Hãy đăng nhập để tiếp tục
Tiếp tục mua sắm đăng nhậpQuà tặng
- Tổng quan
- Nổi bật
- Đánh giá
- Đặc tính
- Thông số kỹ thuật
- Hỗ trợ
-
Tổng quan
Máy quay Sony FX3
Được thiết kế để quay phim một người mà vẫn cung cấp nhiều tính năng quay phim chuyên nghiệp, máy quay điện ảnh full frame Sony FX3 là thành viên mới nhỏ gọn nhất của dòng máy quay điện ảnh của Sony. Chiếc máy quay này kết hợp tính năng quay phim cao cấp của FX6 với ngoại hình nhỏ gọn của a7S III vốn quen thuộc với người dùng mirrorless. Được thiết kế để sử dụng như một máy phụ bên cạnh FX6, FX9 hay thậm chí là sản xuất VENICE, FX3 đồng thời là lựa chọn đơn giản cho nhiếp ảnh gia chụp ảnh tĩnh muốn rẽ sang hướng quay phim.
Máy quay full frame Sony FX3 trang bị cảm biến Exmor R BSI CMOS 12.1MP và vi xử lý BIONZ XR để quay phim đến 4K UHD với độ sâu trường ảnh nông điển hình trên định dạng full frame. Dải ISO mở rộng 80 đến 409,600, dải tần nhạy sáng hơn 15 bước dừng và các hiệu ứng méo hình rolling shutter hạn chế càng bổ trợ cho khả năng chụp ảnh nâng cao, nhạy bén của FX3. Ngoại hình nhỏ gọn, nhẹ của chiếc máy này được thiết kế với nhiều lỗ vít phụ kiện để sử dụng mà không cần khung, máy cũng đi kèm hai báng cầm nối XLR/TRS có thể tháo rời để thu âm chuyên nghiệp. Màn hình cảm ứng LCD xoay lật, nhiều tùy chọn AF và ổn định hình ảnh 5 trục hỗ trợ thao tác.
Ghi hình full frame kể cả với ánh sáng yếu
Cảm biến hình ảnh full frame của máy FX3 kết hợp với kỹ thuật thu ánh sáng đột phá để bạn có thể ghi hình rõ nét kể cả trong điều kiện ánh sáng yếu. Dải độ nhạy ISO chuẩn 80-102400 cho phim có thể mở rộng lên tới 409600.
Dải tần nhạy sáng rộng, mở rộng sức sáng tạo
Máy FX3 có dải tần nhạy sáng vượt trội với hơn 15 bước dừng để xử lý nhiều bối cảnh, từ buổi giữa ngày ở ngoài trời và trong nhà đủ sáng đến buổi sáng và tối. Ghi lại mọi sắc thái, thoải mái chỉnh màu cho chất điện ảnh chưa từng có.
Hình ảnh full frame với hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp
Ghi lại khung cảnh với độ phân giải 4K đậm chất điện ảnh, cùng độ sâu trường ảnh nông, hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp và trải nghiệm tự do thể hiện chất điện ảnh nhờ cảm biến full frame.
- Công nghệ màu sắc điện ảnh S-Cinetone: Màu S-Cinetone, được phát triển cho máy quay FX9 nổi tiếng của Sony, là kiểu màu mặc định trên máy quay FX3 để đem lại khả năng biểu đạt đậm chất điện ảnh. Kiểu màu này được tinh chỉnh chính xác để đáp ứng yêu cầu của các nhà sáng tạo nội dung ngày nay với màu sắc rực rỡ và tông màu da tự nhiên khớp với các máy quay Cinema Line khác mà không cần chỉnh màu.
- Lấy nét chuẩn mọi khung hình ở thông số 4K 120 fps: Kể cả với tốc độ khung hình cao, bạn vẫn có thể ghi lại hình ảnh 4K chi tiết nhờ khả năng AF với độ chính xác cao và khả năng đọc cực nhanh của máy FX3. Chế độ Chậm và nhanh (S&Q) giúp bạn toàn quyền kiểm soát tốc độ khung hình khi quay để ghi lại chuỗi chuyển động tuyệt đẹp chậm đến 5 lần (video xuất ra 24p).
- Quay phim S-Log3 10 bit và HDR để chuyển tông màu mượt mà: Đường cong gamma S-Log3 và S-Gamut3.Cine giúp bạn ghi hình với khả năng tái tạo màu sắc chất lượng cao trong dải tần nhạy sáng rộng, dễ dàng khớp cảnh quay với hình ảnh từ các máy quay Cinema Line khác trong khâu hậu kỳ. Ngoài ra, cấu hình ảnh HDR HLG (Hybrid Log-Gamma) hỗ trợ phát HDR (HLG) trực tiếp trên TV tương thích mà không cần xử lý hậu kỳ.
- Xuất hình ảnh HDMI RAW 16 bit: Với quy trình hậu kỳ khắt khe, máy có thể xuất video RAW 16 bit3 qua kết nối HDMI đến các máy quay ngoài tương thích, còn các tệp XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K và proxy đều được ghi đồng thời trong máy. Độ phân giải của video xuất RAW là 4264 x 2408 [16:9], hơn cả độ phân giải DCI-4K4.
- Tận hưởng chi tiết phong phú và màu sắc chân thực: Máy FX3 có thể quay phim 4K ở độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 khi nén All Intra, chưa kể khả năng nén Long-GOP. Nhờ đó, bạn có thể thỏa sức chỉnh màu trong khi vẫn đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên, cho trải nghiệm tự do chỉnh sửa đích thực.
Lấy nét tự động tin cậy, chính xác
Tính năng AF trên khu vực rộng kèm theo dõi thông minh có thể nhận diện pha trên mặt phẳng tiêu để theo dõi chủ thể bền bỉ trên hầu khắp khung hình. Hệ thống AF Fast Hybrid lấy nét chính xác kể cả khi ghi hình với trường ảnh nông và ghi hình 4K (QFHD) ở tốc độ khung hình cao 120p.
AF theo dõi phức tạp để lấy nét ổn định
Các tính năng theo dõi phức tạp giúp lấy nét ổn định vào chủ thể, cho bạn tập trung vào bố cục. AF theo ánh mắt thời gian thực lấy nét chuẩn vào khuôn mặt và ánh mắt, còn Theo dõi thời gian thực dùng thuật toán độc đáo nhận diện chủ thể bằng AI của Sony.
Điều khiển chạm lấy nét và chuyển mượt mà
FX3 có 7 chế độ cài đặt Tốc độ chuyển AF để dễ dàng điều chỉnh tiêu cự và 5 chế độ cài đặt Độ nhạy chuyển chủ thể AF, cho phép người dùng tùy biến mức độ dễ dàng khi chuyển lấy nét tự động hoặc giữ nguyên ở chủ thể đã khóa nét. Bạn cũng có thể chỉ cần chạm vào màn hình LCD để chọn chủ thể muốn lấy nét.
Đèn báo hiệu trước và sau
Đèn báo hiệu ở phía trước và sau FX3 cho biết máy quay đang có hay không ghi hình ở thời điểm bất kỳ. Cả người điều khiển máy quay và người thể hiện trước máy quay đều có thể thấy rõ hai đèn này.
Màn hình đa góc có bảng cảm ứng LCD
Tấm màn hình cảm ứng LCD loại 3.0 (1,44 triệu điểm) có thiết kế mở sang bên, cho phép đặt vị trí linh hoạt và cải thiện khả năng quan sát khi gắn máy quay vào gimbal. Sự hỗ trợ ở bảng cảm ứng giúp điều khiển menu trực quan cho nhiều chế độ cài đặt máy.
Các nút điều khiển giúp bạn ghi hình độc lập
Ngoài sáu nút có thể tùy biến, các nút điều khiển thường dùng đều dễ chạm đến khi bạn dùng một tay cầm máy, để tay còn lại có thể cân bằng hay thao tác với ống kính. Nhiều lỗ vít trên thân máy và tay cầm giúp tăng cường tính tiện dụng để bạn có thể gắn phụ kiện trực tiếp.
-
Highlight
Hiệu suất full-frame với độ nhạy sáng cao và dải tần nhạy sáng rộng
Thông tin chungMáy ảnh kỹ thuật số ống kính rời
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR hiệu suất cao
Kích cỡ & Trọng lượng715 g (1 lb 9,3 oz) (có pin và thẻ nhớ), 640 g (1 lb 6,6 oz) (chỉ thân máy)
Quay 120 hình/giây ở tốc độ khung hình cao 4K (QFHD)
Nguồn[Phim] Xấp xỉ 7,3 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), [Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 3,4 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
Công nghệ màu sắc điện ảnh với S-Cinetone™
Vận hành0°C đến 40°C, 32°F đến 104°F
Khả năng di động nâng cao cho phép thao tác độc lập
Định dạng ghi (Video)[XAVC HS 4K] XAVC HS 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 75 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 45 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 30 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265
-
-
Features
Cảm biến hình ảnh với tốc độ xuất nhanh như chớp
Cảm biến full-frame chiếu sáng sau Exmor R™ CMOS sở hữu tốc độ xuất dữ liệu nhanh như chớp, cùng độ nhạy sáng cao và dải tần nhạy sáng rộng. Lớp bộ lọc màu tiên tiến giúp tăng khả năng tái tạo màu sắc chính xác, trong khi tính năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu giúp lấy nét tự động ổn định và cho độ chính xác tuyệt vời, tất cả đều góp phần tạo nên chất lượng hình ảnh vượt trội.
Bộ xử lý hình ảnh hiệu suất cao
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR™ được thiết kế để có tốc độ cao, giảm thiểu độ trễ đồng thời cung cấp khả năng xử lý ấn tượng trong thời gian thực. Bộ xử lý thực hiện trong thời gian thực các thao tác xử lý lấy nét tự động, nhận diện hình ảnh và điều chỉnh chất lượng hình ảnh, đồng thời xử lý truyền dữ liệu, giao diện người dùng và các thao tác khác của máy.
Độ nhạy sáng cao, dải tần động rộng
Nhờ khả năng tối ưu hóa đầu ra, cảm biến full-frame cho độ nhạy sáng cao với độ nhiễu thấp trong toàn dải nhạy sáng của máy quay. Ghi hình chuyển động rõ ràng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu với dải ISO mở rộng ấn tượng lên đến 409600. Máy sở hữu dải tần nhạy sáng rộng đến hơn 15 bước dừng, mà không bị hiện tượng cháy sáng. Khi kết hợp, độ nhạy sáng cao và dải tần nhạy sáng rộng của máy gia tăng khả năng linh hoạt trong khâu hậu kỳ.
Quay 4K ở tốc độ khung hình cao 120 hình/giây
Bạn có thể quay full-frame 4K (QFHD) lên đến 120 hình/giây kết hợp lấy nét tự động nhờ khả năng đọc tốc độ cao của cảm biến hình ảnh và bộ xử lý BIONZ XR mạnh mẽ. Dù ở tốc độ khung hình cao, máy vẫn ghi lại hình ảnh 4K (QFHD) cực sắc nét nhờ khả năng đọc toàn bộ điểm ảnh mà không cần ghép, sau xử lý hậu kỳ sẽ cho hình ảnh chuyển động chậm rõ nét (chậm hơn đến năm lần so với thời gian thực). Khả năng lấy nét tự động với độ chính xác cao còn cho phép đạt hiệu ứng bokeh full-frame tuyệt đẹp khi quay chuyển động chậm.
Công nghệ màu sắc điện ảnh trứ danh S-Cinetone™
Nhờ sự tích hợp kiểu màu S-Cinetone trứ danh của Sony, kế thừa từ quá trình phát triển sản phẩm FX9, bạn có thể đạt được màu sắc đậm chất điện ảnh ngay trên máy. Nhờ S-Cinetone được tối ưu hóa, không chỉ sắc thái da và các màu mang độ đậm trung bình hiển thị vô cùng tự nhiên mà hiệu ứng chuyển độ sáng cũng nhẹ nhàng, cho phép khắc họa chủ thể ấn tượng ngay cả khi không chỉnh màu ở khâu hậu kỳ.[1] Chuẩn (Cấu hình ảnh TẮT) [2] S-Cinetone (Cấu hình ảnh 11)
Quay phim All-Intra
Ngoài tính năng nén liên khung hình Long-GOP, sản phẩm còn hỗ trợ quay nén trong một khung hình riêng biệt (All-Intra). Tính năng quay XAVC S-I nén riêng từng khung hình ở tốc độ bit cao tối đa 600 Mb/giây, lý tưởng để ghi lại chuyển động phức tạp, đồng thời cho phép tối đa tính linh hoạt và chất lượng phát lại trong khâu chỉnh sửa hậu kỳ.[1] All-Intra (All-I) [2] Long-GOP [3] Nhóm ảnh
Mã HEVC đạt hiệu quả nén cao
Tính năng quay định dạng XAVC HS bằng mã MPEG-H HEVC/H.265 tăng gần gấp đôi hiệu quả nén. So với định dạng XAVC S 4K thông thường, XAVC HS cho phép quay video 10 bit chi tiết với tỷ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 ở tốc độ dữ liệu tương đương hoặc thấp hơn, mang lại chất lượng hình ảnh tốt hơn cũng như kích thước tệp dễ quản lý.
Đầu ra dữ liệu RAW 16 bit
Hỗ trợ cải thiện chất lượng hình ảnh và chỉnh sửa hậu kỳ linh hoạt, hiệu quả hơn, FX3 hỗ trợ xuất dữ liệu định dạng RAW 16 bit sang máy quay bên ngoài qua đầu nối HDMI Type-A. Kết quả xuất video RAW có được nhờ cảm biến hình ảnh full-frame với độ phân giải 4264 x 2408 [16:9], thích hợp với quy trình làm phim 4K (QFHD) hoặc DCI-4K, ngoài ra có nhiều sự lựa chọn tốc độ khung hình (59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p).
Các chế độ ghi hình S-Log mới cho phép tối ưu hóa chất lượng hình ảnh
Có ba chế độ ghi hình với đường cong gamma S-Log3. Được dùng trong các model thuộc dòng Cinema Line cao cấp của Sony, Cine EI mang đến độ rộng đáng kể và chất lượng hình ảnh tối đa. Eine EI Quick giúp việc thiết lập trở nên đơn giản bằng cách tự động chuyển đổi ISO cơ sở của máy quay theo Chỉ số phơi sáng (EI) đã chọn. Và Flexible ISO cung cấp các cài đặt phơi sáng có độ linh hoạt vượt trội. Ngoài ra, s709 của Sony cũng đã được thêm vào các LUT cài đặt sẵn hiện có.
Tính năng quay video proxy cho quy trình chỉnh sửa hiệu quả hơn
Máy có thể ghi tệp proxy HD tốc độ bit thấp đồng thời với các định dạng tốc độ bit cao hơn như XAVC S-I 4K, cho phép sử dụng các tệp proxy nhỏ hơn này để chỉnh sửa và xem trước giai đoạn bàn giao sản phẩm cuối cùng. Điều này làm giảm lượng tải cho máy tính và giúp quy trình làm việc nhanh hơn, hiệu quả hơn. Tệp proxy có thể được ghi lại ở định dạng XAVC HS 10 bit (1920 x 1080) hoặc XAVC S 8 bit (1280 x 720) .
Mở rộng tầm nhìn của bạn với tính năng Kiểu màu sáng tạo
Các kiểu màu mô phỏng các công cụ theo dõi và xử lý hậu kỳ chuyên nghiệp ở ngay trong máy. Trong máy có các Kiểu màu sáng tạo được cài đặt sẵn, bạn có thể sử dụng ngay mỗi chế độ này hoặc tùy chỉnh thêm bằng các giá trị cài đặt thông số riêng lẻ như màu sắc, độ sâu màu, độ sáng, độ tương phản và độ sắc nét. Có thể tinh chỉnh các kiểu màu thiết lập sẵn theo sở thích của người dùng, đồng thời bạn cũng có thể đăng ký các chế độ cài đặt ưa thích của mình thành kiểu màu tùy chỉnh.
Cấu hình ảnh HLG 10 bit
Cấu hình ảnh HDR HLG (Hybrid Log-Gamma) kết hợp không gian màu rộng BT.2020 có thể hỗ trợ phát HDR (HLG) trực tiếp trên TV tương thích. Kết quả đạt được là hình ảnh chân thực gần với những gì nhìn thấy bằng mắt thường, với vùng tối và vùng sáng chi tiết, ít ám đen và ám trắng hơn, tất cả đều không cần chỉnh màu. Đặc biệt, sản phẩm quay 10 bit tái tạo hiệu ứng chuyển tông màu tốt và độ chi tiết cho hình ảnh chân thực vượt trội.[1] Độ linh hoạt cao để có thể tinh chỉnh hình ảnh như mong muốn (yêu cầu chỉnh màu) [2] Ảnh chất lượng cao tức thì (không yêu cầu chỉnh màu)
Chế độ phơi sáng linh hoạt
Chế độ phơi sáng linh hoạt cho phép cài đặt độc lập các chế độ Tự động và Bằng tay cho cửa điều sáng, tốc độ màn trập và ISO. Bằng cách nhấn nhanh vào các nút tùy biến tương ứng, bạn có thể khóa các nút điều khiển liên quan để ngăn các thay đổi xảy ra khi bạn vô tình di chuyển vòng xoay hay núm xoay. Bạn có thể điều khiển các giá trị cửa điều sáng và ISO thường dùng bằng vòng xoay phía trước và phía sau dễ tiếp cận, cũng như vòng xoay ở bảng điều khiển ở trên cùng.
Lấy nét tự động Fast Hybrid cho phép lấy nét đáng tin cậy trong khi quay phim
Tính năng Lấy nét tự động Fast Hybrid kết hợp lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu với lấy nét tự động theo nhận diện tương phản. Kết quả mang lại là khả năng theo dõi chính xác, mượt mà các chủ thể chuyển động nhanh ngay cả ở phạm vi rộng với độ sâu trường ảnh nông. Các thông số Tốc độ chuyển lấy nét tự động và Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động cho phép điều khiển lấy nét linh hoạt hơn, đáp ứng nhu cầu của người dùng chuyên nghiệp.
Lấy nét tự động theo ánh mắt và Theo dõi trong thời gian thực nhanh chóng, dễ dàng và ổn định
Thao tác điều khiển lấy nét nhanh và trực quan, cho bạn khả năng điều khiển sáng tạo tối đa với công nghệ lấy nét tự động mạnh mẽ của chiếc FX3 này. Tính năng Theo dõi trong thời gian thực hỗ trợ bạn đáng kể khi ghi hình độc lập thông qua phân tích màu sắc, mẫu hình và chiều sâu của chủ thể. Khi ghi hình người, tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực giúp cho việc làm phim dễ dàng hơn nhiều, đặc biệt khi cần gắn máy trên gimbal và bất cứ nơi nào bạn cần tận dụng tính năng lấy nét tự động.
Thao tác cảm ứng giúp điều khiển lấy nét nhanh chóng, dễ dàng
Chỉ cần chạm vào màn hình LCD, bạn có thể dùng tính năng điều khiển chạm để lấy nét, cho phép bạn chỉ định điểm lấy nét. Thao tác cảm ứng cho phép chuyển tiêu cự nhanh chóng, dễ dàng và trực quan – cho bạn khả năng điều khiển sáng tạo tối đa với công nghệ lấy nét tự động mạnh mẽ của chiếc FX3 này.
Khả năng ổn định hình ảnh quang học trong thân máy cho phép ghi hình cầm tay
Dựa vào bộ phận ổn định mới có độ chính xác cao, cảm biến con quay hồi chuyển và thuật toán ổn định hình ảnh tối ưu, chế độ chống rung quang học SteadyShot™ Active Mode trong máy quay có tác dụng bù hình ảnh quang học chính xác mang lại kết quả ấn tượng đối với khả năng quay video 4K , ngay cả khi bạn đang đi bộ. Với độ ổn định chưa từng có như vậy, bạn có thể ghi hình chỉ bằng máy quay này, tận dụng kích thước nhỏ gọn và khả năng di động của sản phẩm.[1] Dấu vết rung máy quay [2] Chuẩn [3] Active
Ngõ vào kỹ thuật số và bộ chuyển đổi XLR đem đến âm thanh chất lượng
Tay cầm của FX3 gồm hai đầu cắm XLR độc lập có kích thước chuẩn (bộ đôi XLR/TRS) hỗ trợ kết nối micro chuyên nghiệp bên ngoài bằng giao diện âm thanh kỹ thuật số qua Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI). Bạn có thể chọn ba định dạng quay phim, bao gồm cả 24 bit 4 kênh.
Ngõ ra HDMI Type-A và các tùy chọn theo dõi
Với một giắc cắm HDMI Type-A bền chắc và linh hoạt, bạn có thể đồng thời xuất video ra màn hình LCD của máy quay, thiết bị ghi hình hoặc thiết bị theo dõi bên ngoài đã kết nối HDMI.
Quay phim 4K 60p không gián đoạn
Để quay phim 4K 60p không gián đoạn, FX3 có cấu trúc tản nhiệt sáng tạo, bao gồm bộ phận tản nhiệt bằng hợp kim than chì hình chữ Σ (sigma) độc đáo của Sony. Phần bên trong được thiết kế lại hoàn toàn để tối ưu hóa luồng khí và vị trí của các bộ phận tản nhiệt. Khi cần thiết, quạt tản nhiệt êm tạo luồng thông gió để ghi hình liên tục ở độ phân giải đầy đủ, với cấu trúc không khí đi vào và đi ra tách rời để duy trì khả năng chống bụi và chống ẩm mạnh.
Đèn REC và trạng thái sáng lên trong khi quay video
Máy có một đèn báo hiệu ở phía trước, một đèn báo hiệu ở phía sau cùng nút REC chiếu sáng bằng đèn LED ở trên, hoạt động đồng bộ với các đèn báo hiệu. Ngoài ra, nhờ có khung màu đỏ hiện trên màn hình trong khi quay video, ngay cả khi màn hình khó xem vì gắn vào gimbal hay khung đỡ, bạn vẫn có thể xác nhận được trạng thái quay ngay lập tức. Bạn có thể bật hoặc tắt tính năng dùng đèn cho tình huống sử dụng cụ thể.
Các nút có thể tùy biến dành cho nhà làm phim chuyên nghiệp
Thiết kế không gương lật tân tiến đem đến khả năng di động cùng khả năng thao tác chuyên nghiệp vượt trội. Các nút điều khiển thường dùng được bố trí ở bề mặt phía trên, ngoài ra có nhiều phím và menu dễ dàng tùy biến cho quy trình làm việc hợp lý trong thực tế. Máy được thiết kế để mang đến sản phẩm chuyên nghiệp, ngay cả khi quá trình quay đòi hỏi phải điều khiển bằng một tay hay thao tác với các góc quay và ống kính đầy thách thức.
Thao tác zoom đa dạng hỗ trợ khả năng biểu đạt
Cần điều chỉnh zoom nằm trên đầu báng tay cầm cho phép vận hành ống kính zoom xa. Bên cạnh đó, tính năng Zoom hình ảnh rõ nét tân tiến của chúng tôi đem đến các lựa chọn góc ngắm thiết thực cả với thiết bị cơ bản nhất. Bạn cũng có thể điều chỉnh tốc độ zoom cho phù hợp với mọi mục đích, từ thay đổi khung hình nhanh cho phim tài liệu đến zoom có chủ đích đậm chất điện ảnh.
Gắn lắp phụ kiện không cần khung đỡ
Năm lỗ vít gắn loại UNC 1/4-20 cho phép trực tiếp gắn phụ kiện vào thân máy quay một cách chắc chắn mà không cần đến khung đỡ. Ngoài ra có thêm ba lỗ gắn trên tay cầm XLR đi kèm. Kết quả đạt được là một hệ thống tối ưu hóa cho khả năng di động và ghi hình cầm tay tuyệt vời, cũng như có thể thiết lập nhanh khi quá trình làm việc yêu cầu di chuyển nhanh.
Menu điều khiển cảm ứng với điều hướng dựa trên quy trình làm việc
Đáp ứng yêu cầu của các nhiếp ảnh gia và nhà quay phim chuyên nghiệp, cấu trúc menu nay được thiết kế giúp các nhà làm phim làm việc hiệu quả hơn. Tab menu nằm ở bên trái màn hình, trong khi các nhóm thông số và thông số liên quan đến tab đã chọn nằm ở bên phải. Tối đa ba cấp độ có thể đồng thời hiển thị, khiến cấu trúc menu dễ nhìn hơn. Các thao tác cảm ứng trên menu cho phép điều khiển nhanh, trực quan.
Màn hình đa góc cho phép bố trí máy quay linh hoạt
Máy FX3 được trang bị màn hình LCD đa góc mở sang ngang và có thể xoay được, giúp bạn căn khung hình chuẩn hay chọn góc quay thú vị, dù cầm tay hay gắn máy trên gimbal để quay phim. Thậm chí bạn còn có thể xoay màn hình để chủ thể xem trực tiếp hình đang quay hay khi quay các góc thấp ấn tượng. Màn hình LCD loại 3.0 sử dụng bảng cảm ứng cỡ lớn xấp xỉ 1,44 triệu điểm có mức độ hiển thị và độ rõ nét cao.
Hai khe cắm phương tiện tương thích CFexpress Type A
Hai khe cắm phương tiện của máy quay tương thích với thẻ CFexpress Type A cũng như thẻ SDXC/SDHC hỗ trợ các cấp tốc độ UHS-I và UHS-II. Thẻ CFexpress Type A là tiêu chuẩn mới về thiết bị lưu trữ nhỏ gọn có tốc độ ghi/đọc nhanh phù hợp cho việc quay phim 4K ở tốc độ bit cao. Hai khe cắm cho phép quay chuyển tiếp hoặc đồng thời.
Cấu trúc ổn định, bền chắc và gọn nhẹ
Để có độ bền và khả năng di động cao, khung máy chính, các nắp trên, trước và sau được làm từ hợp kim ma nhê trọng lượng nhẹ và chắc chắn, cùng với ngàm ống kính được cố định nhờ sáu vít giúp gắn chắc các ống kính nặng. Kính lọc ở phía trước cảm biến hình ảnh dao động với tần số siêu âm 70.000 chu kỳ/giây để loại bỏ bụi khỏi bề mặt cảm biến.
Độ bền chắc và khả năng chịu thời tiết đáng tin cậy trong các tình huống khó khăn
Theo ý kiến phản hồi của các chuyên gia trong nghề, tất cả đường nối thân máy cùng với phần bao quanh ngăn chứa pin và thẻ nhớ, nắp đậy đầu nối và khớp nối trong khung đã được bịt kín. Mọi tuyến xâm nhập của bụi và hơi ẩm đã được kiểm tra để đảm bảo máy hoạt động đáng tin cậy trong những môi trường đầy thách thức.
Sức mạnh ghi hình chuyên nghiệp
Để hỗ trợ các buổi ghi hình kéo dài, FX3 tương thích với pin NP-FZ100 dung lượng lớn. Khả năng hỗ trợ USB-PD (Power Delivery) cho phép máy sạc nhanh hoặc ghi hình liên tục khi được kết nối với nguồn cấp điện qua USB Type C® tương thích hoặc pin sạc dự phòng di động.
Trao đổi dữ liệu để hỗ trợ quy trình làm việc tại chỗ
Máy cũng hỗ trợ kết nối mạng LAN 5 GHz/2,4 GHz không dây và kết nối mạng Ethernet 1000BASE-T qua cáp chuyển đổi USB sang Ethernet cắm vào đầu nối USB Type C® hỗ trợ SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2) của máy. Bạn có thể điều khiển ghi hình từ xa từ PC có ứng dụng Imaging Edge Desktop™ của Sony hoặc thiết bị di động có Imaging Edge Mobile™. Khả năng truyền tệp dữ liệu qua FTP bằng kết nối có dây và không dây cùng khả năng ghi hình từ xa hỗ trợ quy trình làm việc chuyên nghiệp trong suốt buổi ghi hình.
Siêu dữ liệu để dễ dàng chỉnh sửa với Catalyst
Phần mềm Catalyst Browse và Prepare của Sony là đối tác sản xuất lý tưởng cho FX3. Máy quay ghi lại năm loại siêu dữ liệu: LUT, khả năng ổn định hình ảnh, sự thay đổi tiêu cự, sự xoay máy quay và Dấu cảnh quay. Siêu dữ liệu có ích cho việc xem trước và chuẩn bị chỉnh sửa trong phần mềm Catalyst Browse miễn phí hoặc phần mềm Catalyst Prepare đã mua của Sony.
-
Specifications
Thông tin chung
LOẠI CAMERAMáy ảnh kỹ thuật số ống kính rời
NGÀM ỐNG KÍNHE-mount
Kích cỡ & Trọng lượng
TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH) (xấp xỉ)715 g (1 lb 9,3 oz) (có pin và thẻ nhớ), 640 g (1 lb 6,6 oz) (chỉ thân máy)
TRỌNG LƯỢNG (GỒM PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY) (xấp xỉ)1,015 kg (2 lb 3,8 oz) (kèm tay cầm XLR, bộ pin, thẻ SD)
KÍCH THƯỚC (D x R x C) (KHI CÓ PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY) (xấp xỉ)1,015 kg (2 lb 3,8 oz) (kèm tay cầm XLR, bộ pin, thẻ SD)
KÍCH THƯỚC (D x R x C) (THÂN MÁY TRƠN) (xấp xỉ)129,7 mm x 77,8 mm x 84,5 mm (5 1/8 x 3 1/8 x 3 3/8 inch) (thân máy không gồm phần nhô ra)
Nguồn
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN[Phim] Xấp xỉ 7,3 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), [Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 3,4 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG BẰNG PINXấp xỉ 95 phút (Khi quay thực tế, chuẩn CIPA) , Xấp xỉ 135 phút (Quay liên tục, chuẩn CIPA), Xấp xỉ 580 lần chụp (Ảnh tĩnh, chuẩn CIPA)
Vận hành
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG0°C đến 40°C, 32°F đến 104°F
NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN-20°C đến +55°C, -4°F đến +131°F
Định dạng ghi (Video)
XAVC HS[XAVC HS 4K] XAVC HS 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 75 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 45 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 30 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265
XAVC S[XAVC S 4K] XAVC S 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p 140 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p/23,98p 60 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S HD] XAVC S HD 59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 59,94p/50p 25 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HD 29,97p/25p 16 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 119,88p/100p 100 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 119,88p/100p 60 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264,
XAVC S-I[XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p 600 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 50p 500 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 29,97p 300 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 25p 250 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 23,98p 240 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S-I HD] XAVC S-I HD 59,94p 222 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 50p 185 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 29,97p 111 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 25p 93 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 23,98p 89 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264,
XAVC S-I DCI[XAVC S-I DCI 4K] XAVC S-I DCI 4K 59,94p 600 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC / H.264, XAVC S-I DCI 4K 50p 500 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC / H.264, XAVC S-I DCI 4K 29,97p 300 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC / H.264, XAVC S-I DCI 4K 25p 250 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC / H.264, XAVC S-I DCI 4K 23,98p 240 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC / H.264, XAVC S-I DCI 4K 24,00p 240 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC / H.264
Định dạng ghi (Âm thanh)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH)LPCM 2ch (48 kHz 16 bit), LPCM 2ch (48 kHz 24 bit), LPCM 4ch (48 kHz 24 bit), MPEG-4 AAC-LC 2ch
Tốc độ khung hình khi quay phim
XAVC HS[XAVC HS 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94p, 50p, 23,98p
XAVC S[XAVC S 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23.98p, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23.98p
XAVC S-I[XAVC S-I 4K] 3840 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p
XAVC S-I DCI[XAVC S-I DCI 4K] 4096 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p, 24,00p
Thời gian quay/Thời gian phát
XAVC HS[XAVC HS 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 85 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 110 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 55 phút, 59,94p/50p 100 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 170 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 80 phút, 59,94p/50p 75 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 220 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 100 phút, 59,94p/50p 45 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 340 phút, Khi sử dụng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 160 phút
XAVC S[XAVC S 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 85 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 110 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 55 phút, [XAVC S HD] 59,94p/50p 50 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 310 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 150 phút, 59,94p/50p 25 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 550 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 390 phút
XAVC S-I[XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 25 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 10 phút, [XAVC S-I HD] 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 75 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 35 phút
XAVC S-I DCI[XAVC S-I DCI 4K] 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 25 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 10 phút
PROXY ÂM THANHProxy XAVC: AAC-LC, 128 kb/giây, 2 kênh
PROXY VIDEO1280 x 720 (Xấp xỉ 6 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 9 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 16 Mb/giây)
Ngõ ra RAW
Ngõ ra RAWHDMI: 4264 x 2408 (59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p), 16 bit
Chức năng video khác
CHỨC NĂNG VIDEOHiển thị âm lượng, Âm lượng ghi âm, TC/UB, Kiểu màu sáng tạo, Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh, Bộ chọn PAL/NTSC
Phần máy ảnh
LOẠI CẢM BIẾNFull-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
Điểm ảnhXấp xỉ 10,2 megapixel (hiệu dụng) để quay phim, Xấp xỉ 12,1 megapixel (hiệu dụng) để chụp Ảnh tĩnh, Xấp xỉ 12,9 megapixel (tổng cộng)
ĐỘ NHẠY[Phim] Tương đương ISO 80-102400 (có thể đặt giá trị ISO đến ISO 409600 để mở rộng dải ISO), TỰ ĐỘNG (ISO 80-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Ảnh tĩnh] ISO 80-102400 (có thể đặt giá trị ISO từ ISO 40 đến ISO 409600 để mở rộng dải ISO), TỰ ĐỘNG (ISO 80-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
TỐC ĐỘ MÀN TRẬPPhim: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tự động với tốc độ trập chậm), Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb
Chuyển động chậm và nhanh
XAVC HSXAVC HS 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây
XAVC SXAVC S 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, XAVC S HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây
XAVC S-IXAVC S-I 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, XAVC S-I HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây
Cân bằng trắng
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNGTự động / Ánh sáng ngày / Bóng mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang / Flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & kính lọc màu / Tùy chỉnh
Gamma
ĐƯỜNG CONG GAMMATắt/PP1-PP11, Thông số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
Độ rộng dải sáng
Độ rộng dải sángTrên 15 bước dừng (S-Log3)
Hệ thống lấy nét
LoạiLấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
ĐIỂM LẤY NÉT[Phim] 627 điểm, [Ảnh tĩnh] full-frame 35 mm: 759 điểm (lấy nét tự động theo pha)
KHOẢNG NHẠYTừ bước sáng EV-6 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0)
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT[Phim] AF-C, Lấy nét bằng tay, [Ảnh tĩnh] AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay
KHU VỰC LẤY NÉT[Phim] Rộng/Theo vùng/Trung tâm/Điểm linh hoạt/Điểm linh hoạt mở rộng/[Ảnh tĩnh] Rộng/Theo vùng/Trung tâm/Điểm linh hoạt/Điểm linh hoạt mở rộng/Theo dõi
CÁC TÍNH NĂNG LẤY NÉT KHÁCLấy nét tự động theo ánh mắt ([Phim] Người (Chọn mắt phải/trái), ([Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật), Nhận diện khuôn mặt (Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký), [Phim] Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động, [Phim] Tốc độ chuyển tiếp lấy nét tự động, [Ảnh tĩnh] Độ phóng đại lấy nét (full-frame 35 mm: 2,1 lần/4,1 lần, APS-C: 1,5 lần/3,0 lần)
Điều khiển độ phơi sáng
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNGTừ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)
CHẾ ĐỘ PHƠI SÁNG[Phim] Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên tốc độ màn trập (S)/Thủ công (M)/Chế độ phơi sáng linh hoạt, [Ảnh tĩnh] TỰ ĐỘNG (iAuto), P, A, S, M
Quay (Ảnh tĩnh)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIMJPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 4.0)
CỠ ẢNHCỡ ảnh [3:2] full-frame 35 mm L: 12 M, M: 5,1 M, S: 3,0 M, APS-C L:5,1 M, M: 3,0 M, S: 1,3 M, Cỡ ảnh [4:3] full-frame 35 mm L: 11 M, M: 4,6 M, S: 2,7 M, APS-C L: 4,6 M, M: 2,7 M, S:1,1 M Cỡ ảnh, [16:9] full-frame 35 mm L: 10 M, M: 4,3 M, S: 2,6 M, APS-C L: 4,3 M, M: 2,6 M, S: 1,1 M, Cỡ ảnh [1:1] full-frame 35 mm L: 8 M, M: 3,4 M, S: 2,0 M, APS-C L: 3,4 M, M: 2,0 M, S: 0,8 M
Phát lại
CHỨC NĂNG PHÁT LẠIXem mục lục, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/Phim), Chụp ảnh, Giám sát âm thanh 4 kênh, Tự động xem lại (ảnh tĩnh), Hướng ảnh (ảnh tĩnh), Bảo vệ (ảnh tĩnh), Xếp hạng (ảnh tĩnh), Hiển thị theo nhóm (ảnh tĩnh)
Giao diện
NGÕ VÀO ÂM THANHGiắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm, tay cầm XLR: [INPUT1][INPUT2] Loại XLR/TRS 3 chân (giắc cái) (x2), có thể chọn dây nối/mic/mic + 48 V, Mức tham chiếu mic -40 đến -60 dBu/[INPUT3] Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm)
USBUSB Type-C (x1, tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2)), Cáp đa năng/micro USB (x1)
NGÕ RA TAI NGHECó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
NGÕ RA LOATích hợp, đơn âm
NGÕ RA HDMIGiắc cắm HDMI (Type-A), YCbCr 4:2:2 10 bit/RGB 8 bit
CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNGCó giao diện âm thanh kỹ thuật số
BluetoothChuẩn Bluetooth phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 GHz))
Phương tiện
LOẠI PHƯƠNG TIỆNThẻ CFexpress Type A/SD (x2), Quay đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép
Theo dõi
LCDLoại 7,5 cm (loại 3.0), xấp xỉ 1,44 triệu điểm, Góc mở: xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: xấp xỉ 270 độ.
Micro tích hợp
MICRO TÍCH HỢPÂm thanh nổi tích hợp
Hệ thống tệp
HỆ THỐNG TỆPFAT12, 16, 32, exFAT
Zoom
CHỨC NĂNG ZOOMXoay vòng điều chỉnh zoom, Zoom hình ảnh rõ nét ([Phim] Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD) [Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 2 lần), Zoom kỹ thuật số ([Phim] full-frame 35 mm: xấp xỉ 4 lần, APS-C: xấp xỉ 4 lần, [Ảnh tĩnh] full-frame 35 mm: L: xấp xỉ 4 lần, M: xấp xỉ 6,1 lần, S: xấp xỉ 8 lần, APS-C: L: xấp xỉ 4 lần, M:xấp xỉ 5,2 lần, S: xấp xỉ 8 lần), Zoom thông minh ([Ảnh tĩnh] full-frame 35 mm: M: xấp xỉ 1,5 lần, S: xấp xỉ 2 lần, APS-C: M: xấp xỉ 1,3 lần, S: xấp xỉ 2 lần)
Chức năng ảnh tĩnh
NÚT CHỤPMàn trập cơ / Màn trập điện tử
CHẾ ĐỘ CHỤPChụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau
TỐC ĐỘ CHỤP LIÊN TỤCHi+ (Rất cao): 10 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây
GIẢM NHIỄUGiảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây; Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường / Thấp / Tắt
ĐIỀU KHIỂN ĐÈN FLASHĐèn flash trong α System của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn đế kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với Cổng kết nối phụ kiện tự khóa, Tốc độ đồng bộ hóa flash 1/250 giây.
CHỨC NĂNG ẢNH TĨNH KHÁCMàn trập điện tử phía trước, Chụp yên tĩnh, Chụp chống rung hình
Khả năng ổn định hình ảnh
LoạiCơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)
CHẾ ĐỘ[Phim] Active/Chuẩn/Tắt, [Ảnh tĩnh] Bật/Tắt
HIỆU ỨNG BÙ SÁNG (ẢNH TĨNH)5,5 bước dừng (Theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung do chếch dọc/chếch ngang. Gắn ống kính Planar T* FE 50 mm F1.4 ZA. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.)
Chức năng tùy chỉnh
CHỨC NĂNG TÙY CHỈNHCài đặt phím tùy chỉnh, Menu của tôi, Cài đặt Vòng xoay của tôi, Lưu cài đặt chụp vào phím tùy chỉnh
Bù ống kính
BÙ ỐNG KÍNHĐổ bóng ngoại biên, Quang sai màu, Biến dạng, Thay đổi tiêu cự (Phim)
Wi-Fi/NFC
ĐỊNH DẠNG HỖ TRỢIEEE 802.11 a/b/g/n/ac
BĂNG TẦNBăng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz
BẢO MẬTWEP/WPA-PSK/WPA2-PSK
NFCTương thích thẻ NFC Forum loại 3
Truyền qua FTP
Truyền qua FTPMạng LAN có dây (USB-LAN), Kết nối USB, Wi-Fi
Phụ kiện kèm theo máy
PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁYPin sạc NP-FZ100
-
Hỗ trợ