Hãy đăng nhập để tiếp tục
Tiếp tục mua sắm đăng nhập- Tổng quan
- Nổi bật
- Thông số kỹ thuật
- Đánh giá
- Đặc tính
- Hỗ trợ
-
Tổng quanVới các thiết bị và công nghệ chủ chốt hoàn toàn mới, α1 mang đến độ phân giải cao và tốc độ chưa từng có kết hợp với độ nhạy và dải tần rộng có thể hiện thực hóa tầm nhìn của nhà sáng tạo. Tất cả những điều này được hỗ trợ bởi các tính năng và quy trình làm việc chuyên nghiệp, giúp bạn có thể tạo ra ảnh tĩnh và phim cho một kỷ nguyên giao tiếp trực quan mới.
-
Highlight
Cảm biến CMOS xếp chồng full-frame 35 mm 50.1 MP tích hợp bộ nhớ trong
Bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ tới 8 lần
Chụp liên tục tốc độ cao 30 hình/giâyvới tính năng theo dõi AF/AE
Làm phim với 8K 30p và 4K 120p
Phạm vi lấy nét tự động rộng với 759 điểm AF nhận diện theo pha và 425 điểm AF theo nhận diện tương phản
Loại cảm biếnFull frame 35 mm (35,9 x 24,0 mm), cảm biến Exmor RS CMOS
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)Xấp xỉ 50.1 megapixel
Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (số ISO từ ISO 50 đến ISO 102400 có thể đặt làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 430 lần chụp (Khung ngắm) / xấp xỉ 530 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Loại khung ngắmKhung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (màu)
Loại màn hìnhTFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
-
Specifications
Ống kính
Ngàm ống kínhE-mount
Cảm biến hình ảnh
Tỉ lệ khung hình3:2
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)Xấp xỉ 50.1 megapixel
Số lượng điểm ảnh (tổng)Xấp xỉ 50.5 megapixel
Loại cảm biếnFull frame 35 mm (35,9 x 24,0 mm), cảm biến Exmor RS CMOS
Hệ thống chống bụiCó (Lớp phủ chống tĩnh điện trên Kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm)
Ghi hình (ảnh tĩnh)
Định dạng ghi hìnhJPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 4.0)
Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]Full frame 35mm L: 8640 x 5760 (49.7M), M: 5616 x 3744 (21M), S: 4320 x 2880 (12.4M), APS-C M: 5616 x 3744 (21M), S: 4320 x 2880 (12.4M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [4:3]Full frame 35mm L: 7680 x 5760 (44.2M), M: 4992 x 3744 (18.6M), S: 3840 x 2880 (11M), APS-C M: 4992 x 3744 (18.6M), S: 3840 x 2880 (11M)
Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]Full frame 35mm L: 8760 x 4864 (42M), M: 5616 x 3160 (17.7M), S: 4320 x 2432 (10.5M), APS-C M: 5616 x 3160 (17.7M), S: 4320 x 2432 (10.5M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1]Full frame 35mm L: 5760 x 5760 (33M), M: 3744 x 3744 (14M), S: 2880 x 2880 (8.2M), APS-C M: 3744 x 3744 (14M), S: 2880 x 2880 (8.2M)
Chế độ chất lượng hình ảnhRAW (Nén / Nén lossless / Không nén), JPEG (Siêu mịn / Mịn / Chuẩn / Nhẹ), HEIF (4:2:0 / 4:2:2) (Siêu mịn / Mịn / Chuẩn / Nhẹ)
Hiệu ứng ảnh-
Phong cách sáng tạo-
Cấu hình ảnhCó (Tắt / PP1-PP11) Tham số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 (800%), S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Knee, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
GÓC NHÌN SÁNG TẠOST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6)
Chức năng dải tần nhạy sángTắt, Tối ưu hóa dải tần rộng
Không gian màu sắcChuẩn sRGB (với gam màu sYCC), chuẩn Adobe RGB và chuẩn ghi hình ITU-R BT.2100 (gam màu BT.2020).
14bit RAWCó
Ghi hình (phim)
Định dạng ghi hìnhXAVC S, XAVC HS
Nén videoXAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
Định dạng ghi âmLPCM 2ch (48kHz 16bit), LPCM 2ch (48kHz 24bit), LPCM 4ch(48kHz 24bit), MPEG-4 AAC-LC 2ch
Không gian màu sắcGhi hình Tương thích với chuẩn ITU-R BT.2100 (gam màu BT.2020)
Hiệu ứng ảnh-
Phong cách sáng tạo-
Cấu hình ảnhCó (Tắt / PP1-PP11) Tham số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 (800%), S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Knee, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
GÓC NHÌN SÁNG TẠOST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC HS 8K)7680 x 4320 (4:2:0, 10bit, NTSC) (Xấp xỉ): 30p (400Mbps / 200 Mbps), 24p (400Mbps / 200 Mbps), 7680 x 4320 (4:2:0, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 25p (400Mbps / 200 Mbps)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (200 Mb/giây), 60p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (280 Mb/giây), 60p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (200 Mb/giây), 60p (150 Mb/giây), 30p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây), 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (280 Mb/giây), 60p (200 Mb/giây), 30p (140 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây), 25p (140 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S HD)1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 60p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 30p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 24p (50 Mb/giây); 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây); 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (50 Mb/giây), 30p (50 Mb/giây), 24p (50 Mb/giây); 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (600 Mb/giây), 30p (300 Mb/giây), 24p (240 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ.): 50p (500 Mb/giây), 25p (250 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (222 Mb/giây), 30p (111 Mb/giây), 24p (89 Mb/giây); 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 25p (93 Mb/giây)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, Chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây
Chức năng phim ảnhHiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay video proxy (1280 x 720 (6 Mb/giây), 1920 x 1080 (9 Mb/giây), 1920 x 1080 (16 Mb/giây)), TC/UB, Tốc độ trập chậm tự động, Hỗ trợ hiển thị gamma, Đầu ra RAW (HDMI)
Hệ thống ghi
Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minhCó
Phương tiệnThẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ CFexpress Type A
Khe cắm thẻ nhớSLOT1: Khe cắm đa năng dành cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)/thẻ nhớ CFexpress Type A, SLOT2: Khe cắm đa năng dành cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)/thẻ nhớ CFexpress Type A
Chế độ quay/ghi trên 2 thẻ nhớGhi đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép
Giảm nhiễu
Giảm nhiễuGiảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây;Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường / Thấp / Tắt
Cân bằng trắng
Chế độ Cân bằng trắngTự động / Ánh sáng ngày / Bóng mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang / Flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & kính lọc màu / Tùy chỉnh
KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤPCó (Nút chụp nhấn nửa chừng / Chụp liên tục / Tắt)
Lấy nét
Loại lấy nétLấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Cảm biến lấy nétCảm biến Exmor RS CMOS
Điểm lấy nétFull frame 35mm: 759 điểm (Lấy nét tự động theo pha), chế độ APS-C với ống kính FF: 759 điểm (Lấy nét tự động theo pha), với ống kính APS-C: 575 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Dải độ nhạy lấy nétTừ bước sáng EV-4 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0)
Chế độ lấy nétAF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay
Khu vực lấy nétRộng / Theo vùng / Trung tâm / Điểm linh hoạt / Điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi
LẤY NÉT TỰ ĐỘNG THEO ÁNH MẮTẢnh tĩnh: Người (Chọn mắt phải/trái) / Động vật (Chọn mắt phải/trái) / Chim, Phim: Người (Chọn mắt phải/trái)
Các tính năng khácĐiều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Cảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Đổi khu vực lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét
Đèn AFCó (với loại đèn LED tích hợp)
Dải đèn AFXấp xỉ 0,3 m - xấp xỉ 3,0 m (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
Loại lấy nét kèm theo LA-EA3 (Bán riêng)Lấy nét tự động theo pha
Độ phơi sáng
Loại đo sángĐo sáng tương đối cho vùng 1200
Cảm biến đo sángCảm biến Exmor RS CMOS
Độ nhạy đo sángTừ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)
Chế độ đo sángĐo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng
Bù sáng+/- 5,0 EV (có thể chọn bước sáng 1/3 EV, 1/2 EV) (có vòng xoay điều khiển bù sáng: +/- 3 EV (bước sáng 1/3 EV))
Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhauChụp nhiều ảnh: Liên tục, Chụp nhiều ảnh: Từng ảnh, có thể chọn 3/5/9 khung hình. (Ánh sáng môi trường xung quanh, Đèn flash)
Khóa AEKhóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)
Chế độ phơi sángTỰ ĐỘNG(iAuto), Phơi sáng tự động theo chương trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (Phơi sáng tự động theo chương trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M) / Chế độ linh hoạt mở rộng), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng tự động theo chương trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M) / Chế độ linh hoạt mở rộng)
Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (số ISO từ ISO 50 đến ISO 102400 có thể đặt làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
Chụp chống rung.Có
Lựa chọn cảnh-
Khung ngắm
Loại khung ngắmKhung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (màu)
Tổng số Chấm9 437 184 điểm
Phạm vi trường ảnh100%
Độ phóng đạiXấp xỉ 0,90 x (với ống kính 50 mm ở vô cực, -1m-₁)
Điều chỉnh đi-ốp-4,0 đến +3,0m-₁
Điểm mắtXấp xỉ 25 mm từ thấu kính thị kính, 21 mm từ khung thị kính ở -1m-₁ (Chuẩn CIPA)
CHỨC NĂNG HIỂN THỊQuang đồ, Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực, Thước canh kỹ thuật số, Đường lưới, Kiểm tra lấy nét, MF cao nhất, Zebra, Thẻ đánh dấu phim, Hiển thị điểm nhấn trong khi GHI HÌNH
Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắmSTD 60 hình/giây / HI 120 hình/giây / HI+ 240 hình/giây
Màn hình LCD
Loại màn hìnhTFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
Tổng số Chấm1.440.000 điểm
Bảng cảm ứngCó
Kiểm soát độ sángChỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
Góc có thể điều chỉnhLên xấp xỉ 107 độ, xuống xấp xỉ 41 độ
Phóng đại lấy nétCó, Phóng đại lấy nét (35 mm full frame: 4,2x / 8,5x, APS-C: 2,7x / 5,5x)
Các tính năng khác
PlayMemories Camera Apps™-
Zoom hình ảnh rõ nétẢnh tĩnh:Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)
Zoom kỹ thuật sốZoom thông minh (Ảnh tĩnh): 35 mm full frame: M: Xấp xỉ 1,5x, S: Xấp xỉ 2x, APS-C: S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): 35mm full frame: L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 6,1x, S: Xấp xỉ 8x, APS-C: M: Xấp xỉ 4x, S: Xấp xỉ 5,2x, Zoom kỹ thuật số (phim): 35mm full frame: Xấp xỉ 4x, APS-C: Xấp xỉ 4x
Nhận diện khuôn mặtƯu tiên khuôn mặt/mắt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký
Hẹn giờ tự chụp-
KhácGhi hình cách quãng, Tốc độ màn trập tối thiểu khi ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Thông tin bản quyền, Đặt tên tệp, Lưu/nhập cài đặt, Hướng dẫn trợ giúp, Chế độ đèn video, Xoay vòng điều chỉnh zoom
Nút chụp
LoạiKiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy
Loại màn trậpMàn trập cơ/Màn trập điện tử
Tốc độ màn trậpẢnh tĩnh, Chụp một ảnh, Màn trập cơ: 1/8000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb; TỰ ĐỘNG: 1/32000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb; Màn trập điện tử: 1/32000 đến 30 giây; Ảnh tĩnh, Chụp liên tục; Màn trập cơ: 1/8000 đến 30 giây, TỰ ĐỘNG: 1/32000 đến 1/2 giây; Màn trập điện tử: 1/32000 đến 1/2 giây; Phim: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tốc độ trập chậm tự động)
Đồng bộ hóa flash. Tốc độ(Màn trập cơ), (Ưu tiên đồng bộ hóa đèn flash) đang (BẬT) hoặc (TỰ ĐỘNG):1/400 giây (35mm full frame), 1/500 giây (APS-C), (Ưu tiên đồng bộ hóa đèn flash) đang (TẮT):1/320 giây (35mm full frame), 1/400 giây (APS-C), (Màn trập điện tử), 1/200 giây (35mm full frame), 1/250 giây (APS-C)
Màn trập điện tử phía trướcCó
Chụp yên lặngCó (BẬT/TẮT)
Khả năng ổn định hình ảnh
LoạiCơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)
Hiệu ứng Bù sáng5,5 bước dừng (theo Chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với những lần rung do dịch chuyển/chệch hướng. Gắn ống kính Planar T* FE 50 mm F1,4 ZA. Tắt độ phơi sáng dài NR.)
Điều khiển Flash
Loại-
Số hướng dẫn-
Độ bao phủ flash-
Điều khiểnPre-flash TTL
Bù Flash+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
Chế độ FlashĐèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Không dây, Đồng bộ tốc độ cao
Thời gian tái quay vòng-
Tương thích với đèn flash ngoàiĐèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
Khóa mức FECó
Điều khiển không dâyCó (Tín hiệu ánh sáng: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao / Tín hiệu radio: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)
Drive
Chế độ chụpChụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau
Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)Màn trập điện tử/TỰ ĐỘNG: Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 30 hình/giây, Hi (Cao): 20 hình/giây, Mid (Trung bình): 15 hình/giây, Lo (Thấp): 5 hình/giây, Màn trập cơ: Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 10 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây
Số khung hình ghi được (xấp xỉ)JPEG Extra fine L: 182 khung hình, JPEG Fine L: 400 khung hình, JPEG Standard L: 400 khung hình, RAW: 238 khung hình, RAW & JPG: 192 khung hình, RAW (Nén lossless): 96 khung hình, RAW (Nén lossless) & JPG: 83 khung hình, RAW (Không nén): 82 khung hình, RAW (Không nén) & JPG: 78 khung hình
Hẹn giờChụp sau 10 giây / chụp sau 5 giây / chụp sau 2 giây / Chụp hẹn giờ liên tục / Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau
Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biếnCó (4 bức ảnh / 16 bức ảnh)
Phát lại
Chụp ảnhCó
Chế độMột ảnh (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo thừa sáng/thiếu sáng), Xem mục lục, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 21,6x, M: 14,0x, S: 10,8X), Xem lại tự động, Hướng ảnh, Chọn thư mục (Ngày / Ảnh tĩnh / Phim), Bảo vệ, Xếp hạng, Hiển thị theo nhóm
Giao diện
Giao diện PCMass-storage / MTP
Đầu nối đa năng / Micro USBCó (Tương thích với SuperSpeed USB 10 Gb/giây (USB 3.2))
BluetoothCó (Chuẩn Bluetooth phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 GHz))
LAN không dây (Tích hợp)Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 Ghz/băng tần 5 GHz))
Cổng kết nối phụ kiện đa năngCó (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
Đầu nối micrôCó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đồng bộ đầu nốiCó
Đầu nối tai ngheCó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đầu cắm báng tay cầm dọcCó
Đầu nối LANCó (1000BASE-T, 100BASE-TX, 10BASE-T)
CÁC CHỨC NĂNGChức năng truyền qua FTP (LAN có dây, Kết nối USB, Wi-Fi), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua NFC một chạm, Điều khiển từ xa bằng máy tính, BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), PhotoTV HD
Âm thanh
MicroÂm thanh nổi tích hợp
LoaTích hợp, đơn âm
In
Tiêu chuẩn có thể tương thíchExif Print, Print Image Matching III
Chức năng tùy chỉnh
LoạiCài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ /thẻ nhớ 4 bộ), Cài đặt Vòng xoay của tôi, Menu của tôi, Đăng ký cài đặt chụp cho nút tùy chỉnh
Bù ống kính
Cài đặtĐổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình
Nguồn
Pin kèm theo máyMột bộ pin sạc NP-FZ100
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 430 lần chụp (Khung ngắm) / xấp xỉ 530 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)Xấp xỉ 90 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 95 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)Xấp xỉ 145 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 150 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Sạc pin bên trongCó (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắmẢnh tĩnh: xấp xỉ 4,6W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 6,8W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCDẢnh tĩnh: xấp xỉ 3,7W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 6,6W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
Nguồn cấp qua USBCó (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
Khác
Nhiệt độ vận hành32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C
Kích cỡ & Trọng lượng
Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)Xấp xỉ 737 g, xấp xỉ 1 lb 10,0 oz
Kích thước (D x R x C)Xấp xỉ 128,9 mm x 96,9 mm x 80,8 mm, Xấp xỉ 128,9 mm x 96,9 mm x 69,7 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH), Xấp xỉ 5 1/8 x 3 7/8 x 3 1/4 inch, Xấp xỉ 5 1/8 x 3 7/8 x 2 3/4 inch (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH)
-
-
Features
Cảm biến hình ảnh Exmor RS™ 50.1 megapixel
α1 được trang bị cảm biến CMOS Exmor RS™ full-frame chiếu sáng sau xếp chồng với 50.1 megapixel hiệu dụng và bộ nhớ tích hợp. Ngoài việc đem lại chất lượng hình ảnh vượt trội, điều này còn cho phép α1 chụp liên tục ở tốc độ 30 hình/giây, đồng thời cung cấp khả năng lấy nét tự động theo pha nhanh chóng, chính xác và những thước phim 8K chất lượng hàng đầu lấy mẫu dư 8.6K full-frame lần đầu tiên xuất hiện trong dòng α. Hiệu suất chưa từng có cho kỷ nguyên ghi hình mới.
Bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ tới 8 lần
α1 được trang bị kiến trúc hệ thống đã sửa đổi kèm theo hiệu suất xử lý được nâng cao đáng kể từ quá trình chụp ảnh qua tất cả các giai đoạn xử lý tín hiệu. Độ trễ xử lý được giảm thiểu trong khi công suất xử lý hình ảnh được tăng lên đáng kể, đem lại chất lượng hình ảnh vượt trội. Quá trình xử lý giao diện người dùng, mạng và quản lý tệp được phân phối để duy trì khả năng phản hồi điều khiển nhanh chóng, dễ dàng bất kể lượng tải xử lý trong thời gian thực.
Chụp liên tục lên đến 30 hình/giây
Khả năng xuất tốc độ cao từ cảm biến hình ảnh 50.1 megapixel và bộ nhớ đệm lớn hỗ trợ chụp tối đa khoảng 165 ảnh JPEG full-frame hoặc 155 ảnh RAW nén full-frame ở tốc độ lên đến 30 hình/giây với màn trập điện tử trong khi vẫn duy trì hiệu suất theo dõi AF và AE đầy đủ. Điều này có thể giúp tăng cường sự tự tin khi thời điểm là yếu tố quan trọng đối với thể thao và các chủ thể chuyển động khác.
Chụp ảnh không bị chớp tắt
Khung ngắm α1 không bị đen khi phơi sáng, do đó, bạn sẽ có được tầm nhìn không gián đoạn cho phép đóng khung và theo dõi mượt mà, liền mạch ngay cả khi chụp liên tục. Tốc độ xuất cao từ cảm biến hình ảnh mới hỗ trợ làm mới màn hình EVF ở dạng xem trực tiếp 240 lần/giây trong khi chụp liên tục, khắc phục độ trễ thời gian gây mất tập trung thường liên quan đến chế độ xem EVF. (A) Chụp ảnh không bị chớp đen (B) Chụp ảnh bị chớp đen
Màn trập điện tử êm, không rung
Màn trập điện tử vận hành êm, không có tiếng ồn cơ học có thể gây gián đoạn khi ghi hình thể thao hoặc sự kiện trong môi trường yên tĩnh. Màn trập điện tử cũng chống rung, giảm thiểu khả năng bị nhòe do rung và góp phần đem lại chất lượng hình ảnh cao cấp. Và vì không có thành phần chuyển động nên màn trập điện tử bền hơn nhiều so với bất kỳ màn trập cơ học nào.
Chụp chống rung hình với màn trập điện tử
Nhờ khả năng xuất tốc độ cao từ cảm biến hình ảnh mới, lần đầu tiên thiết bị có khả năng Chụp chống rung hình với màn trập điện tử. Chức năng này cho phép chụp ảnh không bị chớp đen, tối đa 120 phép tính theo dõi AF/AE mỗi giây, chụp liên tục tới 30 hình/giây, chụp yên lặng cùng với các ưu điểm khác của màn trập điện tử mà không gặp phải vấn đề rung hình khi chụp dưới đèn huỳnh quang, đèn LED hoặc các loại ánh sáng nhân tạo dễ rung khác. Chống rung hình [1] BẬT [2] TẮT
Tính năng đồng bộ hóa đèn flash màn trập điện tử + đồng bộ hóa cơ học tốc độ cao
Lần đầu tiên máy ảnh α có thể đồng bộ hóa đèn flash của màn trập điện tử nhờ tốc độ xuất cao từ cảm biến CMOS xếp chồng. Tất cả các ưu điểm của màn trập điện tử đều hoạt động ở tốc độ lên đến 1/200 giây. Nếu bạn cần tốc độ cao hơn nữa, hệ thống màn trập cơ mới cho phép đồng bộ hóa đèn flash tới 1/400 giây (1/500 giây ở chế độ APS-C), giúp bạn dễ dàng hơn trong việc ghi lại chuyển động và mở ra cánh cửa cho các khả năng sáng tạo mới.
Độ phân giải và độ nhạy cao với dải tần rộng 15 điểm dừng
α1 sử dụng khả năng xử lý giảm nhiễu hiệu quả cao để mang lại độ phân giải vượt trội từ cảm biến hình ảnh 50.1 megapixel hiệu dụng. Độ phân giải đó kèm theo độ nhạy sáng cao với độ nhiễu thấp, cộng với xấp xỉ 15 điểm dừng dải tần rộng ở độ nhạy thấp hơn giúp chuyển tông màu mượt mà, tự nhiên từ vùng tối đến vùng sáng.
Phạm vi độ nhạy rộng
Ngay cả với số điểm ảnh trên cảm biến cao thì cấu trúc chiếu sáng sau, cấu trúc vi thấu kính liền mạch, lớp phủ kính AR và các công nghệ hình ảnh nguyên bản khác của sản phẩm vẫn có thể kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR mới để cung cấp độ phân giải cao và độ nhiễu thấp trong suốt phạm vi độ nhạy rộng: Tiêu chuẩn ISO 100~32000, có thể mở rộng tới ISO 50~102400.
Sử dụng Phong cách sáng tạo để tạo sắc thái trong máy ảnh
Bộ sưu tập Phong cách sáng tạo mới giúp bạn dễ dàng tạo ra sắc thái thú vị cho ảnh tĩnh và phim ngay trong máy ảnh. 10 Phong cách sáng tạo được cung cấp dưới dạng chế độ cài đặt sẵn với những sự kết hợp khác nhau về màu sắc, chiều sâu của màu, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét và nhiều yếu tố khác. Người dùng có thể sử dụng nguyên trạng hoặc tùy chỉnh các chế độ cài đặt sẵn. Bạn có thể lưu trữ Phong cách sáng tạo đã tùy chỉnh dưới dạng Phong cách tùy chỉnh để lấy ra và sử dụng sau này.
Khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục trong thân máy tăng cường tốc độ màn trập 5,5 điểm dừng
Bộ phận ổn định có độ chính xác cao và cảm biến con quay hồi chuyển, cùng với thuật toán ổn định hình ảnh tối ưu giúp tăng cường tốc độ màn trập lên đến 5,5 bước, phát huy tối đa chất lượng của hình ảnh có độ phân giải cao từ cảm biến 50.1 megapixel của máy ảnh. α1 cũng có chế độ Active Mode hỗ trợ khả năng ổn định vượt trội khi cầm máy quay phim. [1] Chếch ngang [2] Chếch dọc [3] Xoay
Chế độ Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực mới dành cho chim
Ngoài Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực với người và động vật, α1 còn sử dụng công nghệ nhận dạng chủ thể cấp cao để cung cấp tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực cho loài chim. Sau khi bạn chọn chú chim cần theo dõi, máy ảnh sẽ tự động phát hiện và lấy nét vào mắt chim cho dù chim đang đậu hay đang bay. Các thuật toán tối ưu hóa đảm bảo việc theo dõi được duy trì ngay cả khi chú chim đang đậu bất ngờ cất cánh hoặc khung hình đột ngột thay đổi.
Theo dõi trong thời gian thực bền bỉ
α1 đi kèm tính năng Theo dõi trong thời gian thực dựa trên AI giúp tự động duy trì khả năng lấy nét chính xác trong khi khẽ nhấn nút chụp. Một thuật toán nhận dạng đối tượng mới được phát triển sử dụng dữ liệu màu sắc, mẫu hình (độ sáng) và khoảng cách (chiều sâu) của chủ thể để xử lý thông tin không gian trong thời gian thực với tốc độ cao. Tính năng Theo dõi trong thời gian thực của α1 trở nên nhanh hơn, chính xác hơn và bền bỉ hơn bao giờ hết.
Lấy nét tự động theo pha toàn khu vực 759 điểm
759 điểm nhận diện theo pha trong hệ thống Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu mật độ cao bao phủ khoảng 92% diện tích hình ảnh, đảm bảo độ chính xác và lấy nét ổn định trong những điều kiện có thể khó lấy nét. Hệ thống Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu 759 điểm kết hợp với hệ thống Lấy nét tự động tương phản 425 điểm nhằm đảm bảo lấy nét tự động chính xác trong mọi môi trường.
Độ chân thực đáng kinh ngạc với phim 8K 30p
Lần đầu tiên trong dòng α, α1 có thể quay phim XAVC HS 8K 30p lấy mẫu dư 8.6K cho độ phân giải và tính chân thực vượt trội. Kết hợp với hiệu suất AF, chuyển tông màu và tái tạo màu sắc vượt trội của α1, độ phân giải 8K sẽ mang đến thế giới sống động. Cảnh quay 8K cũng lý tưởng để chỉnh sửa 4K linh hoạt. Các tệp proxy tốc độ bit thấp với độ phân giải HD có thể được ghi đồng thời với 8K.
Quay phim 4K lên tới 120 hình/giây
α1 có thể quay phim 4K trong máy ảnh ở tốc độ lên tới 120 hình/giây. Hình ảnh chuyển động chậm 5x (tối đa) mượt mà tuyệt đỉnh ở độ phân giải 4K đem lại khả năng thể hiện mới. Ngoài việc hỗ trợ quay 4:2:2 10 bit, tính năng này có thể được sử dụng với tính năng nén liên khung hình Long GOP hiệu quả hoặc nén trong một khung hình riêng biệt Intra (All-I) chất lượng cao.
Xuất đầy đủ điểm ảnh không cần ghép đối với hình ảnh độ phân giải cao 4K
Có thể chọn định dạng full frame và Super 35 để quay phim 4K. Khả năng xuất đầy đủ điểm ảnh trong chế độ Super 35 (xấp xỉ APS-C 16:9) mà không cần ghép điểm ảnh giúp cô đọng xấp xỉ 2,3 lần lượng dữ liệu cần thiết cho phim 4K, đem lại chất lượng 4K có độ phân giải cao và cực chi tiết, đồng thời giảm thiểu hiện tượng răng cưa và gợn sóng. Có thể sử dụng tốc độ bit lên tới 600 Mbps để quay phim 4K XAVC HS, XAVC S và XAVC S-I. (A) Thông tin gấp 2,3 lần
S-Log3 và HLG 10 bit tăng cường độ sâu
Đường cong gamma S-Log3 giúp thiết bị đạt được hơn 15 điểm dừng trên dải tần rộng, trong khi các tùy chọn cài đặt gam màu S-Gamut3 và S-Gamut3.Cine giúp dễ dàng khớp cảnh quay α1 với cảnh quay trên máy quay kỹ thuật số VENICE, PXW-FX9 và các máy quay chuyên nghiệp khác. Cấu hình ảnh HLG (Hybrid Log-Gamma) cũng được cung cấp, cho phép phát lại trực tiếp trên TV tương thích HDR (HLG) mà không cần chỉnh màu.
Xuất hình ảnh RAW 16 bit
α1 cho phép xuất hình ảnh RAW 16 bit sang máy quay bên ngoài qua HDMI nhằm đảm bảo tính linh hoạt tối đa trong khâu hậu kỳ. Xuất hình ảnh 16 bit full-frame 4332 x 2448 giúp dễ dàng bao quát DCI-4K 4096 x 2048, kèm theo lựa chọn về tốc độ khung hình và không gian màu. Bạn cũng có thể xuất định dạng RAW qua HDMI khi ghi định dạng XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K vào phương tiện thẻ nhớ trong. Tính năng ghi hình qua proxy cũng có sẵn.
Tản nhiệt hiệu quả cho phép ghi hình lâu dài
Cấu trúc tản nhiệt mới được phát triển giữ cho nhiệt độ của cảm biến hình ảnh và bộ xử lý hình ảnh nằm trong phạm vi hoạt động bình thường, tránh bị quá nhiệt trong khi vẫn duy trì kích thước thân máy nhỏ gọn. Nhờ đó, bạn có thể quay video 8K/30p hoặc 4K/60p 4:2:0 10 bit liên tục hơn 30 phút.
S-Cinetone cho chất điện ảnh biểu cảm
α1 được trang bị S-Cinetone, ma trận màu đem đến tông màu và sắc thái da FX9 và FX6 được đánh giá cao. Dựa trên công nghệ có được thông qua quá trình phát triển máy ảnh Cinema Line như VENICE, S-Cinetone mang lại tông màu trung tính tự nhiên cần thiết cho màu da khỏe mạnh, cùng với màu sắc nhẹ nhàng và các vùng sáng tuyệt đẹp. S-Cinetone đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về chiều sâu biểu cảm hơn.
Ảnh chụp lia với màn trập điện tử
Sử dụng màn trập điện tử ở tốc độ màn trập thấp có thể làm giảm khả năng phản hồi hiển thị, gây khó khăn cho việc theo dõi chủ thể di chuyển nhanh. BẬT [Giới hạn tốc độ khung hình thấp] khi ghi hình ở tốc độ màn trập dưới 1/60 để chèn các khung hình chớp đen ở tốc độ khung hình thích hợp nhằm cải thiện khả năng phản hồi hiển thị, giúp dễ dàng theo dõi chủ thể hơn mà không bị trễ hiển thị.
Chuyển đổi trơn tru định dạng full-frame và APS-C
Ảnh cỡ M và S có số lượng điểm ảnh giống nhau ở chế độ full-frame và APS-C, vì vậy bạn có thể chuyển đổi nhịp nhàng giữa full-frame [M:M21] và APS-C [M:M21], ví dụ như khi ghi hình cùng một cảnh. Và bởi vì cả chế độ APS-C và chế độ full-frame đều sở hữu đầy đủ 759 điểm nhận diện theo pha, nên bạn sẽ có được hiệu suất AF mượt mà tương tự. [1] Full Frame [2] APS-C
Cài đặt độc lập cho ảnh tĩnh và phim
Một nhóm nhỏ các tùy chọn cài đặt ghi hình của máy ảnh giờ đây sẽ thay đổi theo chế độ quay/chụp đã chọn. Đây có thể là lợi thế khi bạn muốn sử dụng khẩu độ, tốc độ màn trập và các thông số cài đặt khác biệt khác để chụp ảnh tĩnh và quay phim. Các chế độ cài đặt có sẵn là: Khẩu độ, Tốc độ màn trập, Bù sáng, Độ nhạy ISO, Chế độ đo sáng, Cân bằng trắng và Cấu hình ảnh.
Khung ngắm có độ phân giải cao với trường ngắm rộng nhất trong phân khúc
Khung ngắm điện tử (xấp xỉ) 9,44 triệu điểm với màn hình OLED độ phân giải cao và hệ thống quang học tinh tế mang đến độ phân giải cao nhất trong phân khúc. Sản phẩm cũng cung cấp khung ngắm có độ phóng đại 0,90x, FOV chéo 41°và điểm đặt mắt cao 25 mm cho hình ảnh rõ ràng, độ biến dạng thấp trên toàn bộ bức ảnh. Khung ngắm tiên tiến này cũng hỗ trợ tốc độ làm mới lên đến 240 hình/giây với UXGA FOV giúp hiển thị siêu mịn.
Wi-Fi tích hợp hỗ trợ MIMO 2x2
LAN không dây tích hợp cho phép giao tiếp trên băng tần 2,4 GHz và 5 GHz, băng tần 5 GHz hỗ trợ MIMO 2x2 (IEEE 802.11a/b/g/n/ac), đem đến tốc độ đầu ngành. Ăng-ten kép đảm bảo khả năng giao tiếp ổn định, ngay cả với khung hợp kim ma nhê bền bỉ của máy ảnh. Khả năng giao tiếp 5 GHz có thể là lợi thế nổi bật cho các nhiếp ảnh gia thể thao và tin tức, những người cần truyền tải với tốc độ đáng tin cậy.
Kết nối USB Type-C và kết nối mạng 1000BASE-T nhanh chóng
Thiết bị đi kèm đầu cắm USB Type-C® hỗ trợ truyền dữ liệu SuperSpeed USB 10Gbps (USB 3.2) nhanh chóng. Nhờ đó, bạn có thể truyền dữ liệu (có kết nối) điều khiển từ xa bằng máy tính với tốc độ cao để xử lý mượt mà các tệp hình ảnh lớn. α1 cũng có đầu cắm LAN 1000BASE-T tích hợp cho phép truyền dữ liệu tốc độ cao, ổn định, bao gồm cả ghi hình từ xa. FTPS (Truyền tệp qua SSL/TLS) được hỗ trợ, cho phép mã hóa SSL hoặc TLS để tăng cường bảo mật dữ liệu.
Nén lossless cùng với JPEG “Nhẹ”
Ngoài định dạng RAW nén và không nén, α1 còn bao gồm khả năng nén lossless hiệu quả để chất lượng hầu như không bị giảm. Bên cạnh đó còn có tùy chọn cài đặt cỡ ảnh JPEG “Nhẹ” mới với các tệp nhỏ hơn tùy chọn cài đặt “Chuẩn”, cho phép các nhiếp ảnh gia tin tức và thể thao – những người phụ thuộc vào tốc độ – cung cấp dữ liệu nhanh hơn.
HEIF: Hiệu quả nén cao với chất lượng hình ảnh tuyệt vời
Ngoài một loạt các định dạng RAW và JPEG linh hoạt, α1 còn có định dạng HEIF (Tệp hình ảnh hiệu quả cao) cho phép chuyển tông màu 10 bit mượt mà, giúp tái tạo chân thực hơn bầu trời và các chủ thể của nhiếp ảnh chân dung đòi hỏi sự chuyển tông màu tinh tế, tự nhiên. Công nghệ nén tiên tiến được sử dụng bởi định dạng HEIF cũng duy trì chất lượng hình ảnh tương đương những bức ảnh JPEG tốt nhất, với hiệu quả nén gần gấp đôi.
Thao tác cảm ứng toàn diện
Cấu trúc menu được sửa đổi mang đến khả năng chuyển mục dễ dàng hơn và thao tác menu cảm ứng giúp điều khiển nhanh hơn, trực quan hơn. Tất cả các menu chính và chức năng đều phản hồi cảm ứng. Các tính năng Chạm để lấy nét và Chạm để theo dõi giúp tăng cường khả năng điều khiển trực quan. Khi bật tính năng Chạm để theo dõi, tất cả những gì bạn phải làm là chạm vào chủ thể trên màn hình để bắt đầu Theo dõi trong thời gian thực chủ thể đó, đối với cả ảnh tĩnh và phim.
Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A
α1 có hai khe cắm phương tiện hỗ trợ cả thẻ UHS-I và UHS-II SDXC/SDHC lẫn thẻ CFexpress Type A mới cho dung lượng tổng thể cao hơn và tốc độ đọc/ghi nhanh hơn. Thẻ CFexpress Type A lý tưởng cho việc chụp ảnh tĩnh liên tục tốc độ cao cũng như quay phim có độ phân giải cao, tốc độ bit cao. Bạn có thể lưu ảnh tĩnh đã chụp và phim đã quay vào phương tiện bộ nhớ theo nhiều cách, sao cho phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu.
-
Hỗ trợ