Hãy đăng nhập để tiếp tục
Tiếp tục mua sắm đăng nhậpQuà tặng
- Tổng quan
- Nổi bật
- Thông số kỹ thuật
- Đánh giá
- Đặc tính
- Hỗ trợ
-
Tổng quanMột hệ thống xử lý hình ảnh hoàn toàn mới nâng cao hơn nữa chất lượng hình ảnh. Tốc độ lấy nét tự động, hiệu suất theo dõi AF và theo dõi Lấy nét tự động theo ánh mắt tăng thêm gần 2 lần cùng khả năng chụp liên tục lên đến 10 hình/giây cho phép ghi lại nhiều khoảnh khắc quan trọng hơn nữa. Khả năng vận hành chuyên nghiệp và đáng tin cậy nằm gọn trong một thân máy chắc, gọn mang lại tính linh hoạt và khả năng di động vượt trội.
-
Highlight
Exmor R™ CMOS full-frame 35 mm 42,4 MP và hệ thống xử lý nâng cao
Dải ISO chuẩn 100-32000 (giới hạn trên có thể mở rộng đến 102400)
Lấy nét tự động Fast Hybrid với lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu 399 điểm và lấy nét tự động theo nhận diện tương phản 425 điểm
Chụp liên tục tốc độ cao lên tới 10 hình/giây với tính năng theo dõi AF/AE
Khả năng ổn định hình ảnh 5 trục với lợi thế phơi sáng 5,5 bước dừng
Khả năng tương thích nhiều loại ống kínhỐng kính E-mount của Sony
Loại cảm biếnCảm biến Exmor R CMOS, full frame 35 mm (35,9×24,0 mm)
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)Xấp xỉ 42,4 megapixel
Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể mở rộng đến ISO 50-102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 530 lần chụp (Khung ngắm) / xấp xỉ 650 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Loại khung ngắmKhung ngắm điện tử 1,3 cm (loại 0,5) (màu), Quad-VGA OLED
Loại màn hìnhTFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
-
Specifications
Ống kính
Khả năng tương thích nhiều loại ống kínhỐng kính E-mount của Sony
Ngàm ống kínhE-mount
Cảm biến hình ảnh
Tỉ lệ khung hình3:2
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)Xấp xỉ 42,4 megapixel
Số lượng điểm ảnh (tổng)Xấp xỉ 43.6 megapixel
Loại cảm biếnCảm biến Exmor R CMOS, full frame 35 mm (35,9×24,0 mm)
Hệ thống chống bụiLớp mạ chống tĩnh điện trên bộ lọc quang học và cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh
Ghi hình (ảnh tĩnh)
Định dạng ghi hìnhJPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.31, tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]35mm full frame L: 7952 x 5304 (42M), M: 5168 x 3448 (18M), S: 3984 x 2656 (11M), APS-C L: 5168 x 3448 (18M), M: 3984 x 2656 (11M), S: 2592 x 1728 (4.5M)
Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]35mm full frame L: 7952 x 4472 (36M), M: 5168 x 2912 (15M), S: 3984 x 2240 (8.9M), APS-C L: 5168 x 2912 (15M), M: 3984 x 2240 (8,9M), S: 2592 x 1456 (3,8M)
Chế độ chất lượng hình ảnhRAW, RAW & JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn), JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn)
Hiệu ứng ảnhMàu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu
Phong cách sáng tạoTiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))
Cấu hình ảnhCó (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
Chức năng dải tần nhạy sángTắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1-6 EV, 1.0 EV))
Không gian màu sắcChuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
14bit RAWCó
RAW không nénCó
Ghi hình (phim)
Định dạng ghi hìnhXAVC S, Tương thích định dạng AVCHD Phiên bản 2.0
Nén videoXAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264
Định dạng ghi âmXAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator
Không gian màu sắcChuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
Hiệu ứng ảnh8 kiểu: Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu, Đơn sắc nhiều tông màu
Phong cách sáng tạoTiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))
Cấu hình ảnhCó (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
Cỡ ảnh (Điểm ảnh), NTSCXAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p, 100M), 3840 x 2160 (24p, 100M), 3840 x 2160 (30p, 60M), 3840 x 2160 (24p, 60M) XAVC S HD: 1920 x 1080 (120p, 100M), 1920 x 1080 (120p, 60M), 1920 x 1080 (60p, 50M), 1920 x 1080 (30p, 50M), 1920 x 1080 (24p, 50M), 1920 x 1080 (60p, 25M), 1920 x 1080 (30p, 16M) AVCHD: 1920 x 1080 (60i, 24M, FX), 1920 x 1080(60i, 17M, FH)
Cỡ ảnh (điểm ảnh), PALXAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p, 100M), 3840 x 2160 (25p, 60M) XAVC S HD: 1920 x 1080 (100p, 100M), 1920 x 1080 (100p, 60M), 1920 x 1080 (50p, 50M), 1920 x 1080 (25p, 50M), 1920 x 1080 (50p, 25M), 1920 x 1080 (25p, 16M) AVCHD: 1920 x 1080 (50i, 24M, FX), 1920 x 1080 (50i, 17M, FH)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)Chế độ NTSC: 1 hình/giây,2 hình/giây,4 hình/giây,8 hình/giây,15 hình/giây,30 hình/giây,60 hình/giây,120 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây,2 hình/giây,3 hình/giây,6 hình/giây,12 hình/giây,25 hình/giây,50 hình/giây,100 hình/giây
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH QUAY PHIM & CỠ ẢNH)Chế độ NTSC: 1920 x 1080 (60p, 30p, 24p), Chế độ PAL: 1920x1080 (50p, 25p)
Chức năng phim ảnhHiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Có (1280 x 720 (9 Mbps)), TC/UB, (Cài đặt sẵn TC/Cài đặt sẵn UB/Định dạng TC/Chạy TC/Sản xuất TC/Ghi thời gian TC), Tốc độ trập chậm tự động, Điều khiển ghi hình, Thông tin HDMI rõ ràng (có thể chọn BẬT/TẮT), Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh
Ngõ ra HDMI3840 x 2160 (25p), 1920 x 1080 (50p), 1920 x 1080 (50i), 1920 x 1080 (24p), 1920 x 1080 (60p), 1920 x 1080 (60i), 3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (24p),YCbCr 4:2:2 8 bit / RGB 8 bit
Hệ thống ghi
Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minhCó
Phương tiệnMemory Stick PRO Duo, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro (M2), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC
Khe cắm thẻ nhớKHE CẮM1:Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II), KHE CẮM2:Khe cắm đa năng dành cho Memory Stick Duo/thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I)
Giảm nhiễu
Giảm nhiễuPhơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, sử dụng được ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt
Khung Multi NR-
Cân bằng trắng
Chế độ Cân bằng trắngTự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang <lt/>Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ngày<gt/> / Đèn flash /Dưới nước/ Nhiệt độ màu <lt/>2500 đến 9900K<gt/> & bộ lọc màu <lt/>G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)<gt/> / Tùy chỉnh
Điều chỉnh micro AWBCó G7 đến M7,57 bướcA7 đến B7,29 bước
Thiết lập ưu tiên trong AWBCó
Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau3 khung, có thể chọn H/L
Lấy nét
Loại lấy nétLấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha/lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Cảm biến lấy nétCảm biến CMOS Exmor® R
Điểm lấy nétFull frame 35mm: 399 điểm (Lấy nét tự động theo pha), chế độ APS-C với ống kính full frame: 323 điểm (Lấy nét tự động theo pha), với ống kính APS-C: 255 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Dải độ nhạy lấy nétTừ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
Chế độ lấy nétAF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)
Khu vực lấy nétRộng (399 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)) / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) /Theo điểm linh hoạt mở rộng/ Khóa nét (Rộng / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L)/Theo điểm linh hoạt mở rộng)
Các tính năng khácLấy nét tự động khởi động theo ánh mắt (chỉ khi lắp LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Khóa nét, Lấy nét tự động theo ánh mắt, Vi điều chỉnh lấy nét tự động, (Bán riêng), với LA-EA2 hoặc LA-EA4, Điều khiển dự báo, Khóa lấy nét, Độ nhạy dò tìm lấy nét tự động, Khu vực lấy nét tự động Swt.V/H, Đăng ký khu vực lấy nét tự động.
Đèn AFCó (với loại đèn LED tích hợp)
Dải đèn AFKhoảng 0,3 m - khoảng 3,0 m (với FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS kèm theo)
Loại lấy nét kèm theo LA-EA3 (Bán riêng)Có thể chọn (theo pha, theo nhận diện tương phản)
Độ phơi sáng
Loại đo sángĐo sáng tương đối cho vùng 1200
Cảm biến đo sángCảm biến CMOS Exmor® R
Độ nhạy đo sángTừ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)
Chế độ đo sángĐo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng
Bù sáng+/- 5,0 EV (có thể chọn bước sáng 1/3 EV, 1/2 EV), (với vòng xoay điều khiển bù sáng: +/- 3EV (bước sáng 1/3 EV))
Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhauChụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Ảnh đơn, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.
Khóa AEKhóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)
Chế độ phơi sángTỰ ĐỘNG (iAuto), Phơi sáng tự động theo lập trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (Phơi sáng tự động theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng tự động theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M))
Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể mở rộng đến ISO 50-102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
Chụp chống rung.Có
Khung ngắm
Loại khung ngắmKhung ngắm điện tử 1,3 cm (loại 0,5) (màu), Quad-VGA OLED
Tổng số Chấm3 686 400 điểm ảnh
Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm)Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)
Kiểm soát nhiệt độ màuHướng dẫn sử dụng (5 bước)
Phạm vi trường ảnh100%
Độ phóng đạixấp xỉ 0,78x (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m-1)
Điều chỉnh đi-ốp-4,0 đến +3,0 m-1
Điểm mắtXấp xỉ 23 mm từ thấu kính thị kính, 18,5 mm từ khung thị kính ở -1m-1 (Chuẩn CIPA)
Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắmNTSC: Chuẩn 60 hình/giây, Cao 12 hình/giây; PAL: Chuẩn 50 hình/giây, Cao 100 hình/giây
Nội dung hiển thịHiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ
Màn hình LCD
Loại màn hìnhTFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
Tổng số Chấm1.440.000 điểm
Bảng cảm ứngCó
Kiểm soát độ sángChỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
Góc có thể điều chỉnhLên xấp xỉ 107 độ, xuống xấp xỉ 41 độ
Bộ chọn màn hình (Tìm kiếm/LCD)Có (Tự động/Chỉnh tay)
Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực (LCD)Bật/Tắt
Quick NaviCó
Phóng đại lấy nétCó (full frame 35 mm: 6,2x, 12,4x, APS-C: 4,0x, 8,0x)
ZebraCó, (có thể chọn phạm vi mức độ + hoặc giới hạn thấp hơn làm cài đặt tùy chỉnh)
MF cao nhấtCó (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng)
KhácWhiteMagic™, Đường lưới, (Quy tắc lưới thứ 3/Lưới vuông/Lưới chéo. + Lưới vuông/Tắt), Thẻ đánh dấu phim, (Giữa/Theo tỉ lệ/Vùng an toàn/Khung hướng dẫn)
Nội dung hiển thịHiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ, Dành cho khung ngắm, Tắt màn hình
Các tính năng khác
PlayMemories Camera Apps™-
Zoom hình ảnh rõ nétẢnh tĩnh:Xấp xỉ 2x, Phim:Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)
Zoom kỹ thuật sốZoom thông minh (Ảnh tĩnh): 35 mm full frame: M: khoảng 1,5x, S: khoảng 2x, APS-C: M: khoảng 1,3x, S: khoảng 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): 35mm full frame: L:xấp xỉ 4x, M:xấp xỉ 6,2x, S:xấp xỉ 8x, APS-C: L: khoảng 4x, M: khoảng 5,2x, S: khoảng 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): 35 mm full frame: xấp xỉ 4x, APS-C: khoảng 4x
Nhận diện khuôn mặtCác chế độ: Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm (Bật/Tắt), Đăng ký Ưu tiên khuôn mặt (Bật/Tắt), Đăng ký khuôn mặt, Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8
KhácLấy nét cảm ứng: Có (Sử dụng được với thao tác trên Màn hình LCD hoặc Khung ngắm), Tốc độ màn trập tối thiểu ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Đặt tên tập tin, Thông tin bản quyền, Chức năng truyền FTP, Hướng dẫn trợ giúp, Cài đặt khu vực, Chế độ trước cửa hàng, Chế độ ánh sáng video, Xoay vòng điều chỉnh zoom
Sẵn sàng cho Eye-Fi-
Nút chụp
LoạiKiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy
Tốc độ màn trậpẢnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, Chế độ phơi sáng Bulb, Phim: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước sáng); lên đến 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên đến 1/30 ở chế độ tốc độ trập chậm Tự động);
Đồng bộ hóa flash. Tốc độ1/250 giây
Màn trập điện tử phía trướcCó (BẬT/TẮT)
Chụp yên lặngCó (BẬT/TẮT)
Khả năng ổn định hình ảnh
LoạiCơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)
Hiệu ứng Bù sáng5,5 bước dừng (theo Chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với những lần rung do dịch chuyển/chệch hướng. Gắn ống kính Planar T* FE 50 mm F1,4 ZA. Tắt độ phơi sáng dài NR.)
Điều khiển Flash
Điều khiểnPre-flash TTL
Bù Flash+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng bằng đèn flash khác nhauCó thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.
Chế độ FlashĐèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ màn sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Không dây, Đồng bộ tốc độ cao.
Tương thích với đèn flash ngoàiĐèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
Khóa mức FECó
Điều khiển không dâyCó (Tín hiệu đèn: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao /Tín hiệu radio: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ màn sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)
Drive
Chế độ chụpChụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau
Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): tối đa 10 hình/giây, Hi (Cao): tối đa 8 hình/giây, Mid (Trung bình: tối đa 6 hình/giây, Lo (Thấp): tối đa 3 hình/giây
Số khung hình ghi được (xấp xỉ)JPEG Extra fine L: 76 khung hình, JPEG Fine L: 76 khung hình, JPEG Standard L: 76 khung hình, RAW: 76 khung hình, RAW&JPG: 76 khung hình, RAW (Không nén): 28 khung hình, RAW (Không nén)&JPG: 28 khung hình,
Hẹn giờChụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Hẹn giờ liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau
Chụp nhiều ảnh sử dụng công nghệ dịch chuyển điểm ảnhCó
Phát lại
Chụp ảnhCó
Chế độChế độ hiển thị mở rộng xem chỉ số 9/25 khung hình (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo sáng/tối) đơn (L: 19,9x, M: 12,9x, S: 10,0x), Tự động xem lại (10/5/2 giây,Tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), Trình chiếu hình ảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/AVCHD/XAVC S HD/XAVC S 4K), Tua tiến/Tua lùi (phim), Xóa, Bảo vệ, Xếp hạng, Nhóm ảnh chụp liên tục
Giao diện
Giao diện PCBộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC
Đầu nối đa năng / Micro USBCó
Đầu nối USB Type-C™Có (tương thích USB siêu tốc (USB 3.1 thế hệ 1))
NFC™Có (tương thích Thẻ NFC forum loại 3), Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm
LAN không dây (Tích hợp)Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz), Xem trên điện thoại thông minh: Có, Gửi đến máy tính: Có, Xem trên TV
BluetoothCó (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))
Ngõ ra HDĐầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), PhotoTV HD, Ngõ ra phim 4K/phát lại ảnh tĩnh 4K
Cổng kết nối phụ kiện đa năngCó
Đầu nối micrôCó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đồng bộ đầu nốiCó
Đầu nối tai ngheCó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đầu cắm báng tay cầm dọcCó
Điều khiển từ xa bằng PCCó
Đầu nối LAN-
Âm thanh
MicroMicro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán rời)
LoaTích hợp, âm thanh đơn (mono)
In
Tiêu chuẩn có thể tương thíchCài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF
Chức năng tùy chỉnh
LoạiCài đặt tùy chỉnh chính, Cài đặt lập trình (Thân máy 3 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), My Menu, Cài đặt quay/chụp tùy chỉnh theo đăng ký
Bù ống kính
Cài đặtĐổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình
Nguồn
Pin kèm theo máyMột bộ pin sạc NP-FZ100
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 530 lần chụp (Khung ngắm) / xấp xỉ 650 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)Xấp xỉ 100 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 115 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)Xấp xỉ 180 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 190 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Sạc pin bên trongCó (Sử dụng được với Đầu nối đa năng/Micro USB hoặc Đầu nối USB Type-C™)
Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắmẢnh tĩnh: xấp xỉ 3,7W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3,5-5,6 OSS), Phim: xấp xỉ 5,5 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3,5-5,6 OSS)
Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCDẢnh tĩnh: xấp xỉ 3,0 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3,5-5,6 OSS), Phim: xấp xỉ 5,2 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3,5-5,6 OSS)
Nguồn cấp qua USBCó (Sử dụng được với Đầu nối đa năng/Micro USB hoặc Đầu nối USB Type-C™)
Khác
Nhiệt độ vận hành32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C
Kích cỡ & Trọng lượng
Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)657 g / 1lb 7,2 oz.
Kích thước (D x R x C)Xấp xỉ 126,9 mm x 95,6 mm x 73,7 mm, Xấp xỉ 126,9 mm x 95,6 mm x 62,7 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ 5 x 3 7/8 x 3 inch, Xấp xỉ 5 x 3 7/8 x 2 1/2 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)
-
-
Features
Cảm biến full-frame 42,4 MP chiếu sáng sau
Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS full-frame 35 mm sở hữu độ phân giải 42,4 megapixel, thiết kế ống kính không khe hở trên vi mạch, được chiếu sáng sau mang lại độ nhạy và dải tần rộng vượt trội, lớp mạ chống phản xạ (AR) trên phần kính che cảm biến cùng nhiều cải tiến khác góp phần giải phóng sức mạnh của cảm biến để mang đến những bức ảnh sống động như thật.
Bộ xử lý hình ảnh được tăng cường hơn nữa
LSI ngoại vi mới nhất giúp xuất dữ liệu từ cảm biến hình ảnh nhanh hơn gần hai lần và bộ xử lý hình ảnh BIONZ X giờ đây nhanh hơn đến 1,8 lần. Khả năng xử lý hình ảnh tăng cường giúp giảm nhiễu và mở rộng dải tần rộng hơn nữa trên toàn bộ dải nhạy sáng rộng lên đến ISO 32000 (ISO chuẩn, có thể mở rộng đến ISO 50-102400 cho ảnh tĩnh). Hơn nữa, chức năng Tái tạo chi tiết và Giảm nhiễu theo vùng cụ thể được nâng cấp giúp giảm nhiễu hiệu quả — tương đương xấp xỉ một bước dừng — trong cài đặt ISO mức trung bình. Việc tái tạo màu da cũng được cải thiện đáng kể, một lợi thế tuyệt vời để chụp chân dung. α7R III cũng hỗ trợ ngõ ra RAW 14 bit ngay cả khi chụp yên lặng/chụp liên tục.
Bước đột phá trong hiệu suất lấy nét tự động
Một hệ thống xử lý hình ảnh tiên tiến và thuật toán lấy nét tự động của máy ảnh α9 được tối ưu cho α7R III giúp cải thiện tốc độ lấy nét tự động, độ chính xác và hiệu suất theo dõi. 399 điểm lấy nét tự động theo pha và 425 điểm lấy nét tự động theo nhận diện tương phản mang lại độ bao phủ rộng với mật độ cao. Tốc độ lấy nét tự động nhanh hơn đến gần hai lần và hiệu suất theo dõi lấy nét tự động chính xác hơn gấp hai lần cho phép bạn chụp và duy trì lấy nét trên các chủ thể trong thiên nhiên hoang dã dù chúng chuyển động mau lẹ và bất ngờ đến đâu. α7R III cũng tự động lấy nét đáng tin cậy dù ở độ sáng EV-3.
Lấy nét tự động theo ánh mắt với hiệu suất theo dõi gấp đôi
Nhờ độ chính xác được nâng cao của lấy nét tự động theo ánh mắt cùng tốc độ AF và hiệu suất theo dõi AF nhanh hơn gấp hai lần, bạn có thể dễ dàng chụp chân dung của chủ thể chuyển động bằng AF-C ngay cả khi chụp liên tục hay thậm chí nếu chủ thể nhìn xuống và không nhìn vào máy ảnh, trong điều kiện ngược sáng với khuôn mặt giấu một phần trong bóng tối. Thân máy E-mount của α7R III hỗ trợ Lấy nét tự động theo ánh mắt cho ống kính A-mount được gắn qua bộ ngàm chuyển đổi.
Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu hỗ trợ ống kính A-mount
Lấy nét tự động theo pha có thể vận hành ngay cả khi ống kính A-mount được gắn vào α7R III qua bộ ngàm chuyển đổi LA-EA3 không bao gồm cảm biến lấy nét tự động theo pha chuyên dụng. Hệ thống lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu 399 điểm mang lại độ bao phủ rộng, phản hồi nhanh và theo dõi hiệu suất cao dù đi kèm ống kính A-mount hay E-mount.
Theo dõi AF/AE ở tốc độ lên tới 10 hình/giây
Với bộ phận nút chụp mới và những cải tiến của hệ thống xử lý hình ảnh, α7R III có thể chụp liên tục ở tốc độ lên đến 10 hình/giây với tính năng theo dõi AF/AE (lên đến 8 hình/giây với độ trễ màn hình tối thiểu trong chế độ chụp liên tục xem trực tiếp) để chụp dễ dàng, ổn định ngay cả các chủ thể tích cực hoạt động. Màn trập điện tử cho phép chụp thiên nhiên hoang dã trong yên lặng và không rung bởi chỉ một tiếng động nhẹ thôi cũng có thể phá hỏng những cơ hội chụp ảnh lý tưởng.
Lên đến 76 ảnh khi chụp liên tục
Bộ nhớ đệm lớn hơn, tốc độ hệ thống cao hơn và hỗ trợ UHS-II cho phép α7R III chụp được lên đến 28 hình ảnh RAW không nén hoặc 76 hình ảnh RAW nén hoặc JPEG trong một lần chụp liên tục ở tốc độ 10 hình/giây. Có thể thực hiện truy cập màn hình menu Fn/menu, thay đổi cài đặt và xem phát lại trong khi ghi dữ liệu. Đếm ngược số ảnh tĩnh còn lại sẽ ghi vào bộ nhớ hiển thị trên màn hình trong khi phát lại.
Nút AF-ON and nút chọn đa năng
Nút AF-ON kích hoạt lấy nét tự động mà không cần nhấn một nửa chừng để lấy nét, do đó, bạn có thể tập trung tốt hơn vào thời điểm nhả nút chụp và ghi lại khoảnh khắc tức thì. Nút chọn đa năng cho phép bạn chuyển điểm lấy nét nhanh chóng và hiệu quả. Bạn có thể lựa chọn và chuyển điểm lấy nét rất trực quan nên sẽ không bao giờ bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời để chụp chủ thể chuyển động.
Chống hiện tượng Flicker (nháy sáng) khi ghi hình
Máy tự động nhận diện rung hình do đèn huỳnh quang và ánh sáng nhân tạo khác và hẹn giờ nút chụp để giảm thiểu ảnh hưởng do rung đến ảnh tĩnh. Nhờ đó, những bất thường về phơi sáng và màu sắc ở phần trên và phần dưới của ảnh chụp ở tốc độ màn trập cao sẽ được giảm thiểu, loại bỏ sự thiếu đồng nhất về phơi sáng và màu sắc giữa các ảnh chụp liên tiếp - bạn có thể tự tin chụp ảnh trong nhà rồi nhé!.
Khả năng ổn định hình ảnh 5 trục tích hợp thân máy với tốc độ màn trập lên tới 5,5 bước dừng
Với hiệu quả bù rung tốt hơn bao giờ hết dành cho dòng sản phẩm α, hệ thống toàn diện này có thể xử lý năm loại rung máy ảnh để ảnh luôn sắc nét: rung do dịch chuyển/chệch hướng khi chụp với tiêu cự xa hơn; Rung X/Y khi chụp ảnh cận cảnh (bao gồm cả chụp macro); và rung lắc khi quay ảnh tĩnh trong đêm và phim. Nhờ đạt được tốc độ màn trập hiệu quả nhanh hơn 5,5 bước dừng, α7R III có thể tận dụng toàn bộ lợi thế của hiệu suất 42,4 megapixel và hình ảnh dạng xem trực tiếp. Hơn nữa, máy ảnh còn hỗ trợ ống kính A-mount gắn qua bộ ngàm chuyển đổi cũng như ống kính E-mount.
Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến mở ra thế giới mới của độ phân giải
Nhờ áp dụng các cơ chế và công nghệ điều khiển ổn định hình ảnh, tính năng mới này kết hợp bốn hình ảnh dịch chuyển cảm biến riêng biệt chứa tổng dữ liệu bằng xấp xỉ 169,6 triệu hoặc 42,4 triệu x 4 (RGGB), điểm ảnh để tái tạo một ảnh tĩnh tối ưu có độ phân giải siêu cao, bố cục chi tiết, màu sắc cân bằng và không khí chân thực với độ nhiễu và màu sắc giả được tối giản. Hình ảnh chụp bằng tính năng này có thể được xử lý bằng bộ phần mềm hình ảnh mới của Sony. [1] Cảm biến hình ảnh được di chuyển theo bước tăng 1 điểm ảnh trong khi chụp bốn khung hình liên tiếp. [2] Mỗi điểm ảnh thể hiện thông tin R, G và B.
Độ chính xác AE mang đến kết quả mà nhiếp ảnh gia mong đợi
Phân tích độ phơi sáng ở dạng xem trực tiếp 1200 ma trận giúp phân tích màu sắc và đo sáng chính xác. Thông tin lấy nét từ ống kính giúp điều khiển AE và độ sáng hình ảnh nhất quán ngay cả khi vị trí chủ thể hoặc độ sáng nền thay đổi. Ngoài các chế độ đo sáng Đa điểm, Theo điểm giữa khung hình và Theo điểm, α7R III giờ đây có thêm chế độ đo sáng Vùng sáng và Trung bình toàn màn hình . Khi tham số Focus Area (Khu vực lấy nét) được đặt thành Flexible Spot (Theo điểm linh hoạt) hoặc Expand Flexible Spot (Theo điểm linh hoạt mở rộng) thì có thể liên kết vị trí điểm đo sáng với khu vực lấy nét.
Hai khe cắm có khả năng tương thích UHS-II
Máy ảnh này có hai khe cắm phương tiện cho thẻ SD (tương thích UHS-II để ghi dữ liệu nhanh) và thẻ SD/MS. Có thể sử dụng hai thẻ trong khe cắm để đồng thời ghi hoặc chuyển tiếp dữ liệu đã ghi; tách dữ liệu RAW khỏi dữ liệu JPEG hoặc tách ảnh tĩnh khỏi phim; và sao chép dữ liệu từ thẻ này sang thẻ khác. Nắp che thẻ nhớ có thể khóa để không bị mở do vô tình.
Quad-VGA OLED Tru-Finder™ 3,69 triệu điểm, độ sáng cao
Khung ngắm Quad-VGA OLED Tru-Finder xấp xỉ 3,69 triệu điểm này mang đến chi tiết, độ tương phản và khả năng tái tạo màu đen chính xác trong khi vẫn duy trì độ sáng hình ảnh tự nhiên. Chế độ chất lượng cao, thích hợp để điều chỉnh lấy nét hoàn hảo, tận dụng lợi thế của dữ liệu hình ảnh phong phú từ cảm biến hình ảnh để hiển thị hình ảnh có độ chính xác cao và tự nhiên hơn trong khi giảm thiểu nhiễu và màu sắc giả, nhờ đó, bạn có thể chú tâm hoàn toàn vào việc chụp ảnh. Hơn nữa, bạn có thể chọn 120/100 hình/giây trong số các lựa tốc độ khung hình cho khung ngắm để ghi lại chuyển động cực kỳ mượt mà. Chỉ có EVF này mới có thể mang lại các tính năng như phóng đại lấy nét tăng cường cho phép lấy nét tự động trong khi phóng đại khu vực lấy nét đã chọn trên khung ngắm.
Màn hình cảm ứng LCD cho thao tác lấy nét trực quan
Màn hình cảm ứng LCD loại 3.0 với 1,44 triệu điểm giúp lấy nét trực quan và nhanh chóng. Bạn chỉ cần chạm vào màn hình để xác định điểm lấy nét mong muốn với tính năng Lấy nét cảm ứng. Chức năng Bảng cảm ứng cho phép bạn kéo khung lấy nét sang một điểm khác bằng cách vuốt ngón tay trên màn hình LCD khi đang theo dõi ảnh qua khung ngắm.
Chụp lâu hơn và chuyên nghiệp hơn
Để mang đến thời gian chụp lâu hơn, pin NP-FZ100 có dung lượng gấp gần 2,2 lần so với pin NP-FW50, đồng thời Báng tay cầm dọc VG-C3EM tùy chọn có thể chứa được hai pin cùng lúc. Các cổng USB Type-C™ và USB đa năng/Micro USB cho phép cắm pin di động bên ngoài để sạc máy ảnh giúp quay lâu hơn. Để thuận tiện hơn nữa, các phụ kiện như bộ điều khiển từ xa có thể được sử dụng qua cổng USB đa năng/Micro USB trong khi cổng USB Type-C™ được dùng để sạc.
Độ bền cao và khả năng hoạt động tốt trong điều kiện khắc nghiệt
α7R III hoạt động đáng tin cậy trong các môi trường đầy thử thách. Thân máy được tăng cường với nắp trên, nắp trước, khung bên trong và nắp sau làm bằng hợp kim magiê siêu nhẹ nhưng có độ bền cao. Số ốc vít ngàm ống kính đã tăng lên sáu chiếc để tăng cường độ bền. Các nút và vòng điều chỉnh chính được bịt kín. Toàn bộ thân máy cũng được bịt kín để hạn chế tối đa sự xâm nhập của bụi và độ ẩm.
Kết nối PC mượt mà qua cổng USB 3.1 thế hệ 1
Cổng USB Type-C™ hỗ trợ USB 3.1 thế hệ 1 tốc độ cao giúp dễ dàng truyền các tập tin dữ liệu RAW lớn qua PC Remote tốc độ cao, nhờ đó, bạn có thể nhanh chóng xem lại các hình ảnh trên PC và tiếp tục chụp ngay lập tức. Ngoài ra, cài đặt cho phép chỉ truyền tệp JPEG đến PC giúp bạn kiểm tra hình ảnh qua PC nhanh hơn nữa sau khi chụp liên tục bởi máy ảnh không phải gửi dung lượng lớn dữ liệu RAW.
Khả năng tương thích flash tăng cường
α7R III có cổng đồng bộ mới để có thể kết nối với các bộ đèn flash không chuyên dụng và cáp có đầu nối đồng bộ chuẩn, giúp dễ dàng đồng bộ hóa với các bộ đèn flash studio, v.v. Độ trễ thời gian nhả nút khi chụp với đèn flash được giảm thiểu cho phép chụp có đèn flash mượt mà và phản hồi nhanh. Chụp flash liên tục với tốc độ lên đến 10 hình/giây mang lại khả năng chụp tiên tiến. Để nâng cao tính linh hoạt hơn nữa, bạn có thể chọn đồng bộ chậm và đồng bộ màn sau khi chụp với đèn flash rời không dây.
Liên kết thông tin vị trí qua Bluetooth
Có thể ghép nối máy ảnh với ứng dụng Imaging Edge Mobile cài đặt trên điện thoại di động hoặc máy tính bảng tương thích để lấy dữ liệu vị trí, ghi dữ liệu vị trí vào ảnh tĩnh cũng như chỉnh sửa cài đặt ngày/giờ và vị trí của máy ảnh.
Chức năng xếp hạng thuận tiện để sắp xếp tại chỗ
Có thể xếp hạng từ 1 đến 5 sao cho ảnh tĩnh và duy trì xếp hạng này khi nhập ảnh vào PlayMemories Home hoặc bộ phần mềm hình ảnh mới của Sony chạy trên PC. Có thể gán chức năng này và một chức năng bảo vệ giúp chống xóa ảnh do vô tình khác cho một nút tùy chỉnh (theo mặc định là nút C3 để bảo vệ). Có thể áp dụng xếp hạng và chức năng bảo vệ qua màn hình xem phát lại. Ngoài ra, bạn có thể xem lại, bảo vệ và xóa các nhóm chụp liên tục ngay tại chỗ hoặc khi đang di chuyển.
Tùy biến có thể thay đổi nhanh chóng
Giờ đây, My Menu cho phép bạn đăng ký và sắp xếp lên đến 30 mục menu theo thứ tự tần suất sử dụng để khởi chạy nhanh chóng. Có thể đăng ký thiết lập máy ảnh (lên đến ba thiết lập trong máy ảnh và bốn thiết lập trên thẻ nhớ) để truy cập nhanh qua vòng điều chỉnh chế độ. Có thể gán lên đến 83 chức năng cho 11 phím tùy chỉnh và có thể gán cả bộ các chức năng tùy chỉnh cho ảnh tĩnh, phim và phát lại. Chức năng Gọi lại cài đặt tùy chỉnh trong khi giữ cho phép gọi lại tạm thời các cài đặt chụp được gán cho các nút tùy chỉnh trong khi giữ nút đó.
Phim 4K rõ nét, tự nhiên, chân thực
Đối với phim 4K độ phân giải cao tối giản độ nhiễu và màu sắc giả, chế độ Super 35 mm với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ mà không cần ghép điểm ảnh sẽ nén lượng dữ liệu cần thiết cho phim 4K khoảng 1,8 lần (QFHD: 3840 x 2160). Khả năng xử lý hình ảnh tiên tiến cho phép quay phim 4K full-frame với chất lượng hình ảnh được cải thiện đáng kể trong dải ISO từ trung bình đến cao. Nhờ đó, bạn có thể tận dụng tối đa tiềm năng độc đáo của định dạng phim 4K trong mỗi lần ghi hình.
Hỗ trợ nhiều nhu cầu sản xuất phim HDR đa dạng
Hỗ trợ nhiều loại nhu cầu sản xuất phim HDR, α7R III cung cấp các đường cong gamma S-Log3 và S-Log2 cho phép thể hiện hình ảnh linh hoạt hơn qua thao tác chuyển tông màu trong giai đoạn hậu kỳ và cấu hình ảnh HLG (Hybrid Log-Gamma) mới cho phép xử lý HDR tức thì. Phim đã quay được phát lại trên TV tương thích HDR (HLG) mà không cần chuyển tông màu để hiển thị sống động như thật, không có góc chết tối hay điểm vỡ sáng. [1] Độ linh hoạt cao để có thể tinh chỉnh hình ảnh như mong muốn (Yêu cầu chuyển tông màu) [2] Ảnh tức thì và chất lượng cao (Không yêu cầu chuyển tông màu)
Lấy nét tự động Fast Hybrid cải tiến cho quay phim
Sự kết hợp hiệu quả của Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu và Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản sẽ khóa lấy nét chính xác vào các chủ thể chuyển động nhanh, sau đó cho phép theo dõi dễ dàng. Phạm vi AF cho phim có độ rộng tương đương với phạm vi AF cho ảnh tĩnh. Do đó, khi hệ thống AF mật độ cao khóa lấy nét vào một chủ thể quay phim, máy ảnh sẽ tiếp tục theo dõi chủ thể đó một cách ổn định và bền bỉ.
Các chức năng quay phim linh hoạt
α7R III cung cấp một loạt chức năng để tạo điều kiện cho quy trình xử lý của các nhà quay phim chuyên nghiệp, bao gồm ngõ ra HDMI không nhiễu, time code / user bit (TC/UB), điều khiển ghi hình, thẻ đánh dấu/cài đặt, chức năng zebra, Chuyển động chậm và nhanh, quay phim proxy đồng thời, trích xuất ảnh tĩnh từ phim và Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh, cùng nhiều chức năng khác.
Điều khiển từ xa một chạm & Chia sẻ một chạm
Điều khiển từ xa một chạm có thể biến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng thành điều khiển từ xa/khung ngắm. Tính năng chia sẻ một chạm sẽ truyền ảnh/video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Chỉ cần cài đặt ứng dụng Imaging Edge Mobile qua Wi-Fi cho thiết bị Android hỗ trợ NFC rồi chạm thiết bị vào máy ảnh để kết nối. Nếu bạn không có NFC, hãy sử dụng khả năng tương thích mã QR để kết nối các thiết bị.
Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™
Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Sử dụng “Remote” (Điều khiển từ xa) để điều khiển và theo dõi ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; “Viewer” (Trình xem) để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” (Chỉnh sửa) để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý việc sản xuất hiệu quả hơn. Bạn có thể sử dụng tính năng Pixel Shift Multi Shooting khi máy ảnh đang ghép nối với máy tính và các ảnh được chụp ở chế độ dịch chuyển cảm biến sẽ được tổng hợp lại và xem được ngay.
Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X
Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.
Điều khiển đèn flash ngoài từ máy ảnh
Cập nhật phần mềm của máy ảnh, đèn flash và Bộ điều khiển radio không dây bổ sung chức năng cài đặt đèn flash ngoài cho phép bạn cấu hình cài đặt của đèn flash được gắn hoặc Bộ điều khiển radio không dây (cả hai được bán riêng) từ máy ảnh. Hầu hết các cài đặt, bao gồm cả ngõ ra đèn, có thể truy cập thông qua menu máy ảnh và các thay đổi được hiển thị trên màn hình flash.
-
Hỗ trợ