Hãy đăng nhập để tiếp tục
Tiếp tục mua sắm đăng nhậpQuà tặng
- Tổng quan
- Nổi bật
- Đánh giá
- Đặc tính
- Thông số kỹ thuật
- Hỗ trợ
-
Tổng quanCảm biến hình ảnh full-frame, dòng ống kính rời phong phú cùng với diện mạo và khả năng thao tác của các máy quay kỹ thuật số Sony nổi tiếng – FR7 mang hiệu suất chuyên nghiệp vượt trội đến định dạng PTZ (lia-nghiêng-zoom). Với góc nhìn và khả năng độc đáo, sản phẩm sẽ làm thay đổi cách sáng tạo nội dung thị giác.
-
Highlight
Máy quay ống kính rời full-frame đầu tiên trên thế giới với khả năng lia, nghiêng và zoom từ xa (PTZ)
Cảm biến hình ảnh CMOS full-frame chiếu sáng sau 35 mm và tính năng xử lý ảnh BIONZ XR™
Điều khiển từ xa toàn diện đột phá qua Ứng dụng trên web hoặc điều khiển phần cứng qua RM-IP500
Khả năng biểu đạt mạnh mẽ nhờ độ rộng trên 15 bước dừng cùng khả năng khớp màu với các máy quay thuộc Cinema Line khác
Ghi nhớ đến 100 vị trí máy quay cài sẵn nhờ có Ứng dụng trên web và RM-IP500 bán rời
LOẠI CẢM BIẾNFull-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
Điểm ảnhXấp xỉ 12,9 megapixel (tổng), xấp xỉ 10,3 megapixel (hiệu dụng)
ĐỘ NHẠYISO 800/12800 (chế độ Cine EI, nguồn sáng D55)
TÍCH HỢP KÍNH LỌC QUANG HỌCND tuyến tính linh hoạt, rõ ràng (1/4 ND đến 1/128 ND)
LOẠI PHƯƠNG TIỆNThẻ CFexpress Type A / SD (x2)
-
-
Features
Máy quay PTZ đầu tiên trên thế giới có cảm biến full-frame
Đặc biệt, FR7 có cảm biến hình ảnh CMOS full-frame 35 mm chiếu sáng sau lên đến xấp xỉ 10,3 triệu điểm ảnh, lần đầu tiên ứng dụng công nghệ cảm biến tiên tiến của Sony trong một máy quay có khả năng lia, nghiêng và zoom (PTZ). Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR hiệu suất cao góp phần mang lại chất lượng hình ảnh tuyệt hảo với độ nhạy sáng cao, hiệu ứng chuyển tông màu mượt mà cùng màu sắc chân thực có độ nhiễu thấp.
Độ rộng đáng kinh ngạc cho khả năng biểu đạt mạnh mẽ
FR7 mang đến độ rộng trên 15 bước dừng giúp ngăn chặn những vùng cháy và góc chết tối. Trong chế độ Cine EI, độ nhạy cơ sở có thể cài đặt là ISO 800 hoặc 12800 để cho ra hình ảnh nhất quán bất kể điều kiện sáng ra sao.
Chất lượng hình ảnh mãn nhãn trong điều kiện ánh sáng yếu
FR7 mang đến hình ảnh rõ nét ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu nhờ tận dụng tối đa độ nhạy sáng cao của cảm biến. Dải ISO có thể mở rộng đến ISO 409600 khi quay phim trong điều kiện ánh sáng cực yếu.
Quay phim với tốc độ khung hình cao ở 4K 120p
Chuyển động chậm 5 lần mượt mà giúp bạn thỏa sức sáng tạo và FR7 cung cấp tính năng quay chuyển động chậm tích hợp với độ phân giải 4K cùng tốc độ khung hình cao 120 hình/giây.
Ngõ ra 4K 60p 4:2:2 10 bit
FR7 hỗ trợ đầu ra rõ nét và chất lượng cao nhờ các đầu cắm HDMI và SDI OUT. Nhờ vậy, bạn có thể quay phim bằng mã Apple ProRes 422 hoặc DNxHR® ở định dạng 4K 60p 4:2:2 10-bit với các máy quay ngoài tương thích nhờ cáp HDMI hoặc SDI.
4:2:2 10 bit, All-Intra
FR7 có khả năng quay phim tích hợp 4K để xuất ra các khe cắm thẻ CFexpress Type A/SDXC kép, với độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 bằng phương pháp nén All-Intra hoặc Long-GOP tiết kiệm bộ nhớ. Nhờ đó, bạn có thể thỏa sức chỉnh màu trong khi vẫn đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên, cho trải nghiệm tự do chỉnh sửa đích thực. [1] All-Intra (All-I) [2] Long-GOP [3] Nhóm ảnh
Hỗ trợ S-Log3/S-Gamut3
Đường cong gamma S-Log3 và S-Gamut3.Cine giúp bạn bắt trọn gam màu và dải tần nhạy sáng trên cảm biến, dễ dàng khớp cảnh quay hơn với hình ảnh từ các máy quay thuộc Cinema Line khác trong khâu hậu kỳ.
S-Cinetone cho hình ảnh đậm chất điện ảnh từ chính máy quay
Dễ dàng sáng tạo hình ảnh đậm chất điện ảnh tuyệt đẹp mà không cần xử lý hậu kỳ. S-Cinetone mang đến tông màu trung tính tự nhiên cần thiết để tái hiện làn da khỏe mạnh, cùng với màu sắc nhẹ nhàng và các vùng sáng tuyệt đẹp.
Nhiều loại ống kính để hỗ trợ nghệ thuật kể chuyện bằng hình ảnh
FR7 sở hữu ngàm E-mount của Sony nên bạn có thể lựa chọn ống kính phù hợp phong cách hình ảnh của mình. Ống kính E-mount hiệu suất cao giúp bạn thỏa sức sáng tạo, bao gồm dòng G Master vượt trội cho độ phân giải và hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp; ống kính prime và ống kính chụp siêu tele với tiêu cự từ 12 mm đến 1200 mm.
Thao tác lia-nghiêng-zoom phạm vi rộng
FR7 tích hợp các chức năng lia, nghiêng và zoom mượt mà cho phép bạn gọi lại về các vị trí cài đặt sẵn. Phạm vi góc lia từ -170° đến +170° và phạm vi góc nghiêng từ -30° đến +195° khi sử dụng ở hướng thẳng đứng bình thường, hoặc từ -210° đến +15° khi được treo trên giá gắn trần. Tốc độ zoom cũng rất linh hoạt.
Một Ứng dụng trên web mới để điều khiển toàn diện
Việc vận hành vẫn dễ dàng và trực quan ngay cả khi máy quay được gắn trên trần hoặc ở một vị trí khó tiếp cận khác. Ứng dụng trên web chuyên dụng mới sử dụng cùng định dạng menu với FX6. Bạn có thể điều khiển lia, nghiêng, zoom, lấy nét và quay phim cũng như tất cả cài đặt của máy quay bằng một máy tính bảng hoặc trình duyệt web trên máy tính.
Chuyển động của máy quay có tốc độ linh hoạt
FR7 hỗ trợ chuyển động máy quay có tốc độ linh hoạt. Tốc độ lia và nghiêng có thể liên tục thay đổi từ 0,02 độ đến 60 độ mỗi giây nhằm theo dõi chủ thể linh hoạt và tùy tình huống sản xuất.
Các vị trí cài đặt sẵn để truy cập nhanh
Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại kèm theo máy, Ứng dụng trên web chuyên dụng của FR7 và bộ điều khiển từ xa RM-IP500 bán rời cho phép gọi lại về tối đa 100 vị trí máy quay cài sẵn. Chế độ cài đặt sẵn cho phép gọi lại hướng máy quay, zoom và lấy nét chỉ bằng một thao tác chạm nút.
Zoom hình ảnh rõ nét cho góc ngắm linh hoạt
FR7 cho phép bạn thay đổi đa dạng góc ngắm dù chỉ có ít thiết bị tại nơi ghi hình. Máy quay tích hợp chức năng Zoom hình ảnh rõ nét của Sony, cho phép zoom mà chỉ giảm chất lượng hình ảnh tối thiểu khi sử dụng chế độ zoom không dùng điện hoặc sử dụng ống kính prime.
Cơ chế lấy nét tự động Fast Hybrid giúp quay phim từ xa một cách đáng tin cậy
Cơ chế lấy nét tự động Fast Hybrid khóa nét nhanh vào chủ thể và theo dõi một cách bền bỉ ngay cả khi quay phim từ xa, trong độ sâu trường ảnh nông hay điều kiện ánh sáng yếu. Với độ bao phủ rộng gồm 627 điểm lấy nét tự động theo pha có thể lựa chọn, máy quay có thể xử lý một khối lượng lớn dữ liệu về chủ thể trong thời gian thực – lý tưởng đối với các chủ thể chuyển động nhanh. [1] Phạm vi lấy nét tự động theo pha
Theo dõi trong thời gian thực / Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực
Bạn có thể giao nhiệm vụ lấy nét cho máy quay để toàn tâm toàn ý thực hiện cảnh quay đẹp nhất của mình. Trong Ứng dụng trên web của FR7, tính năng Chạm để theo dõi bắt đầu lấy nét tự động chủ thể mà bạn đã chọn bằng cách Theo dõi trong thời gian thực. Ngoài ra, chức năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực còn tự động lấy nét vào mắt chính xác ngay cả khi chủ thể nhìn xuống hoặc lên ở góc dốc.
Kính lọc ND điện tử linh hoạt hỗ trợ quay phim từ xa
Có thể điều khiển độ phơi sáng từ xa bằng kính lọc ND tích hợp sẵn. Kính lọc ND điều khiển điện tử của Sony cho phép bạn điều chỉnh liền mạch từ 1/4 ND đến 1/128 ND, nên dù độ phơi sáng có thể thay đổi thì khẩu độ vẫn không đổi nhằm đảm bảo độ sâu trường ảnh đồng nhất.
Tính năng Bù thay đổi tiêu cự hạn chế những thay đổi không mong muốn về hình ảnh
Với tính năng Bù thay đổi tiêu cự, bạn có thể lấy nét sáng tạo mà vẫn hạn chế được những thay đổi góc ngắm không mong muốn. Khi sử dụng các ống kính tương thích, góc ngắm sẽ tự động được giữ cố định ngay cả khi đang lấy nét, giúp bạn đạt được hiệu ứng lấy nét mượt mà và ấn tượng.
Có thể vận hành từ xa đến 100 máy quay
Nhờ FR7, chỉ cần một số ít nhân viên cũng có thể tiến hành ghi hình với thiết lập nhiều máy quay. Bộ điều khiển từ xa tiên tiến RM-IP500 bán rời cho phép điều khiển từ xa lên đến 100 máy quay (10 nhóm, mỗi nhóm gồm 10 máy quay).
Các đèn báo hiệu hỗ trợ khâu sản xuất bằng nhiều máy quay
Khi ghi hình với nhiều máy quay, các đèn báo hiệu sẽ cho biết máy quay nào đang được sử dụng, giúp công việc diễn ra trôi chảy. Đèn báo hiệu màu đỏ có thể cho biết máy quay nào hiện đang ghi hình, trong khi đèn báo hiệu màu lục có thể cho biết máy quay nào đang ở chế độ xem trước, sẵn sàng chuyển sang ghi hình kế tiếp.
Ngõ ra 12G SDI BNC / ngõ ra HDMI type A
Bạn có thể xuất video dưới dạng tín hiệu 12G, 6G, 3G hoặc HD-SDI và máy quay cũng có thể xuất video ở định dạng RAW khi chọn cài đặt phù hợp. Bạn cũng có thể xuất video sạch qua ngõ ra HDMI để quay phim bên ngoài, hoặc video chứa thông tin hiển thị về trạng thái và cài đặt để giám sát.
Đầu cắm ngõ ra quang học
Bạn có thể sử dụng mô-đun SFP+ tùy chọn để chuyển đổi đầu ra SDI của máy quay thành định dạng quang học, nhằm truyền video khoảng cách xa mà không suy giảm nhiều chất lượng.
Đầu cắm âm thanh nổi XLR 5 chân
Đầu cắm này nhận tín hiệu đầu ra từ một micro ngoài hoặc thiết bị âm thanh. Tín hiệu âm thanh CH-1 và CH-2 được nhận qua một đầu cắm duy nhất.
Hai khe cắm phương tiện cho thẻ CFexpress Type A / SDXC
Máy quay được trang bị hai khe cắm phương tiện hỗ trợ thẻ nhớ CFexpress Type A và thẻ nhớ SDXC. Nhờ khả năng hỗ trợ các thẻ CFexpress Type A VPG400 mới nhất của Sony, bạn còn được hưởng lợi từ hiệu suất ghi hình bền bỉ khi quay phim với tốc độ khung hình và tốc độ bit cao.
Bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại
Đi kèm FR7 là bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại có thể dùng để điều khiển lia, nghiêng, zoom, lấy nét, quay phim, phát lại, bật/tắt chế độ chờ cùng các thao tác và cài đặt khác của máy quay.
Phát trực tiếp bằng RTSP / NDI|HX / SRT qua IP
Chế độ phát trực tiếp bằng RTSP cho phép phát video đầu ra từ một máy quay đến tối đa năm người xem cùng lúc. SRT cho phép truyền video chất lượng cao với độ trễ thấp ngay cả trong điều kiện mạng không ổn định. NDI|HX cho phép kết nối mạng đến các thiết bị tương thích với NDI như bộ chuyển đổi và máy chủ đa phương tiện, qua đó hỗ trợ sản xuất video phát trực tiếp một cách hiệu quả bằng giao thức Internet.
Đồng bộ với thiết bị bên ngoài (Genlock)
Nhận tín hiệu đồng bộ hóa từ thiết bị bên ngoài để sử dụng trong các thiết lập nhiều máy quay.
PoE++
Bạn có thể cấp nguồn cho FR7 bằng thiết bị PoE++ bên ngoài (Nguồn điện qua Ethernet ++) thông qua cáp mạng chuẩn (CAT5e hoặc cao hơn) nhằm loại bỏ nhu cầu đi dây cáp điện riêng. [1] Công tắc mạng [2] FR7 [3] Dữ liệu [4] Nguồn cấp
-
Specifications
Thông tin chung
NGÀM ỐNG KÍNHE-mount
Kích cỡ & Trọng lượng
TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH) (xấp xỉ)Xấp xỉ 4,6 kg (10 lb 2,3 oz) (chỉ tính thân máy)
KÍCH THƯỚC (D x R x C) (THÂN MÁY TRƠN) (xấp xỉ)Xấp xỉ 227 x 289 x 233 mm (9 x 11 1/2 x 9 1/4 inch) (thân máy không gồm phần nhô ra)
Nguồn
YÊU CẦU VỀ NGUỒN ĐIỆNDC 19,5 V, PoE++ (phù hợp IEEE802.3bt Type 4 Class 8) 41,1 V đến 57,0 V
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN≦80 W (DC 19,5 V) / ≦71,3 W (PoE++)
Vận hành
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNGTừ 0 °C đến 40 °C (từ 32 °F đến 104 °F)
NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢNTừ -20 °C đến +60 °C (từ -4 °F đến +140 °F)
GIÁ LẮP TRẦNCó (với tùy chọn Giá gắn trần)
ĐÈN BÁO HIỆUTrái (x1)/Phải (x1), Đỏ/Lục
Định dạng ghi (Video)
XAVC INTRAChế độ XAVC-I DCI4K 59,94p: VBR, tốc độ bit Tối đa 600 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 500 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 29,97p: VBR, tốc độ bit Tối đa 300 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 25p: VBR, tốc độ bit Tối đa 250 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 24p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I DCI4K 23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 59,94p: VBR, tốc độ bit Tối đa 600 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 500 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 29,97p: VBR, tốc độ bit Tối đa 300 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 25p: VBR, tốc độ bit Tối đa 250 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I QFHD 23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 240 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 59,94p: CBG, tốc độ bit Tối đa 222 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 50p: CBG, tốc độ bit Tối đa 223 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 29,97p: CBG, tốc độ bit Tối đa 111 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 25p: CBG, tốc độ bit Tối đa 112 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264, chế độ XAVC-I HD 23,98p: CBG, tốc độ bit Tối đa 89 Mbps, MPEG-4 AVC/H.264
XAVC LONGChế độ XAVC-L QFHD 29,97p/25p/23,98p: VBR, tốc độ bit Tối đa 100 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L QFHD 59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 150 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L HD 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 50 Mbps, MPEG-4 H.264/AVC, chế độ XAVC-L HD 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p: VBR, tốc độ bit Tối đa 35 Mbps, MPEG-4, H.264/AVC
Định dạng ghi (Âm thanh)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH)LPCM 24 bit, 48 kHz, 4 kênh
Tốc độ khung hình khi quay phim
XAVC INTRAChế độ XAVC-I DCI4K: 4096 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, 24p, chế độ XAVC-I QFHD: 3840 x 2160/59,94p, 50P, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-I HD: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p
XAVC LONGChế độ XAVC-L QFHD: 3840 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-L HD 50: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p, chế độ XAVC-L HD 35: 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 23,98p, 25p
Thời gian quay/Thời gian phát
XAVC INTRAXAVC-I DCI4K/QFHD 59,94p khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 30 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 15 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 50p khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 36 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 17 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 29,97p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 60 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 29 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 25p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 71 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 35 phút, XAVC-I DCI4K 24p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 74 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 36 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 74 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 36 phút, XAVC-I HD 59,94p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 78 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 38 phút, XAVC-I HD 50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 78 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 38 phút, XAVC-I HD 29,97p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 150 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 74 phút, XAVC-I HD 25p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 150 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 74 phút, XAVC-I HD 23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 185 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 91 phút,
XAVC LONGXAVC-L QFHD 29,97p/25p/23,98p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 170 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 86 phút, XAVC-L QFHD 59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 115 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 57 phút, XAVC-L HD 50 /29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 320 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 155 phút, XAVC-L HD 35 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 430 phút khi dùng CEA-G80T (80 GB). Xấp xỉ 210 phút
PROXY ÂM THANHProxy XAVC: AAC-LC, 128 kb/giây, 2 kênh
PROXY VIDEOProxy XAVC: AVC/H.264 High Profile 4:2:0 Long GOP, VBR 1920 x 1080, 9 Mb/giây
Phần máy ảnh
LOẠI CẢM BIẾNFull-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
Điểm ảnhXấp xỉ 12,9 megapixel (tổng), xấp xỉ 10,3 megapixel (hiệu dụng)
TÍCH HỢP KÍNH LỌC QUANG HỌCND tuyến tính linh hoạt, rõ ràng (1/4 ND đến 1/128 ND)
ĐỘ NHẠYISO 800/12800 (chế độ Cine EI, nguồn sáng D55)
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP64 khung hình đến 1/8000 giây
Chuyển động chậm và nhanh
XAVC-I4096 x 2160: 1 đến 60 khung hình (59,94/50/29,97/25/24/23,98)
XAVC-I/L3840 x 2160: 1 đến 60, 100, 120 khung hình (59,94/50/29,97/25/23,98), 1920 x 1080: 1 đến 60, 100, 120, 150, 180, 200, 240 khung hình (59,94/50/29,97/25/23,98)
Cân bằng trắng
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNGCài đặt sẵn, Bộ nhớ A (2000K-15000K)/ATW
Độ phơi sáng
CÓ THỂ ĐIỀU KHIỂNTừ -3 đến 30 dB (mỗi 1 dB), AGC
Gamma
ĐƯỜNG CONG GAMMAChế độ SDR: Chế độ S-Cinetone, Tiêu chuẩn, Cảnh tĩnh, ITU709 / HDR: HLG_Trực tiếp, HLG_Tự nhiên
Độ rộng dải sáng
Độ rộng dải sángHơn 15 điểm dừng
Hệ thống lấy nét
LoạiLấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
ĐIỂM LẤY NÉT627 điểm
KHU VỰC LẤY NÉTĐiểm Rộng/Theo vùng/Linh hoạt
CÁC TÍNH NĂNG LẤY NÉT KHÁCLấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực (người), Theo dõi trong thời gian thực với tính năng lấy nét tự động, Chủ thể lấy nét tự động Độ nhạy chuyển chủ thể, Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động, Nhận diện khuôn mặt (Ưu tiên khuôn mặt/mắt, chỉ Lấy nét tự động khuôn mặt/mắt)
Lia/Nghiêng
GÓC LIA/NGHIÊNGLia: Từ -170 độ đến 170 độ, Nghiêng: Từ -30 độ đến 195 độ,
TỐC ĐỘ LIA/NGHIÊNGLia: Từ 0,02 độ/giây đến 60 độ/giây, Nghiêng: Từ 0,02 độ/giây đến 60 độ/giây
TIẾNG ỒN HOẠT ĐỘNG KHI LIA/NGHIÊNGNC35 hoặc thấp hơn
Các tính năng khác
VỊ TRÍ CÀI ĐẶT SẴN100
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉTQFHD/4K: 1,5x, HD: 2x
ỨNG DỤNG TRÊN WEB
HỆ ĐIỀU HÀNH ĐƯỢC HỖ TRỢWindows 10 trở lên, macOS 10.15 trở lên, iPadOS 15 trở lên, Android 12 trở lên
TRÌNH DUYỆT WEB ĐƯỢC HỖ TRỢWindows: Google Chrome, Mac: Google Chrome/Safari, iPad: Google Chrome/Safari, Android: Google Chrome
Giao diện
NGÕ VÀO TC/NGÕ RA TCBNC (x1), chỉ đầu cắm TC IN
NGÕ VÀO ÂM THANHLoại XLR 5 chân (giắc cái) (x1), có thể chọn dây nối/mic/mic +48 V, Mức tham chiếu mic: -30 đến -80 dBu
NGÕ RA SDIBNC (x1), 12G-SDI, 6G-SDI, 3G-SDI (Cấp A/B), HD-SDI
NGÕ VÀO DCGiắc cắm DC (x1)
NGÕ RA HDMIĐầu cắm Type-A (x1)
ĐIỀU KHIỂN TỪ XARJ-45 (tùy chọn) (x1), Đèn báo hiệu đỏ IO/Đèn báo hiệu lục IO
NGÕ VÀO GENLOCKBNC (x1), 1,0 Vp-p, 75 Ω
NGÕ RA QUANG HỌCPhù hợp SFP+
MẠNGRJ-45 (mạng LAN) (x1), mạng 1000BASE-T
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA IRCó
Định dạng đầu ra
SDI4096 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 3840 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p / 1920 x 1080: 59,94p, 50p, 59,94i, 50i, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p, 29,97PsF, 25PsF
HDMI4096 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 3840 x 2160: 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p / 1920 x 1080: 59,94p, 50p, 59,94i, 50i, 29,97p, 25p, 24p, 23,98p / 720 x 480: 59,94p / 720 x 576: 50p
Phương tiện
LOẠI PHƯƠNG TIỆNThẻ CFexpress Type A / SD (x2)
Phát trực tiếp qua mạng/IP
GIAO THỨC (IPv6)TCP, UDP, ICMPv6, HTTP, HTTPS, DHCPv6, DNS, mDNS, RTP/RTCP, RTSP, SRT, FTP, FTPS
GIAO THỨC (IPv4)TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, HTTPS, DHCP, DNS, mDNS, RTP/RTCP, RTSP, VISCA trên IP, SRT, NDI|HX, FTP, FTPS
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO4096 x 2160, 3840 x 2160, 2048 x 1080, 1920 x 1080, 1280 x 720, 640 x 360
ĐỊNH DẠNG NÉNH.264: Cấu hình High/Main/Baseline, H.265: Cấu hình Main/Main10
TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH TỐI ĐAH.264/H.265: 59,94fps
CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ BITCBR/VBR
CÀI ĐẶT TỐC ĐỘ BITTừ 512 Kb/giây đến 80 Mb/giây
TƯƠNG THÍCH NDI|HXCó, tùy chọn
Phụ kiện kèm theo máy
PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁYNắp đậy thân máy, Tấm chỉnh cáp HDMI, BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (RMT-RC1), Bộ chuyển đổi nguồn AC, Dây nguồn, Trước khi dùng thiết bị này, Sổ bảo hành
-
Hỗ trợ