Hãy đăng nhập để tiếp tục
Tiếp tục mua sắm đăng nhậpQuà tặng
- Tổng quan
- Nổi bật
- Đánh giá
- Đặc tính
- Thông số kỹ thuật
- Hỗ trợ
-
Tổng quanMicro phòng thu định hướng C-80 cho phép ghi âm giọng hát và giọng nói với âm thanh rõ nét. Cho dù bạn đang ghi âm podcast, nhạc cụ hay bài hát, C-80 luôn mang lại khả năng thu giọng mạnh mẽ để tăng sự hiện hữu trong bản phối của bạn mà ít phải xử lý hậu kỳ.
-
Highlight
Củ micro lớn 25 mm làm nổi bật âm thanh hiện hữu.
Cấu trúc màng chắn kép loại bỏ hiệu ứng gần để ghi âm và phát thanh ổn định.
Tấm ốp lưng bằng nhựa chính xác giúp hạn chế trở kháng âm thanh và duy trì độ nhạy cao.
Các đặc điểm của âm tần trung phong phú đảm bảo thu giọng hát chính xác.
Âm trầm mở rộng và âm thanh tự nhiên mang lại khả năng tái tạo chân thực cho các nhạc cụ.
Bộ lọc chống ù có thể bật tắt giúp giảm ghi âm phải tiếng ồn tần số thấp và tiếng ồn xung quanh.
-
-
Features
Củ micro lớn ghi lại âm thanh tuyệt đỉnh hiện hữu
Mang cùng chất liệu màng chắn tạo nên micro tụ điện dạng ống C-800G huyền thoại của chúng tôi, với củ micro dựa trên củ micro lớn C-100 có độ phân giải cao độc đáo – cả hai đều là công cụ được ngợi khen trong các phòng thu tốt nhất thế giới – C-80 được chế tạo từ thiết kế âm thanh chân truyền. Tần số đỉnh đặc trưng khoảng 13 kHz của C-80 mang đến chất giọng hiện hữu nổi bật trong bất kỳ bản phối nào, đồng thời thu trọn các nhạc cụ âm thanh.
Màng ngăn kép giúp hạn chế hiệu ứng gần
Có thể ghi âm giọng hát và giọng nói tự nhiên ngay cả khi âm thanh phát ra gần micro. Bộ lọc chống ù loại bỏ tiếng ồn tần số thấp không mong muốn, còn chức năng đổi đệm giúp giảm thiểu biến dạng do âm thanh đầu vào quá mức gây ra. Tất cả đều được tích hợp sẵn cho các bản ghi âm thanh thoát trong phòng thu tại nhà.
Công nghệ mới cho âm thanh có độ chính xác cao
Tiếp nối củ micro dành cho C-100 vốn đã nổi danh về chất lượng âm thanh cao, chúng tôi đã phát triển một củ micro mới dành cho C-80.Trở kháng âm thanh của tấm ốp lưng đã được hạn chế để đạt độ nhạy cao hơn. Vật liệu cấu trúc cách âm làm từ polyetherimide (PEI) có độ bền cao, khả năng cách âm tốt với khâu gia công nhựa chính xác cao được dùng cho vỏ củ micro và điện cực sau, và phần đồng thau được sản xuất bằng khâu gia công chính xác cao cũng được dùng cho hai bộ phận này. Màng chắn được phủ một lớp lắng đọng hơi vàng 24 cara. Âm thanh có độ chính xác cao, độ thuần khiết cao và ít biến dạng được tạo ra bằng cách lắp ráp và xử lý những vật liệu này thật kỹ lưỡng.
Thu trọn màn trình diễn của bạn
Khả năng ghi âm tần trung sắc nét và phong phú đem đến âm thanh giọng hát có độ trong và hiện hữu rõ ràng, để giọng hát nổi bật ngay cả khi hòa âm với các âm thanh nhạc cụ khác. Dải tần số cao tái tạo cả những sắc âm tinh tế nhất, chẳng hạn như tiếng thở nhẹ. Âm thanh tổng thể trực tiếp và tự nhiên, không đòi hỏi khâu xử lý hậu kỳ phức tạp.
Không bỏ lỡ một nốt nào
Trong các bản ghi âm ghi-ta và piano acoustic, những đặc điểm của nhạc cụ, như tiếng xước của dây đàn ghi-ta và tiếng dội của thân đàn, được tái tạo một cách chân thực với độ cân bằng tổng thể chắc chắn, tự nhiên và mở rộng âm trầm. Âm thanh sống động và dày cũng mang nhạc cụ đến gần người nghe hơn.
Ghi lại chất giọng đích thực của bạn
Ghi âm được giọng nói tự nhiên và rõ ràng nhờ loại bỏ tần số thấp và tiếng ồn lốp bốp khi cất giọng gần micro. Các đặc điểm định hướng tập trung về phía trước và bộ lọc chống ù ngăn micro thu phải tiếng ồn xung quanh và tiếng ồn tần số thấp, giúp micro phù hợp với các chương trình phát sóng trực tiếp.
-
Specifications
Phần thông tin chung
Giắc nốiXLR-3-12C (đầu đực)
Cáp microCần cáp XLR 3 chân (Không kèm theo)
Yêu cầu về nguồn điệnDC 44 đến 52 V
Kích thướcĐường kính xấp xỉ 40 mm (1,57 inch) × 158 mm (6,22 inch)
Khối lượngXấp xỉ 215 g (7,6 oz)
Phụ kiện kèm theoGiá gắn treo (1), Hướng dẫn sử dụng (1), Hộp đựng (1)
Phần âm thanh
Loại củ microMicro tụ điện
Tần số phản hồi20 Hz–20 kHz
Tính định hướngĐơn hướng
Độ nhạy-30 dB (sai số ±3 dB) (0 dB = 1 V/Pa, 1 kHz)
Trở kháng ngõ ra90Ω±15%, Cân bằng
Dải độngCao hơn 125,5 dB
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu81,5 dB
Nhiễu vốn cóThấp hơn 12,5 dB SPL (0 dB = 2 × 10-5 Pa) (IEC* 61672-1 Trọng số A, 1 kHz, 1 Pa)
Mức áp suất âm thanh đầu vào tối đaCao hơn 138 dB SPL (mức công suất cho phép biến dạng dạng sóng 1% tại 1 kHz, được chuyển đổi thành mức áp suất âm thanh đầu vào tương đương: 0 dB = 2 × 10-5 Pa)
-
Hỗ trợ