Trả góp 0%
Sản phẩm mới

Máy quay PTZ full-frame FR7 thuộc Cinema Line

Model: ILME-FR7
210,990,000₫
1

1. Giá được đề cập liên quan đến Giá bán lẻ được đề xuất bao gồm VAT, có thể thay đổi theo thời gian mà không cần thông báo trước và chỉ áp dụng trên website này.

Quà tặng

  • Tổng quan
    Cảm biến hình ảnh full-frame, dòng ống kính rời phong phú cùng với diện mạo và khả năng thao tác của các máy quay kỹ thuật số Sony nổi tiếng – FR7 mang hiệu suất chuyên nghiệp vượt trội đến định dạng PTZ (lia-nghiêng-zoom). Với góc nhìn và khả năng độc đáo, sản phẩm sẽ làm thay đổi cách sáng tạo nội dung thị giác.
  • Highlight

    Máy quay ống kính rời full-frame đầu tiên trên thế giới với khả năng lia, nghiêng và zoom từ xa (PTZ)

    Cảm biến hình ảnh CMOS full-frame chiếu sáng sau 35 mm và tính năng xử lý ảnh BIONZ XR™

    Điều khiển từ xa toàn diện đột phá qua Ứng dụng trên web hoặc điều khiển phần cứng qua RM-IP500

    Khả năng biểu đạt mạnh mẽ nhờ độ rộng trên 15 bước dừng cùng khả năng khớp màu với các máy quay thuộc Cinema Line khác

    Ghi nhớ đến 100 vị trí máy quay cài sẵn nhờ có Ứng dụng trên web và RM-IP500 bán rời

    LOẠI CẢM BIẾN

    Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS

    Điểm ảnh

    Xấp xỉ 12,9 megapixel (tổng), xấp xỉ 10,3 megapixel (hiệu dụng)

    ĐỘ NHẠY

    ISO 800/12800 (chế độ Cine EI, nguồn sáng D55)

    TÍCH HỢP KÍNH LỌC QUANG HỌC

    ND tuyến tính linh hoạt, rõ ràng (1/4 ND đến 1/128 ND)

    LOẠI PHƯƠNG TIỆN

    Thẻ CFexpress Type A / SD (x2)

  • Features
    Máy quay PTZ đầu tiên trên thế giới có cảm biến full-frame 

    Máy quay PTZ đầu tiên trên thế giới có cảm biến full-frame 

    Đặc biệt, FR7 có cảm biến hình ảnh CMOS full-frame 35 mm chiếu sáng sau lên đến xấp xỉ 10,3 triệu điểm ảnh, lần đầu tiên ứng dụng công nghệ cảm biến tiên tiến của Sony trong một máy quay có khả năng lia, nghiêng và zoom (PTZ). Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR hiệu suất cao góp phần mang lại chất lượng hình ảnh tuyệt hảo với độ nhạy sáng cao, hiệu ứng chuyển tông màu mượt mà cùng màu sắc chân thực có độ nhiễu thấp. 

    Độ rộng đáng kinh ngạc cho khả năng biểu đạt mạnh mẽ

    Độ rộng đáng kinh ngạc cho khả năng biểu đạt mạnh mẽ

    FR7 mang đến độ rộng trên 15 bước dừng giúp ngăn chặn những vùng cháy và góc chết tối. Trong chế độ Cine EI, độ nhạy cơ sở có thể cài đặt là ISO 800 hoặc 12800 để cho ra hình ảnh nhất quán bất kể điều kiện sáng ra sao.

    Chất lượng hình ảnh mãn nhãn trong điều kiện ánh sáng yếu 

    Chất lượng hình ảnh mãn nhãn trong điều kiện ánh sáng yếu 

    FR7 mang đến hình ảnh rõ nét ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu nhờ tận dụng tối đa độ nhạy sáng cao của cảm biến. Dải ISO có thể mở rộng đến ISO 409600 khi quay phim trong điều kiện ánh sáng cực yếu.

    Quay phim với tốc độ khung hình cao ở 4K 120p 

    Quay phim với tốc độ khung hình cao ở 4K 120p 

    Chuyển động chậm 5 lần mượt mà giúp bạn thỏa sức sáng tạo và FR7 cung cấp tính năng quay chuyển động chậm tích hợp với độ phân giải 4K cùng tốc độ khung hình cao 120 hình/giây. 

    Ngõ ra 4K 60p 4:2:2 10 bit 

    Ngõ ra 4K 60p 4:2:2 10 bit 

    FR7 hỗ trợ đầu ra rõ nét và chất lượng cao nhờ các đầu cắm HDMI và SDI OUT. Nhờ vậy, bạn có thể quay phim bằng mã Apple ProRes 422 hoặc DNxHR® ở định dạng 4K 60p 4:2:2 10-bit với các máy quay ngoài tương thích nhờ cáp HDMI hoặc SDI.

    4:2:2 10 bit, All-Intra

    4:2:2 10 bit, All-Intra

    FR7 có khả năng quay phim tích hợp 4K để xuất ra các khe cắm thẻ CFexpress Type A/SDXC kép, với độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 bằng phương pháp nén All-Intra hoặc Long-GOP tiết kiệm bộ nhớ. Nhờ đó, bạn có thể thỏa sức chỉnh màu trong khi vẫn đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên, cho trải nghiệm tự do chỉnh sửa đích thực.  [1] All-Intra (All-I)   [2] Long-GOP  [3] Nhóm ảnh 

    Hỗ trợ S-Log3/S-Gamut3 

    Hỗ trợ S-Log3/S-Gamut3 

    Đường cong gamma S-Log3 và S-Gamut3.Cine giúp bạn bắt trọn gam màu và dải tần nhạy sáng trên cảm biến, dễ dàng khớp cảnh quay hơn với hình ảnh từ các máy quay thuộc Cinema Line khác trong khâu hậu kỳ.

    S-Cinetone cho hình ảnh đậm chất điện ảnh từ chính máy quay 

    S-Cinetone cho hình ảnh đậm chất điện ảnh từ chính máy quay 

    Dễ dàng sáng tạo hình ảnh đậm chất điện ảnh tuyệt đẹp mà không cần xử lý hậu kỳ. S-Cinetone mang đến tông màu trung tính tự nhiên cần thiết để tái hiện làn da khỏe mạnh, cùng với màu sắc nhẹ nhàng và các vùng sáng tuyệt đẹp. 

    Nhiều loại ống kính để hỗ trợ nghệ thuật kể chuyện bằng hình ảnh

    Nhiều loại ống kính để hỗ trợ nghệ thuật kể chuyện bằng hình ảnh

    FR7 sở hữu ngàm E-mount của Sony nên bạn có thể lựa chọn ống kính phù hợp phong cách hình ảnh của mình. Ống kính E-mount hiệu suất cao giúp bạn thỏa sức sáng tạo, bao gồm dòng G Master vượt trội cho độ phân giải và hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp; ống kính prime và ống kính chụp siêu tele với tiêu cự từ 12 mm đến 1200 mm. 

    Thao tác lia-nghiêng-zoom phạm vi rộng 

    Thao tác lia-nghiêng-zoom phạm vi rộng 

    FR7 tích hợp các chức năng lia, nghiêng và zoom mượt mà cho phép bạn gọi lại về các vị trí cài đặt sẵn. Phạm vi góc lia từ -170° đến +170° và phạm vi góc nghiêng từ -30° đến +195° khi sử dụng ở hướng thẳng đứng bình thường, hoặc từ -210° đến +15° khi được treo trên giá gắn trần. Tốc độ zoom cũng rất linh hoạt. 

    Một Ứng dụng trên web mới để điều khiển toàn diện

    Một Ứng dụng trên web mới để điều khiển toàn diện

    Việc vận hành vẫn dễ dàng và trực quan ngay cả khi máy quay được gắn trên trần hoặc ở một vị trí khó tiếp cận khác. Ứng dụng trên web chuyên dụng mới sử dụng cùng định dạng menu với FX6. Bạn có thể điều khiển lia, nghiêng, zoom, lấy nét và quay phim cũng như tất cả cài đặt của máy quay bằng một máy tính bảng hoặc trình duyệt web trên máy tính. 

    Chuyển động của máy quay có tốc độ linh hoạt

    Chuyển động của máy quay có tốc độ linh hoạt

    FR7 hỗ trợ chuyển động máy quay có tốc độ linh hoạt. Tốc độ lia và nghiêng có thể liên tục thay đổi từ 0,02 độ đến 60 độ mỗi giây nhằm theo dõi chủ thể linh hoạt và tùy tình huống sản xuất.

    Các vị trí cài đặt sẵn để truy cập nhanh

    Các vị trí cài đặt sẵn để truy cập nhanh

    Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại kèm theo máy, Ứng dụng trên web chuyên dụng của FR7 và bộ điều khiển từ xa RM-IP500 bán rời cho phép gọi lại về tối đa 100 vị trí máy quay cài sẵn. Chế độ cài đặt sẵn cho phép gọi lại hướng máy quay, zoom và lấy nét chỉ bằng một thao tác chạm nút. 

    Zoom hình ảnh rõ nét cho góc ngắm linh hoạt

    Zoom hình ảnh rõ nét cho góc ngắm linh hoạt

    FR7 cho phép bạn thay đổi đa dạng góc ngắm dù chỉ có ít thiết bị tại nơi ghi hình. Máy quay tích hợp chức năng Zoom hình ảnh rõ nét của Sony, cho phép zoom mà chỉ giảm chất lượng hình ảnh tối thiểu khi sử dụng chế độ zoom không dùng điện hoặc sử dụng ống kính prime. 

    Cơ chế lấy nét tự động Fast Hybrid giúp quay phim từ xa một cách đáng tin cậy 

    Cơ chế lấy nét tự động Fast Hybrid giúp quay phim từ xa một cách đáng tin cậy 

    Cơ chế lấy nét tự động Fast Hybrid khóa nét nhanh vào chủ thể và theo dõi một cách bền bỉ ngay cả khi quay phim từ xa, trong độ sâu trường ảnh nông hay điều kiện ánh sáng yếu. Với độ bao phủ rộng gồm 627 điểm lấy nét tự động theo pha có thể lựa chọn, máy quay có thể xử lý một khối lượng lớn dữ liệu về chủ thể trong thời gian thực – lý tưởng đối với các chủ thể chuyển động nhanh. [1] Phạm vi lấy nét tự động theo pha

    Theo dõi trong thời gian thực / Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực 

    Theo dõi trong thời gian thực / Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực 

    Bạn có thể giao nhiệm vụ lấy nét cho máy quay để toàn tâm toàn ý thực hiện cảnh quay đẹp nhất của mình. Trong Ứng dụng trên web của FR7, tính năng Chạm để theo dõi bắt đầu lấy nét tự động chủ thể mà bạn đã chọn bằng cách Theo dõi trong thời gian thực. Ngoài ra, chức năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực còn tự động lấy nét vào mắt chính xác ngay cả khi chủ thể nhìn xuống hoặc lên ở góc dốc.

    Kính lọc ND điện tử linh hoạt hỗ trợ quay phim từ xa

    Kính lọc ND điện tử linh hoạt hỗ trợ quay phim từ xa

    Có thể điều khiển độ phơi sáng từ xa bằng kính lọc ND tích hợp sẵn. Kính lọc ND điều khiển điện tử của Sony cho phép bạn điều chỉnh liền mạch từ 1/4 ND đến 1/128 ND, nên dù độ phơi sáng có thể thay đổi thì khẩu độ vẫn không đổi nhằm đảm bảo độ sâu trường ảnh đồng nhất. 

    Tính năng Bù thay đổi tiêu cự hạn chế những thay đổi không mong muốn về hình ảnh

    Tính năng Bù thay đổi tiêu cự hạn chế những thay đổi không mong muốn về hình ảnh

    Với tính năng Bù thay đổi tiêu cự, bạn có thể lấy nét sáng tạo mà vẫn hạn chế được những thay đổi góc ngắm không mong muốn. Khi sử dụng các ống kính tương thích, góc ngắm sẽ tự động được giữ cố định ngay cả khi đang lấy nét, giúp bạn đạt được hiệu ứng lấy nét mượt mà và ấn tượng.

    Có thể vận hành từ xa đến 100 máy quay 

    Có thể vận hành từ xa đến 100 máy quay 

    Nhờ FR7, chỉ cần một số ít nhân viên cũng có thể tiến hành ghi hình với thiết lập nhiều máy quay. Bộ điều khiển từ xa tiên tiến RM-IP500 bán rời cho phép điều khiển từ xa lên đến 100 máy quay (10 nhóm, mỗi nhóm gồm 10 máy quay). 

    Các đèn báo hiệu hỗ trợ khâu sản xuất bằng nhiều máy quay 

    Các đèn báo hiệu hỗ trợ khâu sản xuất bằng nhiều máy quay 

    Khi ghi hình với nhiều máy quay, các đèn báo hiệu sẽ cho biết máy quay nào đang được sử dụng, giúp công việc diễn ra trôi chảy. Đèn báo hiệu màu đỏ có thể cho biết máy quay nào hiện đang ghi hình, trong khi đèn báo hiệu màu lục có thể cho biết máy quay nào đang ở chế độ xem trước, sẵn sàng chuyển sang ghi hình kế tiếp.

    Ngõ ra 12G SDI BNC / ngõ ra HDMI type A

    Ngõ ra 12G SDI BNC / ngõ ra HDMI type A

    Bạn có thể xuất video dưới dạng tín hiệu 12G, 6G, 3G hoặc HD-SDI và máy quay cũng có thể xuất video ở định dạng RAW khi chọn cài đặt phù hợp. Bạn cũng có thể xuất video sạch qua ngõ ra HDMI để quay phim bên ngoài, hoặc video chứa thông tin hiển thị về trạng thái và cài đặt để giám sát. 

    Đầu cắm ngõ ra quang học 

    Đầu cắm ngõ ra quang học 

    Bạn có thể sử dụng mô-đun SFP+ tùy chọn để chuyển đổi đầu ra SDI của máy quay thành định dạng quang học, nhằm truyền video khoảng cách xa mà không suy giảm nhiều chất lượng.     

    Đầu cắm âm thanh nổi XLR 5 chân 

    Đầu cắm âm thanh nổi XLR 5 chân 

    Đầu cắm này nhận tín hiệu đầu ra từ một micro ngoài hoặc thiết bị âm thanh. Tín hiệu âm thanh CH-1 và CH-2 được nhận qua một đầu cắm duy nhất.

    Hai khe cắm phương tiện cho thẻ CFexpress Type A / SDXC 

    Hai khe cắm phương tiện cho thẻ CFexpress Type A / SDXC 

    Máy quay được trang bị hai khe cắm phương tiện hỗ trợ thẻ nhớ CFexpress Type A và thẻ nhớ SDXC. Nhờ khả năng hỗ trợ các thẻ CFexpress Type A VPG400 mới nhất của Sony, bạn còn được hưởng lợi từ hiệu suất ghi hình bền bỉ khi quay phim với tốc độ khung hình và tốc độ bit cao.

    Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại

    Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại

    Đi kèm FR7 là bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại có thể dùng để điều khiển lia, nghiêng, zoom, lấy nét, quay phim, phát lại, bật/tắt chế độ chờ cùng các thao tác và cài đặt khác của máy quay. 

    Phát trực tiếp bằng RTSP / NDI|HX / SRT qua IP 

    Phát trực tiếp bằng RTSP / NDI|HX / SRT qua IP 

    Chế độ phát trực tiếp bằng RTSP cho phép phát video đầu ra từ một máy quay đến tối đa năm người xem cùng lúc. SRT cho phép truyền video chất lượng cao với độ trễ thấp ngay cả trong điều kiện mạng không ổn định. NDI|HX cho phép kết nối mạng đến các thiết bị tương thích với NDI như bộ chuyển đổi và máy chủ đa phương tiện, qua đó hỗ trợ sản xuất video phát trực tiếp một cách hiệu quả bằng giao thức Internet.  

    Đầu cắm TC IN

    Đầu cắm TC IN

    Nhận mã thời gian từ một thiết bị bên ngoài để dùng cho mục đích đồng bộ hóa. 

    Đầu cắm tùy chọn 

    Đầu cắm tùy chọn 

    Đầu cắm "Tùy chọn" kết hợp tín hiệu từ đèn báo hiệu với thiết bị bên ngoài.

    Đồng bộ với thiết bị bên ngoài (Genlock) 

    Đồng bộ với thiết bị bên ngoài (Genlock) 

    Nhận tín hiệu đồng bộ hóa từ thiết bị bên ngoài để sử dụng trong các thiết lập nhiều máy quay. 

    PoE++ 

    PoE++ 

    Bạn có thể cấp nguồn cho FR7 bằng thiết bị PoE++ bên ngoài (Nguồn điện qua Ethernet ++) thông qua cáp mạng chuẩn (CAT5e hoặc cao hơn) nhằm loại bỏ nhu cầu đi dây cáp điện riêng.  [1] Công tắc mạng  [2] FR7  [3] Dữ liệu  [4] Nguồn cấp

    Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

    Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

    Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie

  • Specifications

    Thông tin chung

    NGÀM ỐNG KÍNH

    E-mount

    Kích cỡ & Trọng lượng

    TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH) (xấp xỉ)

    Xấp xỉ 4,6 kg (10 lb 2,3 oz) (chỉ tính thân máy)

    KÍCH THƯỚC (D x R x C) (THÂN MÁY TRƠN) (xấp xỉ)

    Xấp xỉ 227 x 289 x 233 mm (9 x 11 1/2 x 9 1/4 inch) (thân máy không gồm phần nhô ra)

    Nguồn

    YÊU CẦU VỀ NGUỒN ĐIỆN

    DC 19,5 V, PoE++ (phù hợp IEEE802.3bt Type 4 Class 8) 41,1 V đến 57,0 V

    MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN

    ≦80 W (DC 19,5 V) / ≦71,3 W (PoE++)

    Vận hành

    NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG

    Từ 0 °C đến 40 °C (từ 32 °F đến 104 °F)

    NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN

    Từ -20 °C đến +60 °C (từ -4 °F đến +140 °F)

    GIÁ LẮP TRẦN

    Có (với tùy chọn Giá gắn trần)

    ĐÈN BÁO HIỆU

    Trái (x1)/Phải (x1), Đỏ/Lục

    Định dạng ghi (Video)

    XAVC INTRA

    Chế độ XAVC-I DCI4K 59,94p: VBR, tốc độ bit Tối đa 600 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 500 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 29,97p: VBR, tốc độ bit Tối đa 300 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 25p: VBR, tốc độ bit Tối đa 250 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 24p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 59,94p: VBR, tốc độ bit Tối đa 600 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 500 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 29,97p: VBR, tốc độ bit Tối đa 300 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 25p: VBR, tốc độ bit Tối đa 250 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 59,94p: CBG, tốc độ bit Tối đa 222 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 50p: CBG, tốc độ bit Tối đa 223 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 29,97p: CBG, tốc độ bit Tối đa 111 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 25p: CBG, tốc độ bit Tối đa 112 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 23,98p: CBG, tốc độ bit Tối đa 89 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264

    XAVC LONG

    Chế độ XAVC-L QFHD 29,97p/25p/23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 100 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L QFHD 59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 150 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L HD 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 50 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L HD 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 35 Mbps, MPEG-4, H.264/AVC

    Định dạng ghi (Âm thanh)

    ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH)

    LPCM 24 bit, 48 kHz, 4 kênh

    Tốc độ khung hình khi quay phim

    XAVC INTRA

    Chế độ XAVC-I DCI4K: 4096 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, 24p, chế độ XAVC-I QFHD: 3840 x 2160/59,94p, 50P, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-I HD: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p

    XAVC LONG

    Chế độ XAVC-L QFHD: 3840 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-L HD 50: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-L HD 35: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p

    Thời gian quay/Thời gian phát

    XAVC INTRA

    XAVC-I DCI4K/QFHD 59,94p khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 30 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 15 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 50p khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 36 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 17 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 29,97p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 60 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 29 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 25p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 71 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 35 phút, XAVC-I DCI4K 24p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 74 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 36 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 74 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 36 phút, XAVC-I HD 59,94p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 78 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 38 phút, XAVC-I HD 50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 78 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 38 phút, XAVC-I HD 29,97p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 150 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 74 phút, XAVC-I HD 25p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 150 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 74 phút, XAVC-I HD 23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 185 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 91 phút,

    XAVC LONG

    XAVC-L QFHD 29,97p/25p/23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 170 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 86 phút, XAVC-L QFHD 59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 115 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 57 phút, XAVC-L HD 50 /29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 320 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 155 phút, XAVC-L HD 35 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 430 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB). Xấp xỉ 210 phút

    PROXY ÂM THANH

    Proxy XAVC: AAC-LC, 128 kb/giây, 2 kênh

    PROXY VIDEO

    Proxy XAVC: AVC/H.264 High Profile 4:2:0 Long GOP, VBR 1920 x 1080, 9 Mb/giây

    Phần máy ảnh

    LOẠI CẢM BIẾN

    Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS

    Điểm ảnh

    Xấp xỉ 12,9 megapixel (tổng), xấp xỉ 10,3 megapixel (hiệu dụng)

    TÍCH HỢP KÍNH LỌC QUANG HỌC

    ND tuyến tính linh hoạt, rõ ràng (1/4 ND đến 1/128 ND)

    ĐỘ NHẠY

    ISO 800/12800 (chế độ Cine EI, nguồn sáng D55)

    TỐC ĐỘ MÀN TRẬP

    64 khung hình đến 1/8000 giây

    Chuyển động chậm và nhanh

    XAVC-I

    4096 x 2160: 1 đến 60 khung hình (59,94/50/29,97/25/24/23,98)

    XAVC-I/L

    3840 x 2160: 1 đến 60, 100, 120 khung hình (59,94/50/29,97/25/23,98), 1920 x 1080: 1 đến 60, 100, 120, 150, 180, 200, 240 khung hình (59,94/50/29,97/25/23,98)

    Cân bằng trắng

    CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG

    Cài đặt sẵn, Bộ nhớ A (2000K-15000K)/ATW

    Độ phơi sáng

    CÓ THỂ ĐIỀU KHIỂN

    Từ -3 đến 30 dB (mỗi 1 dB), AGC

    Gamma

    ĐƯỜNG CONG GAMMA

    Chế độ SDR: Chế độ S-Cinetone, Tiêu chuẩn, Cảnh tĩnh, ITU709 / HDR: HLG_Trực tiếp, HLG_Tự nhiên

    Độ rộng dải sáng

    Độ rộng dải sáng

    Hơn 15 điểm dừng

    Hệ thống lấy nét

    Loại

    Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    ĐIỂM LẤY NÉT

    627 điểm

    KHU VỰC LẤY NÉT

    Điểm Rộng/Theo vùng/Linh hoạt

    CÁC TÍNH NĂNG LẤY NÉT KHÁC

    Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực (người), Theo dõi trong thời gian thực với tính năng lấy nét tự động, Chủ thể lấy nét tự động Độ nhạy chuyển chủ thể, Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động, Nhận diện khuôn mặt (Ưu tiên khuôn mặt/mắt, chỉ Lấy nét tự động khuôn mặt/mắt)

    Lia/Nghiêng

    GÓC LIA/NGHIÊNG

    Lia: Từ -170 độ đến 170 độ, Nghiêng: Từ -30 độ đến 195 độ,

    TỐC ĐỘ LIA/NGHIÊNG

    Lia: Từ 0,02 độ/giây đến 60 độ/giây, Nghiêng: Từ 0,02 độ/giây đến 60 độ/giây

    TIẾNG ỒN HOẠT ĐỘNG KHI LIA/NGHIÊNG

    NC35 hoặc thấp hơn

    Các tính năng khác

    VỊ TRÍ CÀI ĐẶT SẴN

    100

    ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT

    QFHD/4K: 1,5x, HD: 2x

    ỨNG DỤNG TRÊN WEB

    HỆ ĐIỀU HÀNH ĐƯỢC HỖ TRỢ

    Windows 10 trở lên, macOS 10.15 trở lên, iPadOS 15 trở lên, Android 12 trở lên

    TRÌNH DUYỆT WEB ĐƯỢC HỖ TRỢ

    Windows: Google Chrome, Mac: Google Chrome/Safari, iPad: Google Chrome/Safari, Android: Google Chrome

    Giao diện

    NGÕ VÀO TC/NGÕ RA TC

    BNC (x1), chỉ đầu cắm TC IN

    NGÕ VÀO ÂM THANH

    Loại XLR 5 chân (giắc cái) (x1), có thể chọn dây nối/mic/mic +48 V, Mức tham chiếu mic: -30 đến -80 dBu

    NGÕ RA SDI

    BNC (x1), 12G-SDI, 6G-SDI, 3G-SDI (Cấp A/B), HD-SDI

    NGÕ VÀO DC

    Giắc cắm DC (x1)

    NGÕ RA HDMI

    Đầu cắm Type-A (x1)

    ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

    RJ-45 (tùy chọn) (x1), Đèn báo hiệu đỏ IO/Đèn báo hiệu lục IO

    NGÕ VÀO GENLOCK

    BNC (x1), 1,0 Vp-p, 75 Ω

    NGÕ RA QUANG HỌC

    Phù hợp SFP+

    MẠNG

    RJ-45 (mạng LAN) (x1), mạng 1000BASE-T

    ĐIỀU KHIỂN TỪ XA IR

    Định dạng đầu ra

    SDI

    4096 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 3840 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p / 1920 x 1080: 59,94p, 50p, 59,94i, 50i, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p, 29,97PsF, 25PsF

    HDMI

    4096 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 3840 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p / 1920 x 1080: 59,94p, 50p, 59,94i, 50i, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 720 x 480: 59,94p / 720 x 576: 50p

    Phương tiện

    LOẠI PHƯƠNG TIỆN

    Thẻ CFexpress Type A / SD (x2)

    Phát trực tiếp qua mạng/IP

    GIAO THỨC (IPv6)

    TCP, UDP, ICMPv6, HTTP, HTTPS, DHCPv6, DNS, mDNS, RTP/RTCP, RTSP, SRT, FTP, FTPS

    GIAO THỨC (IPv4)

    TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, HTTPS, DHCP, DNS, mDNS, RTP/RTCP, RTSP, VISCA trên IP, SRT, NDI|HX, FTP, FTPS

    ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO

    4096 x 2160, 3840 x 2160, 2048 x 1080, 1920 x 1080, 1280 x 720, 640 x 360

    ĐỊNH DẠNG NÉN

    H.264: Cấu hình High/Main/Baseline, H.265: Cấu hình Main/Main10

    TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH TỐI ĐA

    H.264/H.265: 59,94fps

    CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ BIT

    CBR/VBR

    CÀI ĐẶT TỐC ĐỘ BIT

    Từ 512 Kb/giây đến 80 Mb/giây

    TƯƠNG THÍCH NDI|HX

    Có, tùy chọn

    Phụ kiện kèm theo máy

    PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY

    Nắp đậy thân máy, Tấm chỉnh cáp HDMI, BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (RMT-RC1), Bộ chuyển đổi nguồn AC, Dây nguồn, Trước khi dùng thiết bị này, Sổ bảo hành

  • Hỗ trợ
  • Tổng quan
    • Tổng quan
      Cảm biến hình ảnh full-frame, dòng ống kính rời phong phú cùng với diện mạo và khả năng thao tác của các máy quay kỹ thuật số Sony nổi tiếng – FR7 mang hiệu suất chuyên nghiệp vượt trội đến định dạng PTZ (lia-nghiêng-zoom). Với góc nhìn và khả năng độc đáo, sản phẩm sẽ làm thay đổi cách sáng tạo nội dung thị giác.
  • Nổi bật
    • Highlight

      Máy quay ống kính rời full-frame đầu tiên trên thế giới với khả năng lia, nghiêng và zoom từ xa (PTZ)

      Cảm biến hình ảnh CMOS full-frame chiếu sáng sau 35 mm và tính năng xử lý ảnh BIONZ XR™

      Điều khiển từ xa toàn diện đột phá qua Ứng dụng trên web hoặc điều khiển phần cứng qua RM-IP500

      Khả năng biểu đạt mạnh mẽ nhờ độ rộng trên 15 bước dừng cùng khả năng khớp màu với các máy quay thuộc Cinema Line khác

      Ghi nhớ đến 100 vị trí máy quay cài sẵn nhờ có Ứng dụng trên web và RM-IP500 bán rời

      LOẠI CẢM BIẾN

      Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS

      Điểm ảnh

      Xấp xỉ 12,9 megapixel (tổng), xấp xỉ 10,3 megapixel (hiệu dụng)

      ĐỘ NHẠY

      ISO 800/12800 (chế độ Cine EI, nguồn sáng D55)

      TÍCH HỢP KÍNH LỌC QUANG HỌC

      ND tuyến tính linh hoạt, rõ ràng (1/4 ND đến 1/128 ND)

      LOẠI PHƯƠNG TIỆN

      Thẻ CFexpress Type A / SD (x2)

  • Đánh giá
    • Đánh giá
  • Đặc tính
    • Features
      Máy quay PTZ đầu tiên trên thế giới có cảm biến full-frame 

      Máy quay PTZ đầu tiên trên thế giới có cảm biến full-frame 

      Đặc biệt, FR7 có cảm biến hình ảnh CMOS full-frame 35 mm chiếu sáng sau lên đến xấp xỉ 10,3 triệu điểm ảnh, lần đầu tiên ứng dụng công nghệ cảm biến tiên tiến của Sony trong một máy quay có khả năng lia, nghiêng và zoom (PTZ). Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR hiệu suất cao góp phần mang lại chất lượng hình ảnh tuyệt hảo với độ nhạy sáng cao, hiệu ứng chuyển tông màu mượt mà cùng màu sắc chân thực có độ nhiễu thấp. 

      Độ rộng đáng kinh ngạc cho khả năng biểu đạt mạnh mẽ

      Độ rộng đáng kinh ngạc cho khả năng biểu đạt mạnh mẽ

      FR7 mang đến độ rộng trên 15 bước dừng giúp ngăn chặn những vùng cháy và góc chết tối. Trong chế độ Cine EI, độ nhạy cơ sở có thể cài đặt là ISO 800 hoặc 12800 để cho ra hình ảnh nhất quán bất kể điều kiện sáng ra sao.

      Chất lượng hình ảnh mãn nhãn trong điều kiện ánh sáng yếu 

      Chất lượng hình ảnh mãn nhãn trong điều kiện ánh sáng yếu 

      FR7 mang đến hình ảnh rõ nét ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu nhờ tận dụng tối đa độ nhạy sáng cao của cảm biến. Dải ISO có thể mở rộng đến ISO 409600 khi quay phim trong điều kiện ánh sáng cực yếu.

      Quay phim với tốc độ khung hình cao ở 4K 120p 

      Quay phim với tốc độ khung hình cao ở 4K 120p 

      Chuyển động chậm 5 lần mượt mà giúp bạn thỏa sức sáng tạo và FR7 cung cấp tính năng quay chuyển động chậm tích hợp với độ phân giải 4K cùng tốc độ khung hình cao 120 hình/giây. 

      Ngõ ra 4K 60p 4:2:2 10 bit 

      Ngõ ra 4K 60p 4:2:2 10 bit 

      FR7 hỗ trợ đầu ra rõ nét và chất lượng cao nhờ các đầu cắm HDMI và SDI OUT. Nhờ vậy, bạn có thể quay phim bằng mã Apple ProRes 422 hoặc DNxHR® ở định dạng 4K 60p 4:2:2 10-bit với các máy quay ngoài tương thích nhờ cáp HDMI hoặc SDI.

      4:2:2 10 bit, All-Intra

      4:2:2 10 bit, All-Intra

      FR7 có khả năng quay phim tích hợp 4K để xuất ra các khe cắm thẻ CFexpress Type A/SDXC kép, với độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 bằng phương pháp nén All-Intra hoặc Long-GOP tiết kiệm bộ nhớ. Nhờ đó, bạn có thể thỏa sức chỉnh màu trong khi vẫn đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên, cho trải nghiệm tự do chỉnh sửa đích thực.  [1] All-Intra (All-I)   [2] Long-GOP  [3] Nhóm ảnh 

      Hỗ trợ S-Log3/S-Gamut3 

      Hỗ trợ S-Log3/S-Gamut3 

      Đường cong gamma S-Log3 và S-Gamut3.Cine giúp bạn bắt trọn gam màu và dải tần nhạy sáng trên cảm biến, dễ dàng khớp cảnh quay hơn với hình ảnh từ các máy quay thuộc Cinema Line khác trong khâu hậu kỳ.

      S-Cinetone cho hình ảnh đậm chất điện ảnh từ chính máy quay 

      S-Cinetone cho hình ảnh đậm chất điện ảnh từ chính máy quay 

      Dễ dàng sáng tạo hình ảnh đậm chất điện ảnh tuyệt đẹp mà không cần xử lý hậu kỳ. S-Cinetone mang đến tông màu trung tính tự nhiên cần thiết để tái hiện làn da khỏe mạnh, cùng với màu sắc nhẹ nhàng và các vùng sáng tuyệt đẹp. 

      Nhiều loại ống kính để hỗ trợ nghệ thuật kể chuyện bằng hình ảnh

      Nhiều loại ống kính để hỗ trợ nghệ thuật kể chuyện bằng hình ảnh

      FR7 sở hữu ngàm E-mount của Sony nên bạn có thể lựa chọn ống kính phù hợp phong cách hình ảnh của mình. Ống kính E-mount hiệu suất cao giúp bạn thỏa sức sáng tạo, bao gồm dòng G Master vượt trội cho độ phân giải và hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp; ống kính prime và ống kính chụp siêu tele với tiêu cự từ 12 mm đến 1200 mm. 

      Thao tác lia-nghiêng-zoom phạm vi rộng 

      Thao tác lia-nghiêng-zoom phạm vi rộng 

      FR7 tích hợp các chức năng lia, nghiêng và zoom mượt mà cho phép bạn gọi lại về các vị trí cài đặt sẵn. Phạm vi góc lia từ -170° đến +170° và phạm vi góc nghiêng từ -30° đến +195° khi sử dụng ở hướng thẳng đứng bình thường, hoặc từ -210° đến +15° khi được treo trên giá gắn trần. Tốc độ zoom cũng rất linh hoạt. 

      Một Ứng dụng trên web mới để điều khiển toàn diện

      Một Ứng dụng trên web mới để điều khiển toàn diện

      Việc vận hành vẫn dễ dàng và trực quan ngay cả khi máy quay được gắn trên trần hoặc ở một vị trí khó tiếp cận khác. Ứng dụng trên web chuyên dụng mới sử dụng cùng định dạng menu với FX6. Bạn có thể điều khiển lia, nghiêng, zoom, lấy nét và quay phim cũng như tất cả cài đặt của máy quay bằng một máy tính bảng hoặc trình duyệt web trên máy tính. 

      Chuyển động của máy quay có tốc độ linh hoạt

      Chuyển động của máy quay có tốc độ linh hoạt

      FR7 hỗ trợ chuyển động máy quay có tốc độ linh hoạt. Tốc độ lia và nghiêng có thể liên tục thay đổi từ 0,02 độ đến 60 độ mỗi giây nhằm theo dõi chủ thể linh hoạt và tùy tình huống sản xuất.

      Các vị trí cài đặt sẵn để truy cập nhanh

      Các vị trí cài đặt sẵn để truy cập nhanh

      Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại kèm theo máy, Ứng dụng trên web chuyên dụng của FR7 và bộ điều khiển từ xa RM-IP500 bán rời cho phép gọi lại về tối đa 100 vị trí máy quay cài sẵn. Chế độ cài đặt sẵn cho phép gọi lại hướng máy quay, zoom và lấy nét chỉ bằng một thao tác chạm nút. 

      Zoom hình ảnh rõ nét cho góc ngắm linh hoạt

      Zoom hình ảnh rõ nét cho góc ngắm linh hoạt

      FR7 cho phép bạn thay đổi đa dạng góc ngắm dù chỉ có ít thiết bị tại nơi ghi hình. Máy quay tích hợp chức năng Zoom hình ảnh rõ nét của Sony, cho phép zoom mà chỉ giảm chất lượng hình ảnh tối thiểu khi sử dụng chế độ zoom không dùng điện hoặc sử dụng ống kính prime. 

      Cơ chế lấy nét tự động Fast Hybrid giúp quay phim từ xa một cách đáng tin cậy 

      Cơ chế lấy nét tự động Fast Hybrid giúp quay phim từ xa một cách đáng tin cậy 

      Cơ chế lấy nét tự động Fast Hybrid khóa nét nhanh vào chủ thể và theo dõi một cách bền bỉ ngay cả khi quay phim từ xa, trong độ sâu trường ảnh nông hay điều kiện ánh sáng yếu. Với độ bao phủ rộng gồm 627 điểm lấy nét tự động theo pha có thể lựa chọn, máy quay có thể xử lý một khối lượng lớn dữ liệu về chủ thể trong thời gian thực – lý tưởng đối với các chủ thể chuyển động nhanh. [1] Phạm vi lấy nét tự động theo pha

      Theo dõi trong thời gian thực / Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực 

      Theo dõi trong thời gian thực / Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực 

      Bạn có thể giao nhiệm vụ lấy nét cho máy quay để toàn tâm toàn ý thực hiện cảnh quay đẹp nhất của mình. Trong Ứng dụng trên web của FR7, tính năng Chạm để theo dõi bắt đầu lấy nét tự động chủ thể mà bạn đã chọn bằng cách Theo dõi trong thời gian thực. Ngoài ra, chức năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực còn tự động lấy nét vào mắt chính xác ngay cả khi chủ thể nhìn xuống hoặc lên ở góc dốc.

      Kính lọc ND điện tử linh hoạt hỗ trợ quay phim từ xa

      Kính lọc ND điện tử linh hoạt hỗ trợ quay phim từ xa

      Có thể điều khiển độ phơi sáng từ xa bằng kính lọc ND tích hợp sẵn. Kính lọc ND điều khiển điện tử của Sony cho phép bạn điều chỉnh liền mạch từ 1/4 ND đến 1/128 ND, nên dù độ phơi sáng có thể thay đổi thì khẩu độ vẫn không đổi nhằm đảm bảo độ sâu trường ảnh đồng nhất. 

      Tính năng Bù thay đổi tiêu cự hạn chế những thay đổi không mong muốn về hình ảnh

      Tính năng Bù thay đổi tiêu cự hạn chế những thay đổi không mong muốn về hình ảnh

      Với tính năng Bù thay đổi tiêu cự, bạn có thể lấy nét sáng tạo mà vẫn hạn chế được những thay đổi góc ngắm không mong muốn. Khi sử dụng các ống kính tương thích, góc ngắm sẽ tự động được giữ cố định ngay cả khi đang lấy nét, giúp bạn đạt được hiệu ứng lấy nét mượt mà và ấn tượng.

      Có thể vận hành từ xa đến 100 máy quay 

      Có thể vận hành từ xa đến 100 máy quay 

      Nhờ FR7, chỉ cần một số ít nhân viên cũng có thể tiến hành ghi hình với thiết lập nhiều máy quay. Bộ điều khiển từ xa tiên tiến RM-IP500 bán rời cho phép điều khiển từ xa lên đến 100 máy quay (10 nhóm, mỗi nhóm gồm 10 máy quay). 

      Các đèn báo hiệu hỗ trợ khâu sản xuất bằng nhiều máy quay 

      Các đèn báo hiệu hỗ trợ khâu sản xuất bằng nhiều máy quay 

      Khi ghi hình với nhiều máy quay, các đèn báo hiệu sẽ cho biết máy quay nào đang được sử dụng, giúp công việc diễn ra trôi chảy. Đèn báo hiệu màu đỏ có thể cho biết máy quay nào hiện đang ghi hình, trong khi đèn báo hiệu màu lục có thể cho biết máy quay nào đang ở chế độ xem trước, sẵn sàng chuyển sang ghi hình kế tiếp.

      Ngõ ra 12G SDI BNC / ngõ ra HDMI type A

      Ngõ ra 12G SDI BNC / ngõ ra HDMI type A

      Bạn có thể xuất video dưới dạng tín hiệu 12G, 6G, 3G hoặc HD-SDI và máy quay cũng có thể xuất video ở định dạng RAW khi chọn cài đặt phù hợp. Bạn cũng có thể xuất video sạch qua ngõ ra HDMI để quay phim bên ngoài, hoặc video chứa thông tin hiển thị về trạng thái và cài đặt để giám sát. 

      Đầu cắm ngõ ra quang học 

      Đầu cắm ngõ ra quang học 

      Bạn có thể sử dụng mô-đun SFP+ tùy chọn để chuyển đổi đầu ra SDI của máy quay thành định dạng quang học, nhằm truyền video khoảng cách xa mà không suy giảm nhiều chất lượng.     

      Đầu cắm âm thanh nổi XLR 5 chân 

      Đầu cắm âm thanh nổi XLR 5 chân 

      Đầu cắm này nhận tín hiệu đầu ra từ một micro ngoài hoặc thiết bị âm thanh. Tín hiệu âm thanh CH-1 và CH-2 được nhận qua một đầu cắm duy nhất.

      Hai khe cắm phương tiện cho thẻ CFexpress Type A / SDXC 

      Hai khe cắm phương tiện cho thẻ CFexpress Type A / SDXC 

      Máy quay được trang bị hai khe cắm phương tiện hỗ trợ thẻ nhớ CFexpress Type A và thẻ nhớ SDXC. Nhờ khả năng hỗ trợ các thẻ CFexpress Type A VPG400 mới nhất của Sony, bạn còn được hưởng lợi từ hiệu suất ghi hình bền bỉ khi quay phim với tốc độ khung hình và tốc độ bit cao.

      Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại

      Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại

      Đi kèm FR7 là bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại có thể dùng để điều khiển lia, nghiêng, zoom, lấy nét, quay phim, phát lại, bật/tắt chế độ chờ cùng các thao tác và cài đặt khác của máy quay. 

      Phát trực tiếp bằng RTSP / NDI|HX / SRT qua IP 

      Phát trực tiếp bằng RTSP / NDI|HX / SRT qua IP 

      Chế độ phát trực tiếp bằng RTSP cho phép phát video đầu ra từ một máy quay đến tối đa năm người xem cùng lúc. SRT cho phép truyền video chất lượng cao với độ trễ thấp ngay cả trong điều kiện mạng không ổn định. NDI|HX cho phép kết nối mạng đến các thiết bị tương thích với NDI như bộ chuyển đổi và máy chủ đa phương tiện, qua đó hỗ trợ sản xuất video phát trực tiếp một cách hiệu quả bằng giao thức Internet.  

      Đầu cắm TC IN

      Đầu cắm TC IN

      Nhận mã thời gian từ một thiết bị bên ngoài để dùng cho mục đích đồng bộ hóa. 

      Đầu cắm tùy chọn 

      Đầu cắm tùy chọn 

      Đầu cắm "Tùy chọn" kết hợp tín hiệu từ đèn báo hiệu với thiết bị bên ngoài.

      Đồng bộ với thiết bị bên ngoài (Genlock) 

      Đồng bộ với thiết bị bên ngoài (Genlock) 

      Nhận tín hiệu đồng bộ hóa từ thiết bị bên ngoài để sử dụng trong các thiết lập nhiều máy quay. 

      PoE++ 

      PoE++ 

      Bạn có thể cấp nguồn cho FR7 bằng thiết bị PoE++ bên ngoài (Nguồn điện qua Ethernet ++) thông qua cáp mạng chuẩn (CAT5e hoặc cao hơn) nhằm loại bỏ nhu cầu đi dây cáp điện riêng.  [1] Công tắc mạng  [2] FR7  [3] Dữ liệu  [4] Nguồn cấp

      Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

      Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

      Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie

  • Thông số kỹ thuật
    • Specifications

      Thông tin chung

      NGÀM ỐNG KÍNH

      E-mount

      Kích cỡ & Trọng lượng

      TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH) (xấp xỉ)

      Xấp xỉ 4,6 kg (10 lb 2,3 oz) (chỉ tính thân máy)

      KÍCH THƯỚC (D x R x C) (THÂN MÁY TRƠN) (xấp xỉ)

      Xấp xỉ 227 x 289 x 233 mm (9 x 11 1/2 x 9 1/4 inch) (thân máy không gồm phần nhô ra)

      Nguồn

      YÊU CẦU VỀ NGUỒN ĐIỆN

      DC 19,5 V, PoE++ (phù hợp IEEE802.3bt Type 4 Class 8) 41,1 V đến 57,0 V

      MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN

      ≦80 W (DC 19,5 V) / ≦71,3 W (PoE++)

      Vận hành

      NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG

      Từ 0 °C đến 40 °C (từ 32 °F đến 104 °F)

      NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN

      Từ -20 °C đến +60 °C (từ -4 °F đến +140 °F)

      GIÁ LẮP TRẦN

      Có (với tùy chọn Giá gắn trần)

      ĐÈN BÁO HIỆU

      Trái (x1)/Phải (x1), Đỏ/Lục

      Định dạng ghi (Video)

      XAVC INTRA

      Chế độ XAVC-I DCI4K 59,94p: VBR, tốc độ bit Tối đa 600 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 500 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 29,97p: VBR, tốc độ bit Tối đa 300 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 25p: VBR, tốc độ bit Tối đa 250 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 24p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 59,94p: VBR, tốc độ bit Tối đa 600 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 500 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 29,97p: VBR, tốc độ bit Tối đa 300 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 25p: VBR, tốc độ bit Tối đa 250 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 59,94p: CBG, tốc độ bit Tối đa 222 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 50p: CBG, tốc độ bit Tối đa 223 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 29,97p: CBG, tốc độ bit Tối đa 111 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 25p: CBG, tốc độ bit Tối đa 112 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 23,98p: CBG, tốc độ bit Tối đa 89 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264

      XAVC LONG

      Chế độ XAVC-L QFHD 29,97p/25p/23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 100 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L QFHD 59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 150 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L HD 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 50 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L HD 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 35 Mbps, MPEG-4, H.264/AVC

      Định dạng ghi (Âm thanh)

      ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH)

      LPCM 24 bit, 48 kHz, 4 kênh

      Tốc độ khung hình khi quay phim

      XAVC INTRA

      Chế độ XAVC-I DCI4K: 4096 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, 24p, chế độ XAVC-I QFHD: 3840 x 2160/59,94p, 50P, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-I HD: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p

      XAVC LONG

      Chế độ XAVC-L QFHD: 3840 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-L HD 50: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-L HD 35: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p

      Thời gian quay/Thời gian phát

      XAVC INTRA

      XAVC-I DCI4K/QFHD 59,94p khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 30 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 15 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 50p khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 36 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 17 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 29,97p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 60 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 29 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 25p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 71 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 35 phút, XAVC-I DCI4K 24p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 74 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 36 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 74 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 36 phút, XAVC-I HD 59,94p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 78 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 38 phút, XAVC-I HD 50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 78 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 38 phút, XAVC-I HD 29,97p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 150 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 74 phút, XAVC-I HD 25p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 150 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 74 phút, XAVC-I HD 23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 185 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 91 phút,

      XAVC LONG

      XAVC-L QFHD 29,97p/25p/23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 170 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 86 phút, XAVC-L QFHD 59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 115 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 57 phút, XAVC-L HD 50 /29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 320 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 155 phút, XAVC-L HD 35 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 430 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB). Xấp xỉ 210 phút

      PROXY ÂM THANH

      Proxy XAVC: AAC-LC, 128 kb/giây, 2 kênh

      PROXY VIDEO

      Proxy XAVC: AVC/H.264 High Profile 4:2:0 Long GOP, VBR 1920 x 1080, 9 Mb/giây

      Phần máy ảnh

      LOẠI CẢM BIẾN

      Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS

      Điểm ảnh

      Xấp xỉ 12,9 megapixel (tổng), xấp xỉ 10,3 megapixel (hiệu dụng)

      TÍCH HỢP KÍNH LỌC QUANG HỌC

      ND tuyến tính linh hoạt, rõ ràng (1/4 ND đến 1/128 ND)

      ĐỘ NHẠY

      ISO 800/12800 (chế độ Cine EI, nguồn sáng D55)

      TỐC ĐỘ MÀN TRẬP

      64 khung hình đến 1/8000 giây

      Chuyển động chậm và nhanh

      XAVC-I

      4096 x 2160: 1 đến 60 khung hình (59,94/50/29,97/25/24/23,98)

      XAVC-I/L

      3840 x 2160: 1 đến 60, 100, 120 khung hình (59,94/50/29,97/25/23,98), 1920 x 1080: 1 đến 60, 100, 120, 150, 180, 200, 240 khung hình (59,94/50/29,97/25/23,98)

      Cân bằng trắng

      CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG

      Cài đặt sẵn, Bộ nhớ A (2000K-15000K)/ATW

      Độ phơi sáng

      CÓ THỂ ĐIỀU KHIỂN

      Từ -3 đến 30 dB (mỗi 1 dB), AGC

      Gamma

      ĐƯỜNG CONG GAMMA

      Chế độ SDR: Chế độ S-Cinetone, Tiêu chuẩn, Cảnh tĩnh, ITU709 / HDR: HLG_Trực tiếp, HLG_Tự nhiên

      Độ rộng dải sáng

      Độ rộng dải sáng

      Hơn 15 điểm dừng

      Hệ thống lấy nét

      Loại

      Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

      ĐIỂM LẤY NÉT

      627 điểm

      KHU VỰC LẤY NÉT

      Điểm Rộng/Theo vùng/Linh hoạt

      CÁC TÍNH NĂNG LẤY NÉT KHÁC

      Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực (người), Theo dõi trong thời gian thực với tính năng lấy nét tự động, Chủ thể lấy nét tự động Độ nhạy chuyển chủ thể, Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động, Nhận diện khuôn mặt (Ưu tiên khuôn mặt/mắt, chỉ Lấy nét tự động khuôn mặt/mắt)

      Lia/Nghiêng

      GÓC LIA/NGHIÊNG

      Lia: Từ -170 độ đến 170 độ, Nghiêng: Từ -30 độ đến 195 độ,

      TỐC ĐỘ LIA/NGHIÊNG

      Lia: Từ 0,02 độ/giây đến 60 độ/giây, Nghiêng: Từ 0,02 độ/giây đến 60 độ/giây

      TIẾNG ỒN HOẠT ĐỘNG KHI LIA/NGHIÊNG

      NC35 hoặc thấp hơn

      Các tính năng khác

      VỊ TRÍ CÀI ĐẶT SẴN

      100

      ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT

      QFHD/4K: 1,5x, HD: 2x

      ỨNG DỤNG TRÊN WEB

      HỆ ĐIỀU HÀNH ĐƯỢC HỖ TRỢ

      Windows 10 trở lên, macOS 10.15 trở lên, iPadOS 15 trở lên, Android 12 trở lên

      TRÌNH DUYỆT WEB ĐƯỢC HỖ TRỢ

      Windows: Google Chrome, Mac: Google Chrome/Safari, iPad: Google Chrome/Safari, Android: Google Chrome

      Giao diện

      NGÕ VÀO TC/NGÕ RA TC

      BNC (x1), chỉ đầu cắm TC IN

      NGÕ VÀO ÂM THANH

      Loại XLR 5 chân (giắc cái) (x1), có thể chọn dây nối/mic/mic +48 V, Mức tham chiếu mic: -30 đến -80 dBu

      NGÕ RA SDI

      BNC (x1), 12G-SDI, 6G-SDI, 3G-SDI (Cấp A/B), HD-SDI

      NGÕ VÀO DC

      Giắc cắm DC (x1)

      NGÕ RA HDMI

      Đầu cắm Type-A (x1)

      ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

      RJ-45 (tùy chọn) (x1), Đèn báo hiệu đỏ IO/Đèn báo hiệu lục IO

      NGÕ VÀO GENLOCK

      BNC (x1), 1,0 Vp-p, 75 Ω

      NGÕ RA QUANG HỌC

      Phù hợp SFP+

      MẠNG

      RJ-45 (mạng LAN) (x1), mạng 1000BASE-T

      ĐIỀU KHIỂN TỪ XA IR

      Định dạng đầu ra

      SDI

      4096 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 3840 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p / 1920 x 1080: 59,94p, 50p, 59,94i, 50i, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p, 29,97PsF, 25PsF

      HDMI

      4096 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 3840 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p / 1920 x 1080: 59,94p, 50p, 59,94i, 50i, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 720 x 480: 59,94p / 720 x 576: 50p

      Phương tiện

      LOẠI PHƯƠNG TIỆN

      Thẻ CFexpress Type A / SD (x2)

      Phát trực tiếp qua mạng/IP

      GIAO THỨC (IPv6)

      TCP, UDP, ICMPv6, HTTP, HTTPS, DHCPv6, DNS, mDNS, RTP/RTCP, RTSP, SRT, FTP, FTPS

      GIAO THỨC (IPv4)

      TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, HTTPS, DHCP, DNS, mDNS, RTP/RTCP, RTSP, VISCA trên IP, SRT, NDI|HX, FTP, FTPS

      ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO

      4096 x 2160, 3840 x 2160, 2048 x 1080, 1920 x 1080, 1280 x 720, 640 x 360

      ĐỊNH DẠNG NÉN

      H.264: Cấu hình High/Main/Baseline, H.265: Cấu hình Main/Main10

      TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH TỐI ĐA

      H.264/H.265: 59,94fps

      CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ BIT

      CBR/VBR

      CÀI ĐẶT TỐC ĐỘ BIT

      Từ 512 Kb/giây đến 80 Mb/giây

      TƯƠNG THÍCH NDI|HX

      Có, tùy chọn

      Phụ kiện kèm theo máy

      PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY

      Nắp đậy thân máy, Tấm chỉnh cáp HDMI, BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (RMT-RC1), Bộ chuyển đổi nguồn AC, Dây nguồn, Trước khi dùng thiết bị này, Sổ bảo hành

  • Hỗ trợ
Máy quay PTZ full-frame FR7 thuộc Cinema Line

Máy quay PTZ full-frame FR7 thuộc Cinema Line

210,990,000₫