể mới phát triển để thu thập màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách đến chủ thể (chiều sâu) và thông tin về khuôn mặt/mắt để nhận diện và khóa nét chủ thể.

    Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

    Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

    Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực sẽ phát hiện và tự động lấy nét vào đôi mắt của chủ thể khi bạn nhấn nhẹ nút chụp. Bạn có thể chỉ định mắt trái, mắt phải hoặc tự động và khi đã thiết lập AF-C, máy sẽ duy trì lấy nét ổn định kể cả khi một phần khuôn mặt bị che khuất, khuôn mặt bị ngược sáng hoặc chủ thể đang cúi mặt.

    Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

    Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

    Bắt trọn mọi hành động với khả năng ghi hình liên tục lên tới 11 hình/giây (nếu xem sau) hoặc 8 hình/giây (với màn trập yên lặng) và 8 hình/giây (nếu xem trực tiếp). Giảm thiểu độ trễ hiển thị và có thể chụp tới 116 ảnh JPEG (Chuẩn), hỗ trợ hiển thị theo nhóm. Máy ảnh đã được cải thiện đáng kể về khả năng truy cập và sử dụng nhiều tính năng khi đang ghi dữ liệu.

    Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

    Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

    Cảm biến Exmor<sup>TM</sup> CMOS 24,2 megapixel cỡ APS-C của máy ảnh mang đến phạm vi độ nhạy sáng rộng và hiệu suất giảm nhiễu ưu việt. Kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X<sup>TM</sup> thế hệ mới, sản phẩm đem lại hình ảnh độ phân giải cao tuyệt đẹp với độ nét hình ảnh và khả năng tái tạo kết cấu hoàn hảo.

    Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

    Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

    Độ nhạy ISO chuẩn tối đa đã được tăng lên ISO 32000 (mở rộng đến ISO 102400 cho ảnh tĩnh), còn các thuật toán hình ảnh cải tiến, công nghệ tái tạo chi tiết và khả năng giảm nhiễu phân vùng sẽ mang đến kết cấu chân thực hơn, chi tiết rõ nét hơn ở những vùng tối, màu sắc thật hơn, kể cả tông màu da và màu cây cối tự nhiên.    

    Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

    Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

    Ngoài tỉ lệ khung hình (rộng so với cao) 3:2 và 16:9, máy hiện cũng có tùy chọn tỉ lệ khung hình 1:1 mà các nền tảng mạng xã hội thường dùng. Nhờ đó, bạn không còn phải cắt ảnh thủ công phiền phức sau khi chụp rồi mới đăng lên mạng xã hội nữa.

    Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

    Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

    Khi bạn ghi hình ở định dạng RAW, các tín hiệu kỹ thuật số 14 bit chuyển đổi từ tín hiệu analog trong cảm biến hình ảnh được chuyển qua LSI và BIONZ X ngoại vi. Tại đó, các tín hiệu này sẽ được xử lý 16 bit trước khi chuyển đổi trở lại thành hình ảnh RAW 14 bit. Nhờ vậy, các bức ảnh này có hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên hơn, mượt mà hơn. [1] Cảm biến hình ảnh  [2] LSI ngoại vi tốc độ cao mới nhất  [3] Xử lý hình ảnh 16 bit

    Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

    Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

    Khả năng quay phim 4K ở định dạng 35 mm ưu việt với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ và không ghép điểm ảnh cho phép lấy mẫu dư với lượng thông tin nhiều hơn gần 2,4 lần so với mức cần thiết cho 4K (QFHD: 3840 x 2160), cho chất lượng tương đương 6K và mang đến chiều sâu chân thực hơn cho hình ảnh. Định dạng XAVC S tốc độ bit cao (tối đa 100 Mbps) là phiên bản thân thiện với người tiêu dùng của một định dạng chuyên nghiệp, khi kết hợp với hỗ trợ HLG sẽ cho ra các thước phim đẹp hơn.

    Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

    Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

    Lấy nét tự động Fast Hybrid mang đến hiệu suất theo dõi, độ chính xác và tốc độ cao đáp ứng được yêu cầu lấy nét tự động khắt khe của phim 4K. Bạn có thể điều chỉnh độ nhạy theo dõi AF để lấy nét ổn định hoặc lấy nét lại thật nhanh, tùy vào tính chất của cảnh. Ngoài ra, tính năng Touch Tracking cho phép theo dõi chủ thể chuyển động chỉ bằng cách chạm vào màn hình LCD.

    Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

    Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

    Chế độ ghi hình S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chỉnh sửa màu trong giai đoạn hậu kỳ. Đường cong hệ số ảnh S-Log3 và S-Log2 mang đến dải tần rộng (lên tới 1300%) giúp giảm thiểu những vùng bị cháy sáng và góc chết tối. Cài đặt hệ số ảnh S-Log3 còn tạo ra độ rộng dải sáng 14 điểm dừng ấn tượng. 

    Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

    Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

    Máy ảnh có thể quay chuyển động chậm (lên tới 5x) và chuyển động nhanh (lên tới 60x) ở định dạng Full HD chất lượng cao và không cần xử lý hậu kỳ trên PC để xem cảnh quay chuyển động chậm và chuyển động nhanh. Ngoài ra, bạn có thể quay tốc độ bit cao lên tới 100 Mbps ở định dạng Full HD để tạo ra những thước phim chuyển động chậm có chất lượng hình ảnh cao trong khâu hậu kỳ. 

    Các tính năng tinh vi giúp bạn làm phim dễ dàng

    α6400 hỗ trợ quy trình làm việc của các nhà quay phim chuyên nghiệp với nhiều tính năng, bao gồm ngõ ra HDMI không nhiễu, mã thời gian / bit người dùng (TC/UB), điều khiển quay phim, hiển thị/cài đặt thẻ đánh dấu, chức năng zebra, Chuyển động chậm & nhanh, quay phim proxy liên tục, trích xuất và tách bộ lưu trữ ảnh tĩnh khỏi phim, chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh và hiển thị giá trị ISO hiện tại trong màn hình khi ghi hình với ISO tự động cùng nhiều tính năng khác.

    Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

    Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

    Có thể gắn micro ngoài qua giắc cắm micrô và cũng có tùy chọn dành cho ngõ vào tín hiệu qua các đầu cắm XLR sử dụng bộ chuyển đổi XLR (bán riêng) của máy ảnh. Bộ chuyển đổi này cho phép kết nối với nhiều micro cao cấp để mang đến âm thanh chuyên nghiệp.

    Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

    Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

    Máy ảnh hiện đã có tính năng chụp liên tục với quãng thời gian cài đặt trước từ 1 đến 60 giây và bạn có thể chỉnh sửa ảnh tĩnh thu được thành một bộ phim tua nhanh thời gian trên PC bằng ứng dụng Viewer trong bộ ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge<sup>TM</sup>. Chức năng xem trước nhiều tốc độ đơn giản cho phép bạn xem hình ảnh thước phim hoàn thiện ngay trên máy ảnh.

    Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

    Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

    Màn hình LCD loại 3.0 921k điểm có độ phân giải cao và có thể nghiêng lên trên 180° giúp bạn dễ dàng tạo khung hình để tự chụp chân dung và quay vlog. Thao tác cảm ứng trực quan của màn hình LCD bao gồm Bảng cảm ứng (di chuyển điểm lấy nét mượt mà), Lấy nét cảm ứng (đặt điểm lấy nét), Touch Focus (không cần dùng nút chụp) và Touch Tracking (kích hoạt Lấy nét tự động trong thời gian thực).

    Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

    Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

    XGA OLED Tru-Finder<sup>TM</sup> có độ phân giải và độ tương phản cao cho khả năng quan sát vượt trội, chi tiết sắc nét kể cả ở vùng tối, màu sắc chuẩn xác và hiển thị mượt mà ở tốc độ 60 hình/giây hoặc 120 hình/giây, với tốc độ khung hình có thể chọn cho trải nghiệm xem mượt mà hơn. Bạn có thể chọn mục cài đặt Chuẩn và Chất lượng cao cho cả khung ngắm và màn hình LCD. 

    Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

    Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

    Bạn có thể tùy ý gán 89 chức năng ghi hình và phát lại cho tám phím và nút điều khiển của máy ảnh. Bạn cũng có thể gán các chức năng thường dùng cho vòng xoay điều chỉnh bằng My Dial. My Menu cho phép bạn gán 30 mục menu một cách linh hoạt và màn hình cài đặt tùy chỉnh sẽ giúp bạn theo dõi mọi thứ. Màn hình Help sẽ hiển thị trên màn hình menu qua một nút duy nhất.

    Cải tiến giao diện người dùng để điều khiển cài đặt hiệu quả

    Một tính năng mới hiển thị các phạm vi ISO thường dùng trên màn hình cài đặt ISO và một tính năng khác hiển thị loại khu vực lấy nét thường dùng trên màn hình cài đặt khu vực Lấy nét tự động. Và khi sử dụng chế độ Điểm linh hoạt, bạn có thể dịch chuyển khu vực Lấy nét tự động lên, xuống, sang phải và sang trái – rất hữu ích khi chụp cảnh thể thao nơi chủ thể di chuyển thường xuyên trong khu vực Lấy nét tự động. 

    Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

    Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

    Nếu cài đặt trước, bạn có thể khóa hoặc mở khóa cân bằng trắng tự động bất kỳ lúc nào, để tông màu nhất quán hơn khi có nhiều nguồn sáng. Cài đặt cân bằng trắng tùy chỉnh đã được đơn giản hóa, cho phép bạn chọn cài đặt ưu tiên AWB khi ghi hình cùng ánh đèn dây tóc – hoặc Atmosphere Priority (Ưu tiên bầu không khí) để ánh sáng ấm áp hơn hoặc White Priority (Ưu tiên sắc trắng) cho màu trắng tinh khôi hơn.

    Các chức năng flash linh hoạt hơn

    Các chức năng flash linh hoạt hơn

    Khi ghi hình với bộ đèn flash không dây tương thích, bạn có thể chọn đồng bộ màn sau và đồng bộ chậm để có thêm nhiều ý tưởng sáng tạo hơn về ánh sáng.

    Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

    Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

    Có thể xếp hạng hoặc bảo vệ chống xóa cho ảnh tĩnh và bạn có thể truy cập cả hai chức năng này qua phím tùy chỉnh được gán trước.

    Cải tiến nút điều khiển camera từ xa

    Khi ghi hình từ xa bằng ứng dụng Remote thuộc các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge, bạn có thể sử dụng chức năng hiển thị chồng để điều chỉnh lấy nét chính xác và tạo bố cục khi xem trực tiếp trên màn hình PC.

    Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

    Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

    Tính năng điều khiển từ xa một chạm sẽ biến thiết bị di động của bạn thành khung ngắm và điều khiển từ xa, trong khi tính năng Chia sẻ một chạm cho phép truyền ảnh và video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Máy ảnh cũng có thể lấy dữ liệu vị trí qua Bluetooth®. (Bạn có thể sử dụng các tính năng thiết bị di động này ứng dụng Imaging Edge cho thiết bị di động của Sony.)

    Cấu trúc bền bỉ, chắc chắn để vận hành mạnh mẽ

    Cơ chế nút chụp rung nhẹ của máy ảnh được thiết kế và kiểm nghiệm để chịu khoảng 200.000 chu kỳ màn trập còn thân máy, nắp trên và vỏ trước sử dụng hợp kim magiê cứng cáp nhưng rất nhẹ. Các nút và vòng xoay chính đều được bịt kín còn các thành phần vỏ có kết cấu khóa liên động hai lớp để ngăn bụi và hơi ẩm.

    Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

    Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

    Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Dùng ứng dụng “Remote” để điều khiển và theo dõi ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; “Viewer” để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.

    Tìm hiểu thêm

    Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

    Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

    Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.

  • Hỗ trợ
  • Tổng quan
    • Tổng quan

      Với thân máy chắc chắn và gọn nhẹ, α6400 sở hữu rất nhiều khả năng và tính năng ấn tượng. Với AF siêu nhanh và khả năng theo dõi chủ thể có độ chính xác cao, đây là sản phẩm lý tưởng để chụp hành động chuyển động nhanh. Nhờ phạm vi độ nhạy sáng rộng và chất lượng hình ảnh cao, chiếc máy ảnh này là lựa chọn phù hợp cho mọi cơ hội nhiếp ảnh, dù là chụp ảnh tĩnh hay quay phim.

  • Thông số kỹ thuật
    • Specifications

      Ống kính

      Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

      Ống kính E-mount của Sony

      Ngàm ống kính

      E-mount

      Cảm biến hình ảnh

      Tỉ lệ khung hình

      3:2

      Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

      Xấp xỉ 24,2 MP

      Số lượng điểm ảnh (tổng)

      Xấp xỉ 25,0 MP

      Loại cảm biến

      Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

      Hệ thống chống bụi

      Lớp phủ chống tĩnh điện trên kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm

      Ghi hình (ảnh tĩnh)

      Định dạng ghi hình

      JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.31, tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)

      Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]

      L: 6000 x 4000 (24M), M: 4240 x 2832 (12M), S: 3008 x 2000 (6.0M)

      Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]

      L: 6000 x 3376 (20M), M: 4240 x 2400 (10M), S: 3008 x 1688 (5,1M)

      CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1] 

      L: 4000 x 4000 (16 M), M: 2832 x 2832 (8,0 M), S: 2000 x 2000 (4,0 M)

      Cỡ ảnh (điểm ảnh), [Quét toàn cảnh]

      Rộng: ngang 12.416 x 1.856 (23M), dọc 5.536 x 2.160 (12M), Tiêu chuẩn: ngang 8.192 x 1.856 (15M), dọc 3.872 x 2.160 (8,4M)

      Chế độ chất lượng hình ảnh

      RAW, RAW & JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn), JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn)

      Hiệu ứng ảnh

      13 loại: Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng) Màu nổi, Ảnh retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Xanh lá/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm (Cao/Trung/Thấp), Tranh HDR (Cao/Trung/Thấp), Đơn sắc nhiều tông màu, Thu nhỏ (Tự động/Đầu/Giữa (N)/Cuối/Phải/Giữa (D)/Trái) Màu nước, Minh họa (Cao/Trung/Thấp)

      Phong cách sáng tạo

      Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

      Cấu hình ảnh

      Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

      Chức năng dải tần nhạy sáng

      Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1-6 EV, 1.0 EV))

      Không gian màu sắc

      Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

      14bit RAW

      RAW không nén

      -

      Ghi hình (phim)

      Định dạng ghi hình

      XAVC S, Tương thích định dạng AVCHD Phiên bản 2.0

      Nén video

      XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264

      Định dạng ghi âm

      XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator

      Không gian màu sắc

      Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

      Hiệu ứng ảnh

      Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu

      Phong cách sáng tạo

      Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

      Cấu hình ảnh

      Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

      Cỡ ảnh (Điểm ảnh), NTSC

      XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p, 100M), 3840 x 2160 (24p, 100M), 3840 x 2160 (30p, 60M), 3840 x 2160 (24p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (120p, 100M), 1920 x 1080 (120p, 60M), 1920 x 1080 (60p, 50M), 1920 x 1080 (30p, 50M), 1920 x 1080 (24p, 50M), 1920 x 1080 (60p, 25M), 1920 x 1080 (30p, 16M), AVCHD: 1920 x 1080 (60i, 24M, FX), 1920 x 1080 (60i, 17M, FH)

      Cỡ ảnh (điểm ảnh), PAL

      XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p, 100M), 3840 x 2160 (25p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (100p, 100M), 1920 x 1080 (100p, 60M), 1920 x 1080 (50p, 50M), 1920 x 1080 (25p, 50M), 1920 x 1080 (50p, 25M), 1920 x 1080 (25p, 16M), AVCHD:1920 x 1080 (50i, 24M, FX), 1920 x 1080 (50i, 17M, FH)

      CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) 

      Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây

      CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH QUAY PHIM & CỠ ẢNH) 

      Chế độ NTSC: 1920 x 1080 (60p, 30p, 24p), chế độ PAL: 1920 x 1080 (50p, 25p)

      Chức năng phim ảnh

      Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay Proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mbps)), TC/UB (Cài đặt sẵn TC/Cài đặt sẵn UB/Định dạng TC/Chạy TC/Sản xuất TC/Ghi thời gian TC), Tốc độ trập chậm tự động, Điều khiển ghi hình, Thông tin về Clean HDMI. (có thể chọn BẬT/TẮT), Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh

      Ngõ ra HDMI

      3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 3840 x 2160 (24p), 1920 x 1080 (60p), 1920 x 1080 (60i), 1920 x 1080 (50p), 1920 x 1080 (50i), 1920 x 1080 (24p), YCbCr 4:2:2 8 bit / RGB 8 bit

      Hệ thống ghi

      Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minh

      Phương tiện

      Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2™), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC

      Khe cắm thẻ nhớ

      Đa khe cắm dành cho Memory Stick Duo™/thẻ nhớ SD

      Giảm nhiễu

      Giảm nhiễu

      Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

      Khung Multi NR

      Tự động/ ISO 100 đến 102400

      Cân bằng trắng

      Chế độ Cân bằng trắng

      Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ngày) / Đèn flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & bộ lọc màu (G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)) / Tùy chỉnh

      Điều chỉnh micro AWB

      Có (G7 đến M7, 57 bước) (A7 đến B7, 29 bước)

      Thiết lập ưu tiên trong AWB

      KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP 

      Có (Nhấn nhẹ nút chụp/ Chụp liên tục/ Tắt)

      Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau

      3 khung, có thể chọn H/L

      Lấy nét

      Loại lấy nét

      Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha/lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

      Cảm biến lấy nét

      Cảm biến CMOS Exmor®

      Điểm lấy nét

      425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

      Dải độ nhạy lấy nét

      Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

      Chế độ lấy nét

      AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)

      Khu vực lấy nét

      Rộng (425 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)) / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi (Rộng / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng)

      Các tính năng khác

      Bắt đầu lấy nét tự động khi phát hiện ánh mắt (chỉ khi gắn LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Theo dõi chủ thể, Lấy nét tự động theo ánh mắt (Chọn mắt phải/trái), Điều chỉnh micro lấy nét tự động với LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng), Điều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Đổi hướng khu vực lấy nét tự động dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét

      Đèn AF

      Có (với loại đèn LED tích hợp)

      Dải đèn AF

      Xấp xỉ 0,3 - 3,0 m (với ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS kèm theo)

      Loại lấy nét kèm theo LA-EA3 (Bán riêng)

      lấy nét tự động theo pha

      Độ phơi sáng

      Loại đo sáng

      Đo sáng tương đối cho vùng 1200

      Cảm biến đo sáng

      Cảm biến CMOS Exmor®

      Độ nhạy đo sáng

      Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

      Chế độ đo sáng

      Đo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng

      Bù sáng

      +/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)

      Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau

      Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Ảnh đơn, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.

      Khóa AE

      Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)

      Chế độ phơi sáng

      TỰ ĐỘNG (iAuto/Tự động tối ưu), AE theo lập trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Quét toàn cảnh, Chọn cảnh

      Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

      Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

      Lựa chọn cảnh

      Chân dung, Hoạt động thể thao, Cận cảnh, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động

      Khung ngắm

      Loại khung ngắm

      Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

      Tổng số Chấm

      2 359 296 điểm ảnh

      Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm)

      Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)

      Kiểm soát nhiệt độ màu

      Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

      Phạm vi trường ảnh

      100%

      Độ phóng đại

      Xấp xỉ 1,07x (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70x) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m<sup>-1</sup>

      Điều chỉnh đi-ốp

      -4,0 - +3,0 m<sup>-1</sup>

      Điểm mắt

      Xấp xỉ 23 mm từ thấu kính thị kính, 21,4 mm từ khung hình thị kính ở -1 m<sup>-1</sup> (chuẩn CIPA)

      Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

      Chế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây

      Nội dung hiển thị

      Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ

      Màn hình LCD

      Loại màn hình

      TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

      Tổng số Chấm

      921 600 điểm ảnh

      Bảng cảm ứng

      Kiểm soát độ sáng

      Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

      Góc có thể điều chỉnh

      Lên xấp xỉ 180 độ, xuống xấp xỉ 74 độ

      Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực (LCD)

      Bật/Tắt

      Quick Navi

      Phóng đại lấy nét

      Có Phóng đại lấy nét (5,9x, 11,7x)

      Zebra

      Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)

      MF cao nhất

      Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng/Xanh dương)

      Khác

      WhiteMagic, Đường lưới (Quy tắc lưới thứ 3/Lưới vuông/Lưới chéo + vuông/Tắt), Thẻ đánh dấu phim (Trung tâm/Hướng/Vùng an toàn/Khung hướng dẫn)

      Nội dung hiển thị

      Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ, Dành cho khung ngắm, Tắt màn hình

      Các tính năng khác

      PlayMemories Camera Apps™

      -

      Zoom hình ảnh rõ nét

      Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)

      Zoom kỹ thuật số

      Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): Khoảng 4x

      Nhận diện khuôn mặt

      Các chế độ: Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký (Bật/Tắt), Đăng ký khuôn mặt, Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8

      Hẹn giờ tự chụp

      Khác

      Ghi hình định giờ, Nhận diện nụ cười: Nhận diện nụ cười (có thể chọn từ 3 bước), Touch Focus, Lấy nét cảm ứng: Có (Lấy nét cảm ứng/Bảng cảm ứng/Touch Tracking), Tốc độ màn trập tối thiểu ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Đặt tên tệp, Hướng dẫn trợ giúp, Cài đặt khu vực, Chế độ trước cửa hàng, Xoay vòng điều chỉnh zoom

      Sẵn sàng cho Eye-Fi

      -

      Nút chụp

      Loại

      Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy

      Tốc độ màn trập

      Ảnh tĩnh: 1/4000 tới 30 giây, Bulb, phim: 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước) lên tới 1/50 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/25 trong chế độ tốc độ trập chậm tự động)

      Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

      1/160 giây

      Màn trập điện tử phía trước

      Có (BẬT/TẮT)

      Chụp yên lặng

      Có (BẬT/TẮT)

      Khả năng ổn định hình ảnh

      Loại

      Không hỗ trợ (hỗ trợ ổn định hình ảnh bằng ống kính)

      Điều khiển Flash

      Loại

      Đèn flash gắn trong

      Số hướng dẫn

      6 (theo đơn vị mét ở ISO 100)

      Độ bao phủ flash

      16 mm (tiêu cự in trên thân ống kính)

      Điều khiển

      Pre-flash TTL

      Bù Flash

      +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

      Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng bằng đèn flash khác nhau

      Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.

      Chế độ Flash

      Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Điều khiển không dây, Đồng bộ tốc độ cao

      Thời gian tái quay vòng

      Xấp xỉ 4 giây

      Tương thích với đèn flash ngoài

      Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

      Khóa mức FE

      Điều khiển không dây

      Có (Tín hiệu đèn: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao /Tín hiệu radio: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ màn sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)

      Drive

      Chế độ chụp

      Chụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau

      Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)

      Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 11 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây

      Số khung hình ghi được (xấp xỉ)

      JPEG Extra fine L: 99 khung hình, JPEG Fine L: 115 khung hình, JPEG Chuẩn L: 116 khung hình, RAW: 46 khung hình, RAW&JPG: 44 khung hình

      Hẹn giờ

      Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Hẹn giờ chụp liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)

      Phát lại

      Chụp ảnh

      Chế độ

      Ảnh đơn (kèm hay không kèm thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo tô sáng/đổ bóng), dạng xem chỉ mục 12/30 khung hình, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 16,7x, M: 11,8x, S: 8,3x, Toàn cảnh (Chuẩn): 19,2x, Toàn cảnh (Rộng): 29,1X), Xem lại tự động (10/5/2 giây, Tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), Trình chiếu hình ảnh, Cuốn toàn cảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/ AVCHD/XAVC S HD/XAVC S 4K), Tua tiến/Tua lùi (phim), Xóa, Bảo vệ, Xếp hạng, Nhóm ảnh chụp liên tục

      Giao diện

      Giao diện PC

      Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC

      Đầu nối đa năng / Micro USB

      NFC™

      Có (tương thích Thẻ NFC forum loại 3), Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm

      LAN không dây (Tích hợp)

      Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Gửi đến máy tính, Xem trên TV

      Bluetooth

      Có (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))

      Ngõ ra HD

      Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA Sync (Điều khiển đối với HDMI), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K/phát lại ảnh tĩnh 4K

      Cổng kết nối phụ kiện đa năng

      Đầu nối micrô

      Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

      Đầu nối DC IN

      -

      Đồng bộ đầu nối

      -

      Đầu nối tai nghe

      -

      Đầu cắm báng tay cầm dọc

      -

      Điều khiển từ xa bằng PC

      Âm thanh

      Micro

      Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán riêng)

      Loa

      Tích hợp, đơn âm

      In

      Tiêu chuẩn có thể tương thích

      Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF

      Chức năng tùy chỉnh

      Loại

      Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), My Menu, My Dial, Cài đặt ghi hình tùy chỉnh theo đăng ký

      Bù ống kính

      Cài đặt

      Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình

      Nguồn

      Pin kèm theo máy

      Một bộ pin sạc NP-FW50

      Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

      Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

      Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)

      Xấp xỉ 70 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 75 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

      Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)

      Xấp xỉ 125 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 125 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

      Sạc pin bên trong

      Nguồn điện ngoài

      Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)

      Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm

      Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,4W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

      Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD

      Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,1W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

      Nguồn cấp qua USB

      Khác

      Nhiệt độ vận hành

      32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C

      Kích cỡ & Trọng lượng

      Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)

      Xấp xỉ 403 g / Xấp xỉ 14,3 oz

      Kích thước (D x R x C)

      Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 59,7 mm; Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 49,9 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 3/8 inch, Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)

  • Đánh giá
    • Đánh giá
  • Nổi bật
    • Highlight

      Lấy nét tự động nhanh 0,02 giây, với 425 điểm lấy nét tự động theo pha

      Theo dõi trong thời gian thực và Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực để phát hiện và khóa nét vào các chủ thể chuyển động

      Cảm biến Exmor CMOS 24,2 megapixel cho độ nhạy sáng vượt trội

      Quay phim 4K độ phân giải cao để hỗ trợ sản xuất video chuyên nghiệp

      Màn hình cảm ứng LCD có thể lật 180° giúp chụp chân dung và chụp góc cao hoặc góc thấp dễ dàng hơn

      Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

      Ống kính E-mount của Sony

      Loại cảm biến

      Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

      Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

      Xấp xỉ 24,2 MP

      Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

      Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

      Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

      Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

      Loại khung ngắm

      Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

      Loại màn hình

      TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

  • Đặc tính
    • Features
      Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

      Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

      Ghi lại những khoảnh khắc thoáng qua với độ chi tiết đến kinh ngạc nhờ khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác cùng sự kết hợp của những công nghệ tân tiến. 425 điểm lấy nét tự động theo pha kết hợp với Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản để đạt được tốc độ 0,02 giây vượt trội, còn Công nghệ theo dõi lấy nét tự động mật độ cao sẽ theo sát cả những chủ thể chuyển động mạnh nhất.

      Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

      Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

      Có thể lấy nét tự động với độ chính xác cao cả trong điều kiện tối nhờ có các tiến bộ trong thuật toán AF. Với model này, giới hạn dưới của phạm vi độ sáng để phát hiện AF đã được giảm xuống EV-2 khi ở chế độ AF-S.

      Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

      Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

      Khi cần lấy nét tự động chính xác hơn, ví dụ như khi chụp cận cảnh, bạn có thể hiển thị dạng xem phóng đại của cả khu vực mà bạn muốn lấy nét, sau đó chỉnh kỹ vào điểm lấy nét chính xác trong khung ngắm hoặc trên màn hình LCD.

      Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

      Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

      Chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng của máy ảnh sẽ dùng màu để nêu bật vùng lấy nét rõ nhất trong toàn bộ khu vực ảnh khi bạn lấy nét bằng tay. Hiện tại, đã bổ sung màu lam vào các màu lấy nét khác (đỏ, vàng và trắng) để cải thiện độ hiển thị của vùng nét hữu dụng khi bạn cần lấy nét thật chuẩn cho chụp cận cảnh hoặc chân dung.

      Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

      Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

      Khi bạn theo dõi chủ thể chuyển động nhanh, bộ theo dõi tự động chuyển động của chủ thể đã được cải tiến của máy ảnh sẽ sử dụng thuật toán nhận diện chủ thể mới phát triển để thu thập màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách đến chủ thể (chiều sâu) và thông tin về khuôn mặt/mắt để nhận diện và khóa nét chủ thể.

      Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

      Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

      Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực sẽ phát hiện và tự động lấy nét vào đôi mắt của chủ thể khi bạn nhấn nhẹ nút chụp. Bạn có thể chỉ định mắt trái, mắt phải hoặc tự động và khi đã thiết lập AF-C, máy sẽ duy trì lấy nét ổn định kể cả khi một phần khuôn mặt bị che khuất, khuôn mặt bị ngược sáng hoặc chủ thể đang cúi mặt.

      Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

      Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

      Bắt trọn mọi hành động với khả năng ghi hình liên tục lên tới 11 hình/giây (nếu xem sau) hoặc 8 hình/giây (với màn trập yên lặng) và 8 hình/giây (nếu xem trực tiếp). Giảm thiểu độ trễ hiển thị và có thể chụp tới 116 ảnh JPEG (Chuẩn), hỗ trợ hiển thị theo nhóm. Máy ảnh đã được cải thiện đáng kể về khả năng truy cập và sử dụng nhiều tính năng khi đang ghi dữ liệu.

      Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

      Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

      Cảm biến Exmor<sup>TM</sup> CMOS 24,2 megapixel cỡ APS-C của máy ảnh mang đến phạm vi độ nhạy sáng rộng và hiệu suất giảm nhiễu ưu việt. Kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X<sup>TM</sup> thế hệ mới, sản phẩm đem lại hình ảnh độ phân giải cao tuyệt đẹp với độ nét hình ảnh và khả năng tái tạo kết cấu hoàn hảo.

      Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

      Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

      Độ nhạy ISO chuẩn tối đa đã được tăng lên ISO 32000 (mở rộng đến ISO 102400 cho ảnh tĩnh), còn các thuật toán hình ảnh cải tiến, công nghệ tái tạo chi tiết và khả năng giảm nhiễu phân vùng sẽ mang đến kết cấu chân thực hơn, chi tiết rõ nét hơn ở những vùng tối, màu sắc thật hơn, kể cả tông màu da và màu cây cối tự nhiên.    

      Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

      Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

      Ngoài tỉ lệ khung hình (rộng so với cao) 3:2 và 16:9, máy hiện cũng có tùy chọn tỉ lệ khung hình 1:1 mà các nền tảng mạng xã hội thường dùng. Nhờ đó, bạn không còn phải cắt ảnh thủ công phiền phức sau khi chụp rồi mới đăng lên mạng xã hội nữa.

      Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

      Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

      Khi bạn ghi hình ở định dạng RAW, các tín hiệu kỹ thuật số 14 bit chuyển đổi từ tín hiệu analog trong cảm biến hình ảnh được chuyển qua LSI và BIONZ X ngoại vi. Tại đó, các tín hiệu này sẽ được xử lý 16 bit trước khi chuyển đổi trở lại thành hình ảnh RAW 14 bit. Nhờ vậy, các bức ảnh này có hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên hơn, mượt mà hơn. [1] Cảm biến hình ảnh  [2] LSI ngoại vi tốc độ cao mới nhất  [3] Xử lý hình ảnh 16 bit

      Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

      Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

      Khả năng quay phim 4K ở định dạng 35 mm ưu việt với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ và không ghép điểm ảnh cho phép lấy mẫu dư với lượng thông tin nhiều hơn gần 2,4 lần so với mức cần thiết cho 4K (QFHD: 3840 x 2160), cho chất lượng tương đương 6K và mang đến chiều sâu chân thực hơn cho hình ảnh. Định dạng XAVC S tốc độ bit cao (tối đa 100 Mbps) là phiên bản thân thiện với người tiêu dùng của một định dạng chuyên nghiệp, khi kết hợp với hỗ trợ HLG sẽ cho ra các thước phim đẹp hơn.

      Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

      Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

      Lấy nét tự động Fast Hybrid mang đến hiệu suất theo dõi, độ chính xác và tốc độ cao đáp ứng được yêu cầu lấy nét tự động khắt khe của phim 4K. Bạn có thể điều chỉnh độ nhạy theo dõi AF để lấy nét ổn định hoặc lấy nét lại thật nhanh, tùy vào tính chất của cảnh. Ngoài ra, tính năng Touch Tracking cho phép theo dõi chủ thể chuyển động chỉ bằng cách chạm vào màn hình LCD.

      Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

      Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

      Chế độ ghi hình S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chỉnh sửa màu trong giai đoạn hậu kỳ. Đường cong hệ số ảnh S-Log3 và S-Log2 mang đến dải tần rộng (lên tới 1300%) giúp giảm thiểu những vùng bị cháy sáng và góc chết tối. Cài đặt hệ số ảnh S-Log3 còn tạo ra độ rộng dải sáng 14 điểm dừng ấn tượng. 

      Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

      Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

      Máy ảnh có thể quay chuyển động chậm (lên tới 5x) và chuyển động nhanh (lên tới 60x) ở định dạng Full HD chất lượng cao và không cần xử lý hậu kỳ trên PC để xem cảnh quay chuyển động chậm và chuyển động nhanh. Ngoài ra, bạn có thể quay tốc độ bit cao lên tới 100 Mbps ở định dạng Full HD để tạo ra những thước phim chuyển động chậm có chất lượng hình ảnh cao trong khâu hậu kỳ. 

      Các tính năng tinh vi giúp bạn làm phim dễ dàng

      α6400 hỗ trợ quy trình làm việc của các nhà quay phim chuyên nghiệp với nhiều tính năng, bao gồm ngõ ra HDMI không nhiễu, mã thời gian / bit người dùng (TC/UB), điều khiển quay phim, hiển thị/cài đặt thẻ đánh dấu, chức năng zebra, Chuyển động chậm & nhanh, quay phim proxy liên tục, trích xuất và tách bộ lưu trữ ảnh tĩnh khỏi phim, chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh và hiển thị giá trị ISO hiện tại trong màn hình khi ghi hình với ISO tự động cùng nhiều tính năng khác.

      Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

      Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

      Có thể gắn micro ngoài qua giắc cắm micrô và cũng có tùy chọn dành cho ngõ vào tín hiệu qua các đầu cắm XLR sử dụng bộ chuyển đổi XLR (bán riêng) của máy ảnh. Bộ chuyển đổi này cho phép kết nối với nhiều micro cao cấp để mang đến âm thanh chuyên nghiệp.

      Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

      Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

      Máy ảnh hiện đã có tính năng chụp liên tục với quãng thời gian cài đặt trước từ 1 đến 60 giây và bạn có thể chỉnh sửa ảnh tĩnh thu được thành một bộ phim tua nhanh thời gian trên PC bằng ứng dụng Viewer trong bộ ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge<sup>TM</sup>. Chức năng xem trước nhiều tốc độ đơn giản cho phép bạn xem hình ảnh thước phim hoàn thiện ngay trên máy ảnh.

      Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

      Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

      Màn hình LCD loại 3.0 921k điểm có độ phân giải cao và có thể nghiêng lên trên 180° giúp bạn dễ dàng tạo khung hình để tự chụp chân dung và quay vlog. Thao tác cảm ứng trực quan của màn hình LCD bao gồm Bảng cảm ứng (di chuyển điểm lấy nét mượt mà), Lấy nét cảm ứng (đặt điểm lấy nét), Touch Focus (không cần dùng nút chụp) và Touch Tracking (kích hoạt Lấy nét tự động trong thời gian thực).

      Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

      Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

      XGA OLED Tru-Finder<sup>TM</sup> có độ phân giải và độ tương phản cao cho khả năng quan sát vượt trội, chi tiết sắc nét kể cả ở vùng tối, màu sắc chuẩn xác và hiển thị mượt mà ở tốc độ 60 hình/giây hoặc 120 hình/giây, với tốc độ khung hình có thể chọn cho trải nghiệm xem mượt mà hơn. Bạn có thể chọn mục cài đặt Chuẩn và Chất lượng cao cho cả khung ngắm và màn hình LCD. 

      Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

      Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

      Bạn có thể tùy ý gán 89 chức năng ghi hình và phát lại cho tám phím và nút điều khiển của máy ảnh. Bạn cũng có thể gán các chức năng thường dùng cho vòng xoay điều chỉnh bằng My Dial. My Menu cho phép bạn gán 30 mục menu một cách linh hoạt và màn hình cài đặt tùy chỉnh sẽ giúp bạn theo dõi mọi thứ. Màn hình Help sẽ hiển thị trên màn hình menu qua một nút duy nhất.

      Cải tiến giao diện người dùng để điều khiển cài đặt hiệu quả

      Một tính năng mới hiển thị các phạm vi ISO thường dùng trên màn hình cài đặt ISO và một tính năng khác hiển thị loại khu vực lấy nét thường dùng trên màn hình cài đặt khu vực Lấy nét tự động. Và khi sử dụng chế độ Điểm linh hoạt, bạn có thể dịch chuyển khu vực Lấy nét tự động lên, xuống, sang phải và sang trái – rất hữu ích khi chụp cảnh thể thao nơi chủ thể di chuyển thường xuyên trong khu vực Lấy nét tự động. 

      Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

      Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

      Nếu cài đặt trước, bạn có thể khóa hoặc mở khóa cân bằng trắng tự động bất kỳ lúc nào, để tông màu nhất quán hơn khi có nhiều nguồn sáng. Cài đặt cân bằng trắng tùy chỉnh đã được đơn giản hóa, cho phép bạn chọn cài đặt ưu tiên AWB khi ghi hình cùng ánh đèn dây tóc – hoặc Atmosphere Priority (Ưu tiên bầu không khí) để ánh sáng ấm áp hơn hoặc White Priority (Ưu tiên sắc trắng) cho màu trắng tinh khôi hơn.

      Các chức năng flash linh hoạt hơn

      Các chức năng flash linh hoạt hơn

      Khi ghi hình với bộ đèn flash không dây tương thích, bạn có thể chọn đồng bộ màn sau và đồng bộ chậm để có thêm nhiều ý tưởng sáng tạo hơn về ánh sáng.

      Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

      Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

      Có thể xếp hạng hoặc bảo vệ chống xóa cho ảnh tĩnh và bạn có thể truy cập cả hai chức năng này qua phím tùy chỉnh được gán trước.

      Cải tiến nút điều khiển camera từ xa

      Khi ghi hình từ xa bằng ứng dụng Remote thuộc các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge, bạn có thể sử dụng chức năng hiển thị chồng để điều chỉnh lấy nét chính xác và tạo bố cục khi xem trực tiếp trên màn hình PC.

      Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

      Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

      Tính năng điều khiển từ xa một chạm sẽ biến thiết bị di động của bạn thành khung ngắm và điều khiển từ xa, trong khi tính năng Chia sẻ một chạm cho phép truyền ảnh và video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Máy ảnh cũng có thể lấy dữ liệu vị trí qua Bluetooth®. (Bạn có thể sử dụng các tính năng thiết bị di động này ứng dụng Imaging Edge cho thiết bị di động của Sony.)

      Cấu trúc bền bỉ, chắc chắn để vận hành mạnh mẽ

      Cơ chế nút chụp rung nhẹ của máy ảnh được thiết kế và kiểm nghiệm để chịu khoảng 200.000 chu kỳ màn trập còn thân máy, nắp trên và vỏ trước sử dụng hợp kim magiê cứng cáp nhưng rất nhẹ. Các nút và vòng xoay chính đều được bịt kín còn các thành phần vỏ có kết cấu khóa liên động hai lớp để ngăn bụi và hơi ẩm.

      Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

      Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

      Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Dùng ứng dụng “Remote” để điều khiển và theo dõi ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; “Viewer” để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.

      Tìm hiểu thêm

      Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

      Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

      Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.

  • Hỗ trợ
  • Tổng quan
    • Tổng quan

      Với thân máy chắc chắn và gọn nhẹ, α6400 sở hữu rất nhiều khả năng và tính năng ấn tượng. Với AF siêu nhanh và khả năng theo dõi chủ thể có độ chính xác cao, đây là sản phẩm lý tưởng để chụp hành động chuyển động nhanh. Nhờ phạm vi độ nhạy sáng rộng và chất lượng hình ảnh cao, chiếc máy ảnh này là lựa chọn phù hợp cho mọi cơ hội nhiếp ảnh, dù là chụp ảnh tĩnh hay quay phim.

  • Nổi bật
    • Highlight

      Lấy nét tự động nhanh 0,02 giây, với 425 điểm lấy nét tự động theo pha

      Theo dõi trong thời gian thực và Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực để phát hiện và khóa nét vào các chủ thể chuyển động

      Cảm biến Exmor CMOS 24,2 megapixel cho độ nhạy sáng vượt trội

      Quay phim 4K độ phân giải cao để hỗ trợ sản xuất video chuyên nghiệp

      Màn hình cảm ứng LCD có thể lật 180° giúp chụp chân dung và chụp góc cao hoặc góc thấp dễ dàng hơn

      Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

      Ống kính E-mount của Sony

      Loại cảm biến

      Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

      Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

      Xấp xỉ 24,2 MP

      Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

      Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

      Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

      Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

      Loại khung ngắm

      Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

      Loại màn hình

      TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

  • Thông số kỹ thuật
    • Specifications

      Ống kính

      Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

      Ống kính E-mount của Sony

      Ngàm ống kính

      E-mount

      Cảm biến hình ảnh

      Tỉ lệ khung hình

      3:2

      Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

      Xấp xỉ 24,2 MP

      Số lượng điểm ảnh (tổng)

      Xấp xỉ 25,0 MP

      Loại cảm biến

      Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

      Hệ thống chống bụi

      Lớp phủ chống tĩnh điện trên kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm

      Ghi hình (ảnh tĩnh)

      Định dạng ghi hình

      JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.31, tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)

      Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]

      L: 6000 x 4000 (24M), M: 4240 x 2832 (12M), S: 3008 x 2000 (6.0M)

      Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]

      L: 6000 x 3376 (20M), M: 4240 x 2400 (10M), S: 3008 x 1688 (5,1M)

      CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1] 

      L: 4000 x 4000 (16 M), M: 2832 x 2832 (8,0 M), S: 2000 x 2000 (4,0 M)

      Cỡ ảnh (điểm ảnh), [Quét toàn cảnh]

      Rộng: ngang 12.416 x 1.856 (23M), dọc 5.536 x 2.160 (12M), Tiêu chuẩn: ngang 8.192 x 1.856 (15M), dọc 3.872 x 2.160 (8,4M)

      Chế độ chất lượng hình ảnh

      RAW, RAW & JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn), JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn)

      Hiệu ứng ảnh

      13 loại: Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng) Màu nổi, Ảnh retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Xanh lá/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm (Cao/Trung/Thấp), Tranh HDR (Cao/Trung/Thấp), Đơn sắc nhiều tông màu, Thu nhỏ (Tự động/Đầu/Giữa (N)/Cuối/Phải/Giữa (D)/Trái) Màu nước, Minh họa (Cao/Trung/Thấp)

      Phong cách sáng tạo

      Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

      Cấu hình ảnh

      Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

      Chức năng dải tần nhạy sáng

      Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1-6 EV, 1.0 EV))

      Không gian màu sắc

      Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

      14bit RAW

      RAW không nén

      -

      Ghi hình (phim)

      Định dạng ghi hình

      XAVC S, Tương thích định dạng AVCHD Phiên bản 2.0

      Nén video

      XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264

      Định dạng ghi âm

      XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator

      Không gian màu sắc

      Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

      Hiệu ứng ảnh

      Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu

      Phong cách sáng tạo

      Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

      Cấu hình ảnh

      Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

      Cỡ ảnh (Điểm ảnh), NTSC

      XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p, 100M), 3840 x 2160 (24p, 100M), 3840 x 2160 (30p, 60M), 3840 x 2160 (24p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (120p, 100M), 1920 x 1080 (120p, 60M), 1920 x 1080 (60p, 50M), 1920 x 1080 (30p, 50M), 1920 x 1080 (24p, 50M), 1920 x 1080 (60p, 25M), 1920 x 1080 (30p, 16M), AVCHD: 1920 x 1080 (60i, 24M, FX), 1920 x 1080 (60i, 17M, FH)

      Cỡ ảnh (điểm ảnh), PAL

      XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p, 100M), 3840 x 2160 (25p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (100p, 100M), 1920 x 1080 (100p, 60M), 1920 x 1080 (50p, 50M), 1920 x 1080 (25p, 50M), 1920 x 1080 (50p, 25M), 1920 x 1080 (25p, 16M), AVCHD:1920 x 1080 (50i, 24M, FX), 1920 x 1080 (50i, 17M, FH)

      CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) 

      Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây

      CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH QUAY PHIM & CỠ ẢNH) 

      Chế độ NTSC: 1920 x 1080 (60p, 30p, 24p), chế độ PAL: 1920 x 1080 (50p, 25p)

      Chức năng phim ảnh

      Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay Proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mbps)), TC/UB (Cài đặt sẵn TC/Cài đặt sẵn UB/Định dạng TC/Chạy TC/Sản xuất TC/Ghi thời gian TC), Tốc độ trập chậm tự động, Điều khiển ghi hình, Thông tin về Clean HDMI. (có thể chọn BẬT/TẮT), Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh

      Ngõ ra HDMI

      3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 3840 x 2160 (24p), 1920 x 1080 (60p), 1920 x 1080 (60i), 1920 x 1080 (50p), 1920 x 1080 (50i), 1920 x 1080 (24p), YCbCr 4:2:2 8 bit / RGB 8 bit

      Hệ thống ghi

      Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minh

      Phương tiện

      Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2™), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC

      Khe cắm thẻ nhớ

      Đa khe cắm dành cho Memory Stick Duo™/thẻ nhớ SD

      Giảm nhiễu

      Giảm nhiễu

      Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

      Khung Multi NR

      Tự động/ ISO 100 đến 102400

      Cân bằng trắng

      Chế độ Cân bằng trắng

      Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ngày) / Đèn flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & bộ lọc màu (G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)) / Tùy chỉnh

      Điều chỉnh micro AWB

      Có (G7 đến M7, 57 bước) (A7 đến B7, 29 bước)

      Thiết lập ưu tiên trong AWB

      KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP 

      Có (Nhấn nhẹ nút chụp/ Chụp liên tục/ Tắt)

      Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau

      3 khung, có thể chọn H/L

      Lấy nét

      Loại lấy nét

      Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha/lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

      Cảm biến lấy nét

      Cảm biến CMOS Exmor®

      Điểm lấy nét

      425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

      Dải độ nhạy lấy nét

      Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

      Chế độ lấy nét

      AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)

      Khu vực lấy nét

      Rộng (425 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)) / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi (Rộng / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng)

      Các tính năng khác

      Bắt đầu lấy nét tự động khi phát hiện ánh mắt (chỉ khi gắn LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Theo dõi chủ thể, Lấy nét tự động theo ánh mắt (Chọn mắt phải/trái), Điều chỉnh micro lấy nét tự động với LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng), Điều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Đổi hướng khu vực lấy nét tự động dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét

      Đèn AF

      Có (với loại đèn LED tích hợp)

      Dải đèn AF

      Xấp xỉ 0,3 - 3,0 m (với ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS kèm theo)

      Loại lấy nét kèm theo LA-EA3 (Bán riêng)

      lấy nét tự động theo pha

      Độ phơi sáng

      Loại đo sáng

      Đo sáng tương đối cho vùng 1200

      Cảm biến đo sáng

      Cảm biến CMOS Exmor®

      Độ nhạy đo sáng

      Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

      Chế độ đo sáng

      Đo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng

      Bù sáng

      +/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)

      Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau

      Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Ảnh đơn, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.

      Khóa AE

      Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)

      Chế độ phơi sáng

      TỰ ĐỘNG (iAuto/Tự động tối ưu), AE theo lập trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Quét toàn cảnh, Chọn cảnh

      Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

      Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

      Lựa chọn cảnh

      Chân dung, Hoạt động thể thao, Cận cảnh, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động

      Khung ngắm

      Loại khung ngắm

      Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

      Tổng số Chấm

      2 359 296 điểm ảnh

      Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm)

      Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)

      Kiểm soát nhiệt độ màu

      Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

      Phạm vi trường ảnh

      100%

      Độ phóng đại

      Xấp xỉ 1,07x (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70x) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m<sup>-1</sup>

      Điều chỉnh đi-ốp

      -4,0 - +3,0 m<sup>-1</sup>

      Điểm mắt

      Xấp xỉ 23 mm từ thấu kính thị kính, 21,4 mm từ khung hình thị kính ở -1 m<sup>-1</sup> (chuẩn CIPA)

      Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

      Chế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây

      Nội dung hiển thị

      Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ

      Màn hình LCD

      Loại màn hình

      TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

      Tổng số Chấm

      921 600 điểm ảnh

      Bảng cảm ứng

      Kiểm soát độ sáng

      Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

      Góc có thể điều chỉnh

      Lên xấp xỉ 180 độ, xuống xấp xỉ 74 độ

      Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực (LCD)

      Bật/Tắt

      Quick Navi

      Phóng đại lấy nét

      Có Phóng đại lấy nét (5,9x, 11,7x)

      Zebra

      Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)

      MF cao nhất

      Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng/Xanh dương)

      Khác

      WhiteMagic, Đường lưới (Quy tắc lưới thứ 3/Lưới vuông/Lưới chéo + vuông/Tắt), Thẻ đánh dấu phim (Trung tâm/Hướng/Vùng an toàn/Khung hướng dẫn)

      Nội dung hiển thị

      Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ, Dành cho khung ngắm, Tắt màn hình

      Các tính năng khác

      PlayMemories Camera Apps™

      -

      Zoom hình ảnh rõ nét

      Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)

      Zoom kỹ thuật số

      Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): Khoảng 4x

      Nhận diện khuôn mặt

      Các chế độ: Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký (Bật/Tắt), Đăng ký khuôn mặt, Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8

      Hẹn giờ tự chụp

      Khác

      Ghi hình định giờ, Nhận diện nụ cười: Nhận diện nụ cười (có thể chọn từ 3 bước), Touch Focus, Lấy nét cảm ứng: Có (Lấy nét cảm ứng/Bảng cảm ứng/Touch Tracking), Tốc độ màn trập tối thiểu ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Đặt tên tệp, Hướng dẫn trợ giúp, Cài đặt khu vực, Chế độ trước cửa hàng, Xoay vòng điều chỉnh zoom

      Sẵn sàng cho Eye-Fi

      -

      Nút chụp

      Loại

      Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy

      Tốc độ màn trập

      Ảnh tĩnh: 1/4000 tới 30 giây, Bulb, phim: 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước) lên tới 1/50 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/25 trong chế độ tốc độ trập chậm tự động)

      Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

      1/160 giây

      Màn trập điện tử phía trước

      Có (BẬT/TẮT)

      Chụp yên lặng

      Có (BẬT/TẮT)

      Khả năng ổn định hình ảnh

      Loại

      Không hỗ trợ (hỗ trợ ổn định hình ảnh bằng ống kính)

      Điều khiển Flash

      Loại

      Đèn flash gắn trong

      Số hướng dẫn

      6 (theo đơn vị mét ở ISO 100)

      Độ bao phủ flash

      16 mm (tiêu cự in trên thân ống kính)

      Điều khiển

      Pre-flash TTL

      Bù Flash

      +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

      Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng bằng đèn flash khác nhau

      Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.

      Chế độ Flash

      Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Điều khiển không dây, Đồng bộ tốc độ cao

      Thời gian tái quay vòng

      Xấp xỉ 4 giây

      Tương thích với đèn flash ngoài

      Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

      Khóa mức FE

      Điều khiển không dây

      Có (Tín hiệu đèn: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao /Tín hiệu radio: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ màn sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)

      Drive

      Chế độ chụp

      Chụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau

      Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)

      Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 11 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây

      Số khung hình ghi được (xấp xỉ)

      JPEG Extra fine L: 99 khung hình, JPEG Fine L: 115 khung hình, JPEG Chuẩn L: 116 khung hình, RAW: 46 khung hình, RAW&JPG: 44 khung hình

      Hẹn giờ

      Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Hẹn giờ chụp liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)

      Phát lại

      Chụp ảnh

      Chế độ

      Ảnh đơn (kèm hay không kèm thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo tô sáng/đổ bóng), dạng xem chỉ mục 12/30 khung hình, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 16,7x, M: 11,8x, S: 8,3x, Toàn cảnh (Chuẩn): 19,2x, Toàn cảnh (Rộng): 29,1X), Xem lại tự động (10/5/2 giây, Tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), Trình chiếu hình ảnh, Cuốn toàn cảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/ AVCHD/XAVC S HD/XAVC S 4K), Tua tiến/Tua lùi (phim), Xóa, Bảo vệ, Xếp hạng, Nhóm ảnh chụp liên tục

      Giao diện

      Giao diện PC

      Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC

      Đầu nối đa năng / Micro USB

      NFC™

      Có (tương thích Thẻ NFC forum loại 3), Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm

      LAN không dây (Tích hợp)

      Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Gửi đến máy tính, Xem trên TV

      Bluetooth

      Có (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))

      Ngõ ra HD

      Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA Sync (Điều khiển đối với HDMI), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K/phát lại ảnh tĩnh 4K

      Cổng kết nối phụ kiện đa năng

      Đầu nối micrô

      Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

      Đầu nối DC IN

      -

      Đồng bộ đầu nối

      -

      Đầu nối tai nghe

      -

      Đầu cắm báng tay cầm dọc

      -

      Điều khiển từ xa bằng PC

      Âm thanh

      Micro

      Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán riêng)

      Loa

      Tích hợp, đơn âm

      In

      Tiêu chuẩn có thể tương thích

      Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF

      Chức năng tùy chỉnh

      Loại

      Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), My Menu, My Dial, Cài đặt ghi hình tùy chỉnh theo đăng ký

      Bù ống kính

      Cài đặt

      Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình

      Nguồn

      Pin kèm theo máy

      Một bộ pin sạc NP-FW50

      Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

      Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

      Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)

      Xấp xỉ 70 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 75 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

      Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)

      Xấp xỉ 125 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 125 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

      Sạc pin bên trong

      Nguồn điện ngoài

      Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)

      Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm

      Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,4W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

      Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD

      Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,1W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

      Nguồn cấp qua USB

      Khác

      Nhiệt độ vận hành

      32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C

      Kích cỡ & Trọng lượng

      Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)

      Xấp xỉ 403 g / Xấp xỉ 14,3 oz

      Kích thước (D x R x C)

      Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 59,7 mm; Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 49,9 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 3/8 inch, Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)

  • Đánh giá
    • Đánh giá
  • Đặc tính
    • Features
      Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

      Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

      Ghi lại những khoảnh khắc thoáng qua với độ chi tiết đến kinh ngạc nhờ khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác cùng sự kết hợp của những công nghệ tân tiến. 425 điểm lấy nét tự động theo pha kết hợp với Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản để đạt được tốc độ 0,02 giây vượt trội, còn Công nghệ theo dõi lấy nét tự động mật độ cao sẽ theo sát cả những chủ thể chuyển động mạnh nhất.

      Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

      Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

      Có thể lấy nét tự động với độ chính xác cao cả trong điều kiện tối nhờ có các tiến bộ trong thuật toán AF. Với model này, giới hạn dưới của phạm vi độ sáng để phát hiện AF đã được giảm xuống EV-2 khi ở chế độ AF-S.

      Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

      Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

      Khi cần lấy nét tự động chính xác hơn, ví dụ như khi chụp cận cảnh, bạn có thể hiển thị dạng xem phóng đại của cả khu vực mà bạn muốn lấy nét, sau đó chỉnh kỹ vào điểm lấy nét chính xác trong khung ngắm hoặc trên màn hình LCD.

      Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

      Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

      Chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng của máy ảnh sẽ dùng màu để nêu bật vùng lấy nét rõ nhất trong toàn bộ khu vực ảnh khi bạn lấy nét bằng tay. Hiện tại, đã bổ sung màu lam vào các màu lấy nét khác (đỏ, vàng và trắng) để cải thiện độ hiển thị của vùng nét hữu dụng khi bạn cần lấy nét thật chuẩn cho chụp cận cảnh hoặc chân dung.

      Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

      Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

      Khi bạn theo dõi chủ thể chuyển động nhanh, bộ theo dõi tự động chuyển động của chủ thể đã được cải tiến của máy ảnh sẽ sử dụng thuật toán nhận diện chủ thể mới phát triển để thu thập màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách đến chủ thể (chiều sâu) và thông tin về khuôn mặt/mắt để nhận diện và khóa nét chủ thể.

      Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

      Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

      Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực sẽ phát hiện và tự động lấy nét vào đôi mắt của chủ thể khi bạn nhấn nhẹ nút chụp. Bạn có thể chỉ định mắt trái, mắt phải hoặc tự động và khi đã thiết lập AF-C, máy sẽ duy trì lấy nét ổn định kể cả khi một phần khuôn mặt bị che khuất, khuôn mặt bị ngược sáng hoặc chủ thể đang cúi mặt.

      Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

      Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

      Bắt trọn mọi hành động với khả năng ghi hình liên tục lên tới 11 hình/giây (nếu xem sau) hoặc 8 hình/giây (với màn trập yên lặng) và 8 hình/giây (nếu xem trực tiếp). Giảm thiểu độ trễ hiển thị và có thể chụp tới 116 ảnh JPEG (Chuẩn), hỗ trợ hiển thị theo nhóm. Máy ảnh đã được cải thiện đáng kể về khả năng truy cập và sử dụng nhiều tính năng khi đang ghi dữ liệu.

      Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

      Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

      Cảm biến Exmor<sup>TM</sup> CMOS 24,2 megapixel cỡ APS-C của máy ảnh mang đến phạm vi độ nhạy sáng rộng và hiệu suất giảm nhiễu ưu việt. Kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X<sup>TM</sup> thế hệ mới, sản phẩm đem lại hình ảnh độ phân giải cao tuyệt đẹp với độ nét hình ảnh và khả năng tái tạo kết cấu hoàn hảo.

      Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

      Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

      Độ nhạy ISO chuẩn tối đa đã được tăng lên ISO 32000 (mở rộng đến ISO 102400 cho ảnh tĩnh), còn các thuật toán hình ảnh cải tiến, công nghệ tái tạo chi tiết và khả năng giảm nhiễu phân vùng sẽ mang đến kết cấu chân thực hơn, chi tiết rõ nét hơn ở những vùng tối, màu sắc thật hơn, kể cả tông màu da và màu cây cối tự nhiên.    

      Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

      Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

      Ngoài tỉ lệ khung hình (rộng so với cao) 3:2 và 16:9, máy hiện cũng có tùy chọn tỉ lệ khung hình 1:1 mà các nền tảng mạng xã hội thường dùng. Nhờ đó, bạn không còn phải cắt ảnh thủ công phiền phức sau khi chụp rồi mới đăng lên mạng xã hội nữa.

      Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

      Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

      Khi bạn ghi hình ở định dạng RAW, các tín hiệu kỹ thuật số 14 bit chuyển đổi từ tín hiệu analog trong cảm biến hình ảnh được chuyển qua LSI và BIONZ X ngoại vi. Tại đó, các tín hiệu này sẽ được xử lý 16 bit trước khi chuyển đổi trở lại thành hình ảnh RAW 14 bit. Nhờ vậy, các bức ảnh này có hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên hơn, mượt mà hơn. [1] Cảm biến hình ảnh  [2] LSI ngoại vi tốc độ cao mới nhất  [3] Xử lý hình ảnh 16 bit

      Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

      Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

      Khả năng quay phim 4K ở định dạng 35 mm ưu việt với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ và không ghép điểm ảnh cho phép lấy mẫu dư với lượng thông tin nhiều hơn gần 2,4 lần so với mức cần thiết cho 4K (QFHD: 3840 x 2160), cho chất lượng tương đương 6K và mang đến chiều sâu chân thực hơn cho hình ảnh. Định dạng XAVC S tốc độ bit cao (tối đa 100 Mbps) là phiên bản thân thiện với người tiêu dùng của một định dạng chuyên nghiệp, khi kết hợp với hỗ trợ HLG sẽ cho ra các thước phim đẹp hơn.

      Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

      Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

      Lấy nét tự động Fast Hybrid mang đến hiệu suất theo dõi, độ chính xác và tốc độ cao đáp ứng được yêu cầu lấy nét tự động khắt khe của phim 4K. Bạn có thể điều chỉnh độ nhạy theo dõi AF để lấy nét ổn định hoặc lấy nét lại thật nhanh, tùy vào tính chất của cảnh. Ngoài ra, tính năng Touch Tracking cho phép theo dõi chủ thể chuyển động chỉ bằng cách chạm vào màn hình LCD.

      Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

      Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

      Chế độ ghi hình S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chỉnh sửa màu trong giai đoạn hậu kỳ. Đường cong hệ số ảnh S-Log3 và S-Log2 mang đến dải tần rộng (lên tới 1300%) giúp giảm thiểu những vùng bị cháy sáng và góc chết tối. Cài đặt hệ số ảnh S-Log3 còn tạo ra độ rộng dải sáng 14 điểm dừng ấn tượng. 

      Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

      Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

      Máy ảnh có thể quay chuyển động chậm (lên tới 5x) và chuyển động nhanh (lên tới 60x) ở định dạng Full HD chất lượng cao và không cần xử lý hậu kỳ trên PC để xem cảnh quay chuyển động chậm và chuyển động nhanh. Ngoài ra, bạn có thể quay tốc độ bit cao lên tới 100 Mbps ở định dạng Full HD để tạo ra những thước phim chuyển động chậm có chất lượng hình ảnh cao trong khâu hậu kỳ. 

      Các tính năng tinh vi giúp bạn làm phim dễ dàng

      α6400 hỗ trợ quy trình làm việc của các nhà quay phim chuyên nghiệp với nhiều tính năng, bao gồm ngõ ra HDMI không nhiễu, mã thời gian / bit người dùng (TC/UB), điều khiển quay phim, hiển thị/cài đặt thẻ đánh dấu, chức năng zebra, Chuyển động chậm & nhanh, quay phim proxy liên tục, trích xuất và tách bộ lưu trữ ảnh tĩnh khỏi phim, chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh và hiển thị giá trị ISO hiện tại trong màn hình khi ghi hình với ISO tự động cùng nhiều tính năng khác.

      Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

      Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

      Có thể gắn micro ngoài qua giắc cắm micrô và cũng có tùy chọn dành cho ngõ vào tín hiệu qua các đầu cắm XLR sử dụng bộ chuyển đổi XLR (bán riêng) của máy ảnh. Bộ chuyển đổi này cho phép kết nối với nhiều micro cao cấp để mang đến âm thanh chuyên nghiệp.

      Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

      Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

      Máy ảnh hiện đã có tính năng chụp liên tục với quãng thời gian cài đặt trước từ 1 đến 60 giây và bạn có thể chỉnh sửa ảnh tĩnh thu được thành một bộ phim tua nhanh thời gian trên PC bằng ứng dụng Viewer trong bộ ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge<sup>TM</sup>. Chức năng xem trước nhiều tốc độ đơn giản cho phép bạn xem hình ảnh thước phim hoàn thiện ngay trên máy ảnh.

      Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

      Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

      Màn hình LCD loại 3.0 921k điểm có độ phân giải cao và có thể nghiêng lên trên 180° giúp bạn dễ dàng tạo khung hình để tự chụp chân dung và quay vlog. Thao tác cảm ứng trực quan của màn hình LCD bao gồm Bảng cảm ứng (di chuyển điểm lấy nét mượt mà), Lấy nét cảm ứng (đặt điểm lấy nét), Touch Focus (không cần dùng nút chụp) và Touch Tracking (kích hoạt Lấy nét tự động trong thời gian thực).

      Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

      Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

      XGA OLED Tru-Finder<sup>TM</sup> có độ phân giải và độ tương phản cao cho khả năng quan sát vượt trội, chi tiết sắc nét kể cả ở vùng tối, màu sắc chuẩn xác và hiển thị mượt mà ở tốc độ 60 hình/giây hoặc 120 hình/giây, với tốc độ khung hình có thể chọn cho trải nghiệm xem mượt mà hơn. Bạn có thể chọn mục cài đặt Chuẩn và Chất lượng cao cho cả khung ngắm và màn hình LCD. 

      Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

      Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

      Bạn có thể tùy ý gán 89 chức năng ghi hình và phát lại cho tám phím và nút điều khiển của máy ảnh. Bạn cũng có thể gán các chức năng thường dùng cho vòng xoay điều chỉnh bằng My Dial. My Menu cho phép bạn gán 30 mục menu một cách linh hoạt và màn hình cài đặt tùy chỉnh sẽ giúp bạn theo dõi mọi thứ. Màn hình Help sẽ hiển thị trên màn hình menu qua một nút duy nhất.

      Cải tiến giao diện người dùng để điều khiển cài đặt hiệu quả

      Một tính năng mới hiển thị các phạm vi ISO thường dùng trên màn hình cài đặt ISO và một tính năng khác hiển thị loại khu vực lấy nét thường dùng trên màn hình cài đặt khu vực Lấy nét tự động. Và khi sử dụng chế độ Điểm linh hoạt, bạn có thể dịch chuyển khu vực Lấy nét tự động lên, xuống, sang phải và sang trái – rất hữu ích khi chụp cảnh thể thao nơi chủ thể di chuyển thường xuyên trong khu vực Lấy nét tự động. 

      Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

      Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

      Nếu cài đặt trước, bạn có thể khóa hoặc mở khóa cân bằng trắng tự động bất kỳ lúc nào, để tông màu nhất quán hơn khi có nhiều nguồn sáng. Cài đặt cân bằng trắng tùy chỉnh đã được đơn giản hóa, cho phép bạn chọn cài đặt ưu tiên AWB khi ghi hình cùng ánh đèn dây tóc – hoặc Atmosphere Priority (Ưu tiên bầu không khí) để ánh sáng ấm áp hơn hoặc White Priority (Ưu tiên sắc trắng) cho màu trắng tinh khôi hơn.

      Các chức năng flash linh hoạt hơn

      Các chức năng flash linh hoạt hơn

      Khi ghi hình với bộ đèn flash không dây tương thích, bạn có thể chọn đồng bộ màn sau và đồng bộ chậm để có thêm nhiều ý tưởng sáng tạo hơn về ánh sáng.

      Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

      Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

      Có thể xếp hạng hoặc bảo vệ chống xóa cho ảnh tĩnh và bạn có thể truy cập cả hai chức năng này qua phím tùy chỉnh được gán trước.

      Cải tiến nút điều khiển camera từ xa

      Khi ghi hình từ xa bằng ứng dụng Remote thuộc các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge, bạn có thể sử dụng chức năng hiển thị chồng để điều chỉnh lấy nét chính xác và tạo bố cục khi xem trực tiếp trên màn hình PC.

      Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

      Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

      Tính năng điều khiển từ xa một chạm sẽ biến thiết bị di động của bạn thành khung ngắm và điều khiển từ xa, trong khi tính năng Chia sẻ một chạm cho phép truyền ảnh và video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Máy ảnh cũng có thể lấy dữ liệu vị trí qua Bluetooth®. (Bạn có thể sử dụng các tính năng thiết bị di động này ứng dụng Imaging Edge cho thiết bị di động của Sony.)

      Cấu trúc bền bỉ, chắc chắn để vận hành mạnh mẽ

      Cơ chế nút chụp rung nhẹ của máy ảnh được thiết kế và kiểm nghiệm để chịu khoảng 200.000 chu kỳ màn trập còn thân máy, nắp trên và vỏ trước sử dụng hợp kim magiê cứng cáp nhưng rất nhẹ. Các nút và vòng xoay chính đều được bịt kín còn các thành phần vỏ có kết cấu khóa liên động hai lớp để ngăn bụi và hơi ẩm.

      Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

      Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

      Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Dùng ứng dụng “Remote” để điều khiển và theo dõi ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; “Viewer” để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.

      Tìm hiểu thêm

      Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

      Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

      Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.

  • Hỗ trợ

[ĐĂNG KÝ MYSONY, GIẢM NGAY 200K] Máy ảnh ống kính E-mount α6400 sử dụng Cảm biến APS-C (ST)

21,490,000₫ 23,490,000₫