Hãy đăng nhập để tiếp tục
Tiếp tục mua sắm đăng nhậpQuà tặng
- Tổng quan
- Đánh giá
- Đặc tính
- Nổi bật
- Thông số kỹ thuật
- Hỗ trợ
-
Tổng quan
Thiết kế của máy ảnh Sony Alpha A7C
Có thể thấy, Sony Alpha A7C là một chiếc máy ảnh Full-frame sở hữu kích thước vô cùng nhỏ gọn, tương tự với dòng A6xxx. So với các máy ảnh dòng A7 khác, A7C nhỏ hơn và nhẹ hơn khoảng 20%, máy có kích thước 124 x 71.1 x 59.7mm và nặng khoảng 509g. Khung máy bằng hợp kim magie cùng thiết kế chống chọi thời tiết mang đến một cấu trúc bền bỉ giúp A7C sử dụng được trong nhiều điều kiện khác nhau.
Máy vẫn có kính ngắm điện tử XGA OLED 0.39 inch 2.36 triệu điểm ảnh cho hình ảnh sáng rõ, độ chi tiết cao. Màn hình cảm ứng 3 inch có thể lật giống như chiếc A7S III đem đến độ linh hoạt cao, rất có lợi khi làm việc ở các góc máy khó như trên cao hoặc góc thấp.
Cảm biến Exmor R CMOS 24.2 MP
Sony Alpha A7C được trang bị cảm bến Exmor R CMOS Full-frame 24.2MP với cấu trúc chiếu sáng ngược. Cùng với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X, hệ thống này giúp cải thiện chất lượng hình ảnh, đem đến độ phân giải cao, giảm nhiễu, và tăng tốc độ của máy. Cảm biến của Sony A7C còn cung cấp dải nhạy sáng ISO cao 100 – 51200 (có khả năng mở rộng lên tới 50 – 204800).
Sự kết hợp giữa cảm biến và bộ xử lý cũng mang đến khả năng chụp nhanh liên tiếp với tốc độ lên đến 10 khung hình/giây ở độ phân giải đầy đủ đối với ảnh JPEG, hoặc 115 ảnh RAW liên tiếp ở chế độ AF / AE toàn thời gian hoạt động với màn trập cơ học hoặc màn trập điện tử.
Hệ thống lấy nét tự động Fast Hybrid
Giống như A7S III, chiếc máy ảnh mirrorless Sony A7C được trang bị hệ thống AF Fast Hybrid. Hệ thống này kết hợp 693 điểm lấy nét theo pha và 425 vùng nhận diện theo độ tương phản, giúp đẩy nhanh quá trình lấy nét một cách nhanh chóng và chính xác, ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Ngoài ra, chiếc camera này cho phép khóa nét đối tượng một cách nhanh chóng nhờ sử dụng Real-time Tracking để theo dõi các đối tượng chuyển động dựa trên công nghệ AI, hoặc cũng có thể chạm vào màn hình để chọn đối tượng lấy nét theo cách thủ công. Tính năng Real-time Eye AF tương thích với cả người và động vật giúp đảm bảo độ sắc nét. Tính năng này đặc biệt quan trọng đối với chụp ảnh chân dung.
Công nghệ ổn định hình ảnh Steady Shot Inside
Sony A7C sử dụng công nghệ ổn định hình ảnh Steady Shot Inside 5 trục, cung cấp hiệu quả chống rung lên tới 5 stops, hỗ trợ tối đa cho cả nhu cầu quay phim và chụp ảnh. Công nghệ này giúp người dùng tự tin chụp ảnh cầm tay hơn ngay cả khi chụp với tốc độ màn trập thấp, hoặc sử dụng với ống kính của bên thứ ba thông qua ngàm chuyển.
Quay phim UHD 4K định dạng XAVC S
Dù không hướng đến các tính năng quay phim mạnh mẽ như dòng “S”, nhưng A7C vẫn được trang bị khả năng quay phim UHD 4K 30fps. Nhờ sự kết hợp giữa việc ghi hình trên toàn bộ cảm biến cùng với bộ lọc khử răng cưa, các video được tạo ra đều có độ chi tiết cao, hình ảnh sống động, màu sắc trung thực. Quay phim Full HD 1080p cũng được hỗ trợ với tốc độ 120fps. Với tốc độ này, người dùng có thể sử dụng để quay video slow-motion, tốc độ làm chậm lên tới 4x và 5x. Bên cạnh đó, Sony A7C vẫn hỗ trợ các chế độ quay Gamma S-Log 2, S-Log 3, HLG chuyên nghiệp.
Khả năng kết nối của Sony A7C
Các mô-đun Wifi và Bluetooth cho phép quá trình kết nối giữa máy ảnh và các thiết bị di động trở nên dễ dàng hơn. Máy hỗ trợ cả hai băng tần 2.4 và 5.0 GHz, cùng kết nối một chạm NFC. Các cổng kết nối USB-C, jack âm thanh 3.5mm bao gồm cả Mic-in và tai nghe vẫn được trang bị trên thân máy. Sony A7C hỗ trợ một khe cắm thẻ SD UHS-II duy nhất cho tốc độ truyền tải nhanh chóng.
-
-
Features
Hệ thống full-frame nhỏ và nhẹ nhất thế giới
Giới thiệu hệ thống ống kính rời kỹ thuật số full-frame nhỏ và nhẹ nhất với khả năng ổn định hình ảnh quang học trong thân máy (với ống kính FE 28-60 mm F4-5.6). Bố cục thành phần, cấu trúc thân máy và các cơ chế bên trong đều được cải tiến kỹ lưỡng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của máy ảnh full-frame. Khả năng hoạt động và độ bền đã được tối ưu hóa trong thân máy có khối lượng nhỏ hơn khoảng 19 và nhẹ hơn 22 so với α7 III, chỉ 509 gram.
Khả năng biểu đạt chỉ có được với cảm biến full-frame
Cảm biến hình ảnh full-frame 35 mm lớn hơn khoảng 30 lần so với cảm biến điện thoại thông minh loại 1/2.3 và lớn hơn những 2,3 lần so với cảm biến APS-C. Nhờ thu được lượng ánh sáng nhiều hơn đáng kể, cảm biến này mở ra khả năng sáng tạo mới thông qua dải tần động rộng hơn, ít nhiễu hơn và độ phân giải cảm quan cao hơn. Hiệu ứng bokeh sâu nhờ sử dụng độ sâu trường ảnh nông cũng có thể kết hợp với ống kính full-frame sáng (khẩu độ rộng).[1]Kích thước đầy đủ [2]APS-C [3]Micro Four Thirds [4]1 inch [5]1/2.3~1/3.4 inch
Chụp trung thực những gì bạn thấy
Cảm biến Exmor R™ CMOS chiếu sáng sau và bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ kết hợp hoàn hảo với nhau. Các điểm ảnh cực lớn của cảm biến full-frame 24,2 megapixel thu được nhiều ánh sáng hơn, cho dải tần động 15 bước dừng và hiệu ứng chuyển tông màu mượt mà hơn từ vùng tối đến vùng sáng. Độ phân giải cảm quan tuyệt vời và độ nhiễu giảm kết hợp với khả năng tái tạo màu sắc chính xác cho tông màu da và kết cấu tự nhiên chính xác tuyệt đẹp.
Cảm biến full-frame đem lại hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp
Hiệu ứng bokeh có nghĩa là lấy nét chọn lọc với nền mờ làm nổi bật chủ thể. Ảnh chụp chân dung hoặc cận cảnh được tăng cường ý nghĩa và độ sâu mới. Máy ảnh α7C với cảm biến full-frame có thể đạt được hiệu ứng bokeh trong khi máy ảnh có kích thước cảm biến nhỏ hơn với ống kính có cùng giá trị f có thể không làm được. Khi ghép nối với hơn 50 ống kính đến từ Sony, α7C trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho hoạt sáng tạo trong nhiếp ảnh và dựng phim.
Hình ảnh ấn tượng trong điều kiện ánh sáng kém
Với kích thước điểm ảnh lớn, trong các tình huống thiếu sáng hoặc ở tốc độ màn trập cao, máy ảnh chụp ảnh đẹp với độ nhiễu thấp, ngay cả khi ở phạm vi độ nhạy sáng cao. ISO chuẩn từ 100 lên tới ISO 51200 (có thể mở rộng ra ISO 50 đến ISO 204800). Tính năng giảm nhiễu được thiết kế để đặc biệt hiệu quả trong phạm vi độ nhạy sáng trung bình thông thường nhằm thể hiện trung thực các kết cấu và chi tiết trong bóng tối.
Thể hiện bản thân với ống kính E-mount
Hơn 50 ống kính E-mount của Sony cho phép thể hiện sự tự do sáng tạo còn cảm biến full-frame cho phép bạn tận dụng toàn bộ khả năng của ống kính Sony. Từ góc rộng đến hiệu ứng nén sáng tạo nâng cao trên ống kính chụp tele, với α7C full-frame, không gì là không thể.
Bộ xử lý hỗ trợ cho hình ảnh của bạn
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cho thấy chuyên môn của Sony về công nghệ hình ảnh. Công nghệ này xử lý hình ảnh 16 bit nhờ LSI mặt trước và xuất ra dữ liệu RAW 14 bitđể chuyển tông màu phong phú hơn, tự nhiên hơn, ngay cả trong chế độ chụp im lặng hoặc liên tục. Kết hợp với cảm biến Sony, bộ xử lý mang lại hiệu suất tuyệt vời trong tái tạo màu sắc, giảm nhiễu và khi điều kiện ánh sáng kém.
Chụp hình ảnh sắc nét mà không bị rung tay
Khả năng ổn định hình ảnh 5 trục cho phép bạn zoom, chụp cận cảnh và chụp cảnh đêm rõ nét hơn. Hiệu ứng bù tương đương với tốc độ màn trập nhanh hơn 5,0 bước. [1] Chếch dọc [2] Chếch ngang: đối với tiêu cự dài, [3] Hướng ngang [4] Hướng dọc: đối với chuyển động sang ngang/lên xuống khi chụp cận cảnh và macro, [5] Xoay: đối với hiện tượng xoay khi phơi sáng lâu
Lấy nét chuẩn mọi lúc, mọi nơi Lấy nét chuẩn mọi lúc, mọi nơi Lấy nét chuẩn mọi lúc, mọi nơi Lấy nét chuẩn mọi lúc, mọi nơi
Khả năng lấy nét tự động được cải thiện bằng cách áp dụng tối ưu những cải tiến của α9, trong đó bao gồm công nghệ lấy nét 4D FOCUS độc đáo để theo dõi phạm vi rộng, siêu nhanh và ổn định theo thời gian. Với 693 điểm lấy nét tự động theo pha và 425 điểm lấy nét tự động theo nhận diện tương phản, cảm biến lấy nét tự động rộng và mật độ cao bao phủ khoảng 93% hình ảnh.
Lấy nét liên tục vào các chủ thể động
Khi bạn theo dõi một chủ thể chuyển động nhanh, máy ảnh có thể sử dụng tính năng Theo dõi trong thời gian thực dựa trên AI được tích hợp sẵn. Thuật toán nhận dạng chủ thể này dựa trên màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách chủ thể (chiều sâu) và thông tin khuôn mặt/ánh mắt để nhận diện và duy trì lấy nét vào chủ thể.
Chụp đôi mắt để chụp ảnh
Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực làm nổi bật công nghệ Speed x AI của Sony. Đối với cả ảnh tĩnh và phim, khi khuôn mặt bị che đi một phần, nhìn xuống hoặc thậm chí ngược sáng, tiêu điểm vẫn ở mắt chủ thể, giúp bạn luôn chụp được những bức chân dung ấn tượng. Tính năng này hỗ trợ mọi chế độ lấy nét tự động và khi [Ưu tiên khuôn mặt/ánh mắt trong lấy nét tự động] được đặt thành BẬT, bạn có thể kích hoạt chức năng này theo ba cách: phím tùy chỉnh, nhấn nút chụp nửa chừng hoặc nút AF-ON.
Chụp rõ nét ánh mắt động vật
Với các thuật toán tiên tiến, α7C hỗ trợ Lấy nét tự động theo ánh mắt động vật. Tập trung vào mắt thay vì mũi hoặc râu sẽ giúp tăng đáng kể tỉ lệ thành công khi bạn chụp ảnh động vật, từ thú cưng ở nhà đến động vật hoang dã khó đoán trước. Máy ảnh liên tục theo dõi ngay cả khi chủ thể bị che khuất một phần hoặc nếu hướng máy ảnh thay đổi.
Kích hoạt Theo dõi trong thời gian thực bất cứ lúc nào với nút AF-ON
Giờ đây, khi chế độ lấy nét là AF-S, AF-A, AF-C hoặc DMF, bạn có thể bật Theo dõi trong thời gian thực bằng nút AF-ON. Đây là cách thuận tiện để chụp nhanh các chủ thể chuyển động ngay cả trong chế độ lấy nét AF-S. Bạn có thể bắt đầu Theo dõi trong thời gian thực chỉ bằng một thao tác bấm ngón tay cái bất cứ lúc nào trong các chế độ lấy nét tự động, giúp bạn nâng cao khả năng ghi hình.
Màn hình và thao tác cảm ứng trực quan
Khi sử dụng Theo dõi trong thời gian thực, v.v., bạn có thể chạm vào màn hình LCD để bắt đầu lấy nét tự động cho cả ảnh tĩnh và phim. Chạm vào màn hình LCD trong các cài đặt đã chọn, chẳng hạn như thao tác này cho phép vận hành lấy nét tự động trực quan. Khi không sử dụng lấy nét tự động, bạn có thể kiểm tra lấy nét bằng cách liếc qua màn hình LCD. Ở chế độ DMF hoặc lấy nét bằng tay (MF), chức năng hỗ trợ lấy nét còn đánh dấu màu cho khu vực lấy nét rõ nhất để điều chỉnh điểm lấy nét. Có bốn màu hỗ trợ lấy nét để bạn chọn khả năng hiển thị hoặc độ tương phản tốt nhất. Chức năng này đặc biệt hiệu quả khi cần lấy nét tinh tế như khi ghi hình bằng ống kính macro.
Đừng bỏ lỡ bức ảnh đẹp nhất chụp chủ thể chuyển động
α7C có khả năng chụp liên tục đến 10 hình/giây có theo dõi AF/AE và đến 8 hình/giây ở chế độ xem trực tiếp để duy trì lấy nét chủ thể chuyển động và ghi lại những khoảnh khắc chính xác. Khi kết hợp với chế độ chụp yên lặng đến 10 hình/giây , máy ảnh có thể chụp trong môi trường nhạy cảm với âm thanh hoặc chụp trẻ sơ sinh hoặc vật nuôi hiếu động mà không để tiếng nút chụp làm ảnh hưởng đến chủ thể.
Tính năng lấy nét tự động hoạt động khi trời tối
Các thuật toán tiên tiến góp phần mang lại độ chính xác cao trong việc đo khoảng cách và lấy nét tự động, ngay cả ở mức ánh sáng thấp đến EV-4 trong chế độ AF-S, cho phép chụp ảnh với hiệu quả lấy nét tự động chính xác, ngay cả trong cảnh tối.
Đưa phim 4K lên một tầm cao mới
Quay phim hiệu quả với khả năng điều khiển độ sâu trường ảnh, hiệu ứng bokeh đẹp mắt và những cảnh thiếu sáng rõ nét chỉ có thể đạt được với cảm biến full-frame. α7C quay phim 4K (QFHD: 840 × 2160) nhờ khả năng đọc toàn bộ điểm ảnh và lấy mẫu dư 6K, cho độ chi tiết vượt trội đồng thời giảm thiểu hiện tượng răng cưa và gợn sóng.
Cấu hình làm phim để biểu đạt sức sáng tạo
Với cấu hình gamma S-Log3, bạn có thể ghi lại toàn bộ dải tần động của cảnh, với tối đa 14 bước dừng giúp bạn thể hiện rõ nét các chi tiết và hiệu ứng chuyển tông màu ở cả vùng tối và vùng sáng trong quá trình hậu kỳ. Ngoài ra, chế độ HLG (Hybrid Log-Gamma) cho phép phát lại trực tiếp và quy trình làm việc liên quan đến HDR và α7C còn có nhiều cài đặt Cấu hình ảnh khác nhau để mở rộng khả năng làm phim của bạn.
Hiệu ứng chuyển động chậm, tốc độ cao trong máy ảnh
Thật dễ dàng để làm phim trong máy ảnh với tốc độ khung hình từ 1 đến 120/100 hình/giây cho chuyển động nhanh đến 60x và chậm đến 5x ở độ phân giải Full HD. Bạn có thể dễ dàng biến chuyển động hàng ngày thành những khoảnh khắc nghệ thuật ngoạn mục, tăng sự kịch tính và hứng thú cho những thước phim.
Được thiết kế cho quy trình làm phim
Nút MOVIE đã được chuyển lên bảng điều khiển trên cùng để cải thiện khả năng tiếp cận khi chụp từ các góc độ khác nhau, bao gồm cả góc ngang lưng và góc selfie hoặc quay vlog. Ngoài ra, α7C mã hóa hướng dọc trong siêu dữ liệu nên sau khi tải lên phương tiện truyền thông xã hội qua điện thoại thông minh, định dạng phim dọc phổ biến hiện nay sẽ phát lại chính xác, bạn không cần chỉnh sửa bài đăng trên PC.
Ghi âm kỹ thuật số rõ ràng
α7C hỗ trợ giao diện âm thanh kỹ thuật số thông qua Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) của máy ảnh. Micro kỹ thuật số như Micro shotgun ECM-B1M hoặc Bộ chuyển đổi XLR XLR-K3M cung cấp âm thanh kỹ thuật số rõ ràng cho mọi hình thức quay phim, tăng cường âm thanh để phù hợp với hình ảnh. Giống như các phụ kiện khác kết nối qua cổng MI, bạn không cần cáp hoặc pin mà có thể tự do thoải mái quay phim.
Nâng tầm khả năng sáng tạo video
Giắc cắm tai nghe và mic ngoài giúp bạn tùy chỉnh quá trình quay phim của mình. Giắc cắm tai nghe hỗ trợ tai nghe chất lượng cao để kiểm âm chính xác; bạn có thể đặt thời gian âm thanh ghi được thành Trực tiếp để đạt hiệu quả kiểm âm tối ưu hoặc Hát nhép để đồng bộ video và âm thanh ghi được với nhau. Bạn có thể kết nối nhiều loại micro ngoài với ngõ vào micro để thu âm tối ưu trong các môi trường khác nhau.
Quay vlog dễ dàng với báng tay cầm không dùng cáp
α7C gọn nhẹ là máy ảnh lý tưởng để ghi hình chất lượng cao trong quá trình di chuyển và quay vlog. Báng tay cầm GP-VPT2BT kết nối qua Bluetooth® không dây, giúp bạn dễ dàng ghi hình một tay, điều khiển các chức năng chính của máy ảnh như zoom, ghi hình và nhấn nút chụp ngay trong tầm tay và thậm chí có thể chuyển đổi thành chân máy mini. Kết hợp với micro ECM-B1M, bạn sẽ có hệ thống quay vlog nhỏ gọn, không dùng cáp.
Điều khiển đèn flash ngoài từ máy ảnh
Hầu hết các cài đặt, bao gồm cả công suất đèn, của đèn flash tương thích hoặc Bộ điều khiển radio không dây gắn kèm (cả hai đều được bán riêng) có thể được điều khiển thông qua menu máy ảnh và các thay đổi sẽ hiển thị trên màn hình flash. Với các bộ đèn flash tương thích, chức năng cân bằng trắng tự động mới liên kết với hệ thống nhận diện khuôn mặt của máy ảnh sẽ đem lại tông màu tự nhiên cho khuôn mặt người bằng cách phân tích ánh sáng tới trên khuôn mặt của chủ thể từ cả đèn flash và môi trường xung quanh.
Chia sẻ với thế giới bằng Wi-Fi®
Wi-Fi® (2,4 GHz hoặc 5 GHz) cho phép ghi hình không dây từ xa bằng ứng dụng Imaging Edge™ Desktop và Imaging Edge Mobile™, để chụp các góc sáng tạo, xem trước, điều khiển, cũng như truyền đến PC và thiết bị di động để ghi hình selfie từ xa. Sau khi ghi hình, bạn có thể nhanh chóng lưu hoặc chia sẻ hình ảnh trên khắp thế giới bằng cách ghép nối với điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Bạn cũng có thể truyền tải tệp ảnh tĩnh qua FTP ngay cả trong khi chụp.
Màn hình LCD sáng và đơn giản
Màn hình LCD đa góc mở sang bên dễ sử dụng, xoay ngang 176° và xoay dọc 270°. Màn hình cảm ứng lớn cực nhạy, với khoảng 921 nghìn điểm, cung cấp khả năng hiển thị tối ưu ngay cả trong ánh sáng chói ngoài trời. Bạn có thể căn khung ghi hình hoặc selfie từ hầu hết mọi vị trí và góc độ cho cả ảnh tĩnh và phim. Các chức năng Theo dõi cảm ứng, Lấy nét cảm ứng và Nút chụp cảm ứng đều được hỗ trợ.
Dành cho nhiếp ảnh gia chụp ảnh tĩnh
Bạn có thể xem rõ hình ảnh trong mọi môi trường do khung ngắm được trang bị phù hợp dù thân máy có kích thước vô cùng nhỏ gọn. Khung ngắm điện tử XGA OLED Tru-Finder™ 2,35 triệu điểm đạt độ tương phản cao và tái tạo màu trung thực để hiển thị tinh tế chi tiết của chủ thể. Hình ảnh mượt mà hơn với tốc độ khung hình 120/100 hình/giây giúp bạn dễ dàng dõi theo chủ thể chuyển động. Để nâng cao trải nghiệm người dùng, vị trí cầm và hình dáng báng tay cầm đã được thiết kế công phu sao cho vừa gọn gàng vừa tiện dụng.
Nhỏ và nhẹ nhưng mạnh mẽ và đáng tin cậy
Hợp kim ma nhê được sử dụng cho các nắp trên, trước và sau giúp tăng độ bền cho thân máy. Đối với α7C, các bộ phận của máy ảnh và cấu trúc bên trong đã được tối ưu hóa tỉ mỉ để giảm kích thước và trọng lượng. Một mặt, cấu trúc liền khối theo kiểu thiết kế máy bay giúp giảm trọng lượng đồng thời tăng độ bền, tạo nên thân máy ảnh trọng lượng nhẹ với độ linh hoạt cứng cáp. Mặt khác, hình dạng này cực kỳ tiện dụng và cũng được trang bị vật liệu chịu thời tiết có thể chống bụi và ẩm để chụp ảnh thoải mái và tự tin trong nhiều điều kiện.
Chụp nhiều ảnh hơn và chụp lâu hơn
Tuy thân máy nhỏ gọn nhưng máy ảnh được cấp nguồn từ pin NP-FZ100 dung lượng lớn cho năng suất đầu ngành, chụp tới 740 ảnh khi sạc đầy và sử dụng màn hình LCD hoặc 680 ảnh khi sử dụng khung ngắm. Điều này cũng cho phép bạn quay phim đến 215 phút liên tục khi sử dụng màn hình LCD. Ngoài ra, đầu cắm USB Type-C® cho phép sạc từ bộ chuyển nguồn AC hoặc pin sạc dự phòng trong khi bạn tiếp tục ghi hình, đem lại khả năng ghi hình không giới hạn.
Imaging Edge
Nâng cao hiệu quả nhiếp ảnh với ứng dụng Imaging Edge Desktop. Dùng "Remote" để điều khiển, theo dõi việc ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; "Viewer" để nhanh chóng xem trước, đánh giá, chọn ảnh từ thư viện ảnh lớn; "Edit" để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh thành phẩm chất lượng cao. Hãy tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý quy trình sản xuất hiệu quả hơn.
Imaging Edge Mobile & Movie Edit add-on
Với Wi-Fi® tích hợp và ứng dụng Imaging Edge Mobile trên thiết bị di động, bạn có thể điều khiển từ xa nút chụp máy ảnh cũng như bắt đầu và dừng quay phim. Hình ảnh và phim 4K cũng có thể được gửi không dây đến thiết bị để dễ dàng chia sẻ. Ngoài ra, khi dùng Movie Edit add-on với α7C, ngay trên điện thoại thông minh bạn cũng có thể chống rung tự động cho các bộ phim được ghi hình cầm tay, cho chuyển động mượt mà như gimbal.
Capture One (dành cho Sony)
Capture One Express (cho Sony) là phần mềm chỉnh sửa hình ảnh miễn phí từng giành giải thưởng, cho phép phát triển tệp RAW với chất lượng hình ảnh cao cấp, quản lý tệp ảnh dễ dàng cũng như mang đến các công cụ chỉnh sửa mạnh mẽ. Với Capture One Pro (cho Sony), bạn có thêm nhiều công cụ chỉnh sửa cùng khả năng ghi hình có kết nối.
-
Highlight
Thân máy nhỏ gọn với thiết kế nhỏ và nhẹ nhất thế giới, cho hiệu suất máy ảnh full-frame tối ưu
Ống kínhE-mount
Tính năng xử lý hình ảnh BIONZ X™ mạnh mẽ cho chất lượng hình ảnh xuất sắc
Cảm biến hình ảnh3:2
Chức năng và hiệu suất lấy nét tự động nâng cao
Ghi hình (ảnh tĩnh)Full frame 35 mm L: 5328 x 4000 (21M), M: 3488 x 2624 (9,2M), S: 2656 x 2000 (5,3M), APS-C L: 3488 x 2624 (9,2M), M: 2656 x 2000 (5,3M), S: 1744 x 1312 (2,3M)
Phim 4K độ phân giải cao và vô số chức năng phim giúp tăng khả năng biểu đạt
hệ thống ghi âm (ảnh tĩnh)JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
Khả năng vận hành và độ tin cậy để ghi hình thoải mái và tự tin
Ghi hình (phim)XAVC S
-
Specifications
Ống kính
Ngàm ống kínhE-mount
Cảm biến hình ảnh
Tỉ lệ khung hình3:2
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)Xấp xỉ 24,2 MP
Số lượng điểm ảnh (tổng)Xấp xỉ 25,3 MP
Loại cảm biếnFull frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
Hệ thống chống bụiCó (Lớp phủ chống tĩnh điện trên bộ lọc quang và cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh)
Ghi hình (ảnh tĩnh)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [4:3]Full frame 35 mm L: 5328 x 4000 (21M), M: 3488 x 2624 (9,2M), S: 2656 x 2000 (5,3M), APS-C L: 3488 x 2624 (9,2M), M: 2656 x 2000 (5,3M), S: 1744 x 1312 (2,3M)
Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]Full frame 35 mm L: 6000 x 3376 (20M), M: 3936 x 2216 (8,7M), S: 3008 x 1688 (5,1M), APS-C L: 3936 x 2216 (8,7M), M: 3008 x 1688 (5,1M), S: 1968 x 1112 (2,2M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1]Full frame 35 mm L: 4000 x 4000 (16M), M: 2624 x 2624 (6,9M), S: 2000 x 2000 (4,0M), APS-C L: 2624 x 2624 (6,9M), M: 2000 x 2000 (4,0M), S: 1312 x 1312 (1,7M)
14bit RAWCó
Hiệu ứng ảnh8 loại: Máy ảnh đồ chơi (Thường / Mát / Ấm / Xanh lá / Đỏ cánh sen), Màu nổi, Màu đồng chất (Màu, Trắng/đen), Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Đơn sắc nhiều tông màu
Phong cách sáng tạoChuẩn, Sặc sỡ, Trung hòa, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen trắng, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6)
Cấu hình ảnhCó (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
GÓC NHÌN SÁNG TẠO-
Chức năng dải tần nhạy sángTắt, Tối ưu hóa dải tần động, Dải tần nhạy sáng cao tự động
Không gian màu sắcChuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
hệ thống ghi âm (ảnh tĩnh)
Định dạng ghi hìnhJPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]Full frame 35 mm L: 6000 x 4000 (24M), M: 3936 x 2624 (10M), S: 3008 x 2000 (6,0M), APS-C L: 3936 x 2624 (10M), M: 3008 x 2000 (6,0M), S: 1968 x 1312 (2,6M)
Chế độ chất lượng hình ảnhRAW (Nén / Không nén), JPEG (Siêu mịn / Mịn / Chuẩn), RAW & JPEG
Ghi hình (phim)
Định dạng ghi hìnhXAVC S
Không gian màu sắcChuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
Hiệu ứng ảnh7 loại: Máy ảnh đồ chơi (Thường / Mát / Ấm / Xanh lá / Đỏ cánh sen), Màu nổi, Màu đồng chất (Màu, Trắng/đen), Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao
Phong cách sáng tạoChuẩn, Sặc sỡ, Trung hòa, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen trắng, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6)
Cấu hình ảnhCó (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
GÓC NHÌN SÁNG TẠO-
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 30p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 24p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 25p (100 Mb/giây/ 60 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S HD)1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 120p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 60p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 30p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 24p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây
Chức năng phim ảnhHiển thị âm lượng, Âm lượng ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, TC/UB, Tốc độ trập chậm tự động, Hỗ trợ hiển thị gamma
hệ thống ghi âm (Phim ảnh)
NÉN VIDEOXAVC S: MPEG-4 AVC/H.264
ĐỊNH DẠNG GHI ÂMXAVC S: LPCM 2ch
Hệ thống ghi
Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minhCó
Phương tiệnThẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I/II)
Khe cắm thẻ nhớKhe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)
Chế độ quay/ghi trên 2 thẻ nhớ-
Giảm nhiễu
Giảm nhiễuGiảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây; Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường / Thấp / Tắt
Cân bằng trắng
Chế độ Cân bằng trắngTự động / Ánh sáng ngày / Bóng mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang / Flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & kính lọc màu / Tùy chỉnh
KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤPCó (Nút chụp nhấn nửa chừng / Chụp liên tục / Tắt)
Lấy nét
Loại lấy nétLấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Cảm biến lấy nétCảm biến CMOS Exmor® R
Điểm lấy nétFull frame 35mm: 693 điểm (Lấy nét tự động theo pha), chế độ APS-C với ống kính FF: 299 điểm (Lấy nét tự động theo pha), với ống kính APS-C: 221 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Dải độ nhạy lấy nétTừ bước sáng EV-4 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0)
Chế độ lấy nétAF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)
Khu vực lấy nétRộng / Theo vùng / Trung tâm / Điểm linh hoạt / Điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi
LẤY NÉT TỰ ĐỘNG THEO ÁNH MẮT / LẤY NÉT TỰ ĐỘNG NHẬN DẠNG CHỦ THỂ[Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật, [Phim] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật
Các tính năng khácLấy nét tự động khởi động bằng ánh mắt (chỉ khi lắp LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Điều chỉnh micro cho lấy nét tự động (với LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Điều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Cảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Đổi khu vực lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét
Đèn AFCó (với loại đèn LED tích hợp)
Dải đèn AFXấp xỉ 0,3 m - xấp xỉ 3,0 m (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
Loại lấy nét kèm theo LA-EA3 (Bán riêng)Lấy nét tự động theo pha
Độ phơi sáng
Cảm biến đo sángCảm biến CMOS Exmor® R
Độ nhạy đo sángTừ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
Chế độ đo sángĐa điểm, Theo điểm giữa khung hình, Điểm (Chuẩn/Rộng), Trung bình toàn màn hình, Vùng sáng
Bù sáng+/- 5,0 EV (có thể chọn bước sáng 1/3 EV, 1/2 EV) (có vòng xoay điều khiển bù sáng: +/- 3 EV (bước sáng 1/3 EV))
Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhauChụp nhiều ảnh: Liên tục, Chụp nhiều ảnh: Từng ảnh, có thể chọn 3/5/9 khung hình. (Ánh sáng môi trường xung quanh, Đèn flash)
Khóa AEKhóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. (Bật/Tắt/Tự động)
Chế độ phơi sángTỰ ĐỘNG (iAuto), Phơi sáng tự động theo chương trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (Phơi sáng tự động theo chương trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng tự động theo chương trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M))
Độ nhạy ISOẢnh tĩnh: ISO 100-51200 (có thể đặt số ISO từ ISO 50 đến ISO 204800 làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), Phim: Tương đương ISO 100-51200 (có thể đặt số ISO đến ISO 102400 làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
Chụp chống rung.Có
Lựa chọn cảnh-
Độ phơi sáng
Loại đo sángĐo sáng tương đối cho vùng 1200
Khung ngắm
Loại khung ngắmKhung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0.39) (XGA OLED)
Tổng số Chấm2.359.296 điểm ảnh
Phạm vi trường ảnh100%
Độ phóng đạiXấp xỉ 0,59x (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m-1)
Điều chỉnh đi-ốp-4,0 đến +3,0m-1
Điểm mắtXấp xỉ 20 mm từ thấu kính thị kính, 17,5 mm từ khung thị kính ở -1m-1 (chuẩn CIPA)
CHỨC NĂNG HIỂN THỊQuang đồ, Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực, Thước canh kỹ thuật số, Đường lưới, Kiểm tra lấy nét, Hỗ trợ MF, Zebra, Thẻ đánh dấu phim, Dùng khung ngắm, Tắt màn hình
Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắmChế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây
Màn hình LCD
Loại màn hìnhTFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
Bảng cảm ứngCó (Nút chụp cảm ứng / Lấy nét cảm ứng / Bảng cảm ứng / Theo dõi cảm ứng)
Tổng số Chấm921.600 điểm
Kiểm soát độ sángChỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
Góc có thể điều chỉnhGóc mở: Xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: Xấp xỉ 270 độ
Phóng đại lấy nétCó, Phóng đại lấy nét (full frame 35 mm: 5,9x / 11,7x, APS-C: 3,8x / 7,7x)
Các tính năng khác
PlayMemories Camera Apps™-
Zoom hình ảnh rõ nétẢnh tĩnh: Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)
Zoom kỹ thuật sốZoom thông minh (Ảnh tĩnh): full frame 35 mm: M: xấp xỉ 1,5x, S: xấp xỉ 2x / APS-C: M: xấp xỉ 1,3x, S: xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): full frame 35 mm: L: xấp xỉ 4x, M: xấp xỉ 6,1x, S: xấp xỉ 8x / APS-C: L: xấp xỉ 4x, M: xấp xỉ 5,2x, S: xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): full frame 35 mm: xấp xỉ 4x, APS-C: xấp xỉ 4x
Nhận diện khuôn mặtƯu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký
Hẹn giờ tự chụp-
KhácGhi hình cách quãng, Tốc độ màn trập tối thiểu khi ISO TỰ ĐỘNG, Giám sát độ sáng, Thông tin bản quyền, Đặt tên tệp, Hướng dẫn trợ giúp, Chế độ đèn video, Xoay vòng điều chỉnh zoom
Nút chụp
LoạiKiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy
Loại màn trậpMàn trập cơ / Màn trập điện tử
Tốc độ màn trậpẢnh tĩnh: Màn trập cơ: 1/4000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb, Màn trập điện tử: 1/8000 đến 30 giây, Phim (chế độ NTSC) : 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tốc độ trập chậm tự động), Phim (chế độ PAL): 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/50 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/25 trong chế độ tốc độ trập chậm tự động)
Đồng bộ hóa flash. Tốc độ1/160 giây
Màn trập điện tử phía trướcCó
Chụp yên lặngCó (BẬT/TẮT)
Điều khiển Flash
Loại-
Số hướng dẫn-
Độ bao phủ flash-
Điều khiểnTTL trước flash[F_DI0181]
Bù Flash+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
Chế độ FlashĐèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ màn sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Không dây, Đồng bộ tốc độ cao.
Thời gian tái quay vòng-
Tương thích với đèn flash ngoàiĐèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
Khóa mức FECó
Điều khiển không dâyCó (Tín hiệu ánh sáng: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao / Tín hiệu radio: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)
Khả năng ổn định hình ảnh
LoạiCơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)
Hiệu ứng Bù sáng5 bước (dựa trên chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với rung lắc theo trục ngang/dọc. Lắp ống kính ZA Planar T* FE 50 mm F1.4. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu).
Drive
Chế độ chụpChụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau
Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)Chụp liên tục: Hi+: 10 hình/giây, Hi: 8 hình/giây, Mid: 6 hình/giây, Lo: 3 hình/giây
Số khung hình ghi được (xấp xỉ)JPEG Extra fine L: hơn 215 hình, JPEG Fine L: hơn 223 hình, JPEG Standard L: hơn 223 hình, RAW: hơn 115 hình, RAW & JPEG: hơn 86 hình, RAW (Không nén): hơn 45 hình, RAW (Không nén) & JPEG: hơn 39 hình
Hẹn giờChụp sau 10 giây / chụp sau 5 giây / chụp sau 2 giây / Chụp hẹn giờ liên tục / Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau
Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến-
Phát lại
Chụp ảnhCó
Chế độMột ảnh (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo thừa sáng / thiếu sáng), Xem mục lục; Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 18,8x, M: 12,3x, S: 9,4x), Xem lại tự động, Hướng ảnh, Trình chiếu hình ảnh, Chọn thư mục (Ngày / Ảnh tĩnh / XAVC S HD / XAVC S 4K), Bảo vệ, Xếp hạng, Hiển thị theo nhóm
In
Tiêu chuẩn có thể tương thíchCài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF
Chức năng tùy chỉnh
LoạiCài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ /thẻ nhớ 4 bộ), Cài đặt vòng xoay của tôi, Menu của tôi, Đăng ký cài đặt ghi hình tùy chỉnh
Bù ống kính
Cài đặtĐổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình
Giao diện
Giao diện PCMass-storage / MTP
Đầu nối đa năng / Micro USBTương thích với USB Type-C® SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2)
Đồng bộ đầu nối-
BluetoothCó (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))
Cổng kết nối phụ kiện đa năngCó (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
Đầu cắm báng tay cầm dọc-
Đầu nối micrôCó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đầu nối tai ngheCó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đầu nối LAN-
CÁC CHỨC NĂNGChức năng truyền qua FTP (Wi-Fi), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua NFC một chạm, Chia sẻ qua NFC một chạm, Điều khiển bằng PC, BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), PhotoTV HD
Âm thanh
MicroÂm thanh nổi tích hợp
LoaTích hợp, đơn âm
Nguồn
Pin kèm theo máyMột bộ pin sạc NP-FZ100
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 680 lần chụp (Khung ngắm) / xấp xỉ 740 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)Xấp xỉ 140 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 140 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)Xấp xỉ 220 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 215 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Sạc pin bên trongCó
Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắmẢnh tĩnh: xấp xỉ 2,9 W (khi lắp ống kính FE 28-60 mm F4-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 4,5 W (khi lắp ống kính FE 28-60 mm F4-5.6 OSS)
Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCDẢnh tĩnh: xấp xỉ 2,7 W (khi lắp ống kính FE 28-60 mm F4-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 4,6 W (khi lắp ống kính FE 28-60 mm F4-5.6 OSS)
Nguồn cấp qua USBCó
Kích cỡ & Trọng lượng
Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)Xấp xỉ 509 g / Xấp xỉ 1lb 2,0 oz (Chỉ thân máy: Xấp xỉ 424 g / Xấp xỉ 0 lb 15,0 oz)
Kích thước (D x R x C)124,0 mm x 71,1 mm x 59,7 mm, 124,0 mm x 71,1 mm x 53,5 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH) / 5 x 2 7/8 x 2 3/8 inch, 5 x 2 7/8 x 2 1/8 inch (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH)
Khác
Nhiệt độ vận hành32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C
-
Hỗ trợ