Hãy đăng nhập để tiếp tục
Tiếp tục mua sắm đăng nhập- Nổi bật
- Đánh giá
- Đặc tính
- Thông số kỹ thuật
- Hỗ trợ
-
Highlight
Cảm biến Exmor R CMOS full-frame chiếu sáng sau 61,0 MP
Thông tin chungMáy ảnh kỹ thuật số ống kính rời
Bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ xử lý tổng thể tới 8 lần
Phần máy ảnhFull-frame 35 mm (35,7 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
Bộ xử lý AI mới nhất
Cảm biến hình ảnhCó
Tính năng lấy nét tự động thế hệ mới tăng cường nhận biết chủ thể
Ghi hình (ảnh tĩnh)JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)
Quay phim chuẩn 4K vượt trội lên đến 60p/50p
Ghi hình (phim)XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
-
-
Features
Chất lượng hình ảnh tuyệt đẹp từ thân máy nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR™ mới nhất và cảm biến hình ảnh full-frame hàng đầu đảm bảo chi tiết chủ thể sắc nét trong một thân máy nhỏ gọn và nhẹ. Cảm biến hình ảnh Exmor R™ CMOS full-frame 61,0 triệu điểm ảnh hiệu dụng chiếu sáng sau – phỏng theo α7R V trứ danh của chúng tôi – mang đến độ phân giải vượt trội trong những không gian mới.
Cảm biến hình ảnh Exmor RTM
Tính năng giảm nhiễu của cảm biến chiếu sáng sau, vi thấu kính liền mạch, lớp phủ quang học chống phản xạ, loại bỏ bộ lọc thông thấp quang học thường đặt trước cảm biến và các công nghệ nguyên bản khác mang đến độ phân giải cao, độ nhạy cao, độ nhiễu thấp và dải tần nhạy sáng rộng.
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR
Với sức mạnh xử lý mạnh hơn tám lần so với các phiên bản trước, bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR mới nhất giảm thiểu độ trễ xử lý, đồng thời gia tăng đáng kể sức mạnh xử lý phim và ảnh tĩnh. Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR cho phép chuyển tông màu tự nhiên, màu sắc chân thực, độ nhiễu thấp và chất lượng hình ảnh nói chung là vượt trội trong khi vẫn duy trì khả năng phản hồi menu nhanh, không bị căng thẳng bất kể tải xử lý thời gian thực.
Độ nhạy sáng cao, dải tần nhạy sáng cao và ít nhiễu
Ngoài việc mang đến độ phân giải 61,0 triệu điểm ảnh tuyệt đẹp, công nghệ cảm biến tiên tiến từ Sony còn cho phép cài đặt độ nhạy từ ISO 100 đến ISO 32000 cho cả ảnh tĩnh và phim. Dải tần nhạy sáng ở độ nhạy thấp hơn là 15 điểm dừng rộng ấn tượng đáp ứng chuyển tông màu mượt mà, chân thực từ vùng tối sâu đến vùng sáng.
Độ phơi sáng và màu sắc chính xác đồng nhất
Bộ xử lý hình ảnh mới nhất và thuật toán phơi sáng tự động mới có thể nhận dạng vùng da trên khuôn mặt và điều khiển độ phơi sáng phù hợp khi chụp ảnh tĩnh và quay phim. Phơi sáng tự động chính xác ngay cả trong các tình huống ngược sáng khi khuôn mặt của chủ thể bị tối, bị chiếu sáng quá mức dưới ánh mặt trời trực tiếp hoặc khi chủ thể không nhìn thẳng vào máy ảnh.
Hệ thống ổn định hình ảnh quang học 5 trục tiên tiến với 7 bước
Bộ ổn định hình ảnh có độ chính xác cao, cảm biến con quay hồi chuyển tiên tiến và các thuật toán ổn định hình ảnh tối ưu giúp phát hiện và khắc phục hiện tượng rung máy hiệu quả. Bộ ổn định hình ảnh quang học 7 bước trong thân máy là ưu thế rất lớn khi ghi hình cầm tay. Thuật toán ổn định mới cho phép nhận diện chính xác và điều khiển đến tận cấp điểm ảnh đơn, tận dụng hết độ phân giải 61,0 triệu điểm ảnh của cảm biến giúp thể hiện chi tiết nhỏ nhất của chủ thể. [1] Chếch ngang [2] Xoay [3] Chếch dọc
Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến đáp ứng mọi điều kiện thay đổi
Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến sử dụng hệ thống ổn định hình ảnh chính xác ngay trong máy để chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến, sau đó ghép lại trên PC thành một ảnh duy nhất có độ phân giải vượt trội. Có thể tổng hợp 16 ảnh với xấp xỉ 240,8 triệu điểm ảnh (19008 x 12672 điểm ảnh) từ dữ liệu tương đương với xấp xỉ 963,2 triệu điểm ảnh.
Phong cách sáng tạo cho khả năng biểu đạt đa dạng
Tính năng Phong cách sáng tạo cung cấp 10 cài đặt sẵn có thể dùng ngay hoặc chỉnh sửa để tạo ra nhiều “kiểu màu” giúp nhà sáng tạo tinh chỉnh sắc thái của ảnh tĩnh hoặc phim ngay trên máy ảnh.
Hạn chế rung hình do ánh sáng nhân tạo
Khi chụp ảnh tĩnh bằng màn trập cơ học, hiện tượng rung hình từ các nguồn sáng nhân tạo sẽ tự động được phát hiện và thời gian chụp ảnh được điều chỉnh để giảm thiểu tác động này. Khi chụp ảnh tĩnh hoặc quay phim dưới đèn LED bằng màn trập điện tử không tiếng động, chức năng Đa màn trập làm giảm các vấn đề do rung hình tần số cao bằng cách cho phép kiểm soát chính xác tốc độ màn trập.
Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW
Khả năng nén ảnh RAW lossless đảm bảo hiệu quả mà không làm giảm chất lượng ảnh, đồng thời cho phép chụp nhiều ảnh hơn khi chụp liên tục. Có thể chọn ba kích thước ảnh (L/M/S) sao cho phù hợp với ứng dụng. Các cỡ ảnh M và S có cùng số lượng điểm ảnh (26 triệu/15 triệu) dù chụp ở chế độ full-frame hay APS-C, cho phép bạn chuyển đổi trơn tru mà vẫn giữ nguyên độ phân giải hình ảnh. Lựa chọn chất lượng hình ảnh "Nhẹ" mới, với kích thước tệp nhỏ hơn giúp dễ dàng chia sẻ, được hỗ trợ cho ảnh JPEG và HEIF.
Bộ xử lý AI giúp tăng cường nhận dạng chủ thể
α7CR được trang bị bộ xử lý AI có thiết kế đặc biệt để nhận dạng chủ thể chính xác hơn và nhận dạng được nhiều loại chủ thể hơn.
Nhận diện người bằng cách theo dõi dáng điệu
Được trang bị bộ xử lý AI, α7CR sử dụng thông tin về bộ xương và công nghệ ước lượng dáng điệu để nhận dạng cấu hình và chuyển động của chủ thể với độ chính xác cao, cho phép nhận dạng vị trí không chỉ của mắt mà còn cả cơ thể và đầu người với độ chính xác cao hơn nữa. Ví dụ, α7CR có thể khóa chặt và theo dõi một chủ thể quay mặt khỏi máy ảnh, hay mặt bị che một phần do mũ bảo hiểm hoặc kính mát.
Nhận dạng đáng tin cậy nhiều loại chủ thể hơn
Bộ xử lý AI hỗ trợ nhận dạng nhiều loại chủ thể. Tính năng nhận dạng động vật hiện đã có thể nhận dạng mắt của một số loài ăn cỏ và động vật nhỏ, cũng như mắt, đầu và thân của chó, mèo cùng các động vật tương tự. Giờ đây, tính năng nhận dạng chim dễ dàng nhắm chuẩn xác vào mắt cũng như đầu và thân của nhiều loài chim. Cài đặt Động vật/Chim mới giúp bạn không cần chuyển đổi qua lại. Có thể nhận dạng toàn bộ hoặc một đầu của các chủ thể thuộc nhóm Xe hơi/Tàu hỏa và Máy bay, cũng như phần đầu của các chủ thể Côn trùng, khi chủ thể đó được chọn.
Theo dõi trong thời gian thực bền bỉ
Máy ảnh được trang bị tính năng Theo dõi trong thời gian thực dựa trên AI, có thể kích hoạt thông qua chỉ định chủ thể và nhấn nửa chừng nút chụp. Sau đó, máy ảnh sẽ tự động theo dõi chủ thể, để người dùng thoải mái tập trung căn khung hình và lấy bố cục. Hiệu suất nhận dạng chủ thể đã được cải thiện đáng kể, mang đến độ tin cậy theo dõi cao hơn ngay từ khi bật chức năng này và giúp ích hơn nữa trong nhiều tình huống tác nghiệp đa dạng hơn.
Tính năng lấy nét tự động trên diện rộng, mật độ cao giúp bắt trọn chủ thể một cách đáng tin cậy
Tốc độ và sức mạnh xử lý ưu việt của bộ xử lý BIONZ XR và thuật toán được cập nhật giúp cải thiện rõ rệt hiệu suất lấy nét tự động. Dãy mật độ cao lên đến 693 điểm nhận diện theo pha bao phủ xấp xỉ 79% vùng ảnh, lấy nét chính xác ngay cả khi chủ thể chỉ chiếm một phần nhỏ khung hình. α7CR bao gồm cả hệ thống nhận diện theo pha và lấy nét tự động tương phản, trong đó tính năng nhận diện theo pha đảm bảo lấy nét nhanh, ổn định ngay cả ở chế độ lấy nét tự động đơn (AF-S).
Chụp liên tục lên đến 8 hình/giây với tính năng theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động
Có thể chụp liên tục ở tốc độ tối đa 8 hình/giây với tính năng theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động và màn trập cơ, hoặc 7 hình/giây khi chụp yên lặng, bắt trọn các chuyển động hoặc thay đổi biểu cảm trong khoảnh khắc với độ chi tiết tinh tế. Sức mạnh của bộ xử lý BIONZ XR cho phép chụp liên tục xấp xỉ 320 ảnh JPEG, để bạn ghi lại mọi khoảnh khắc quan trọng. Máy ảnh vẫn đảm bảo độ phân giải 26 triệu điểm ảnh và chất lượng hình ảnh cao ngay cả khi chụp hoặc cắt cúp sát APS-C, chẳng hạn cho phép chụp liên tục đàn chim đang bay với tính năng theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động.
Quay phim full-frame chuẩn 4K 60/50p
Bộ xử lý BIONZ XR mới nhất và thuật toán cập nhật giúp cải thiện rõ rệt chất lượng hình ảnh trên phim. Bộ xử lý mạnh mẽ cho tốc độ khung hình 60/50p, ghi lại chuyển động mượt mà và chính xác, đồng thời tăng độ linh hoạt trong khâu hậu kỳ. Ngoài hỗ trợ lấy nét, bộ xử lý AI tiên tiến của máy ảnh cũng được dùng để đạt cân bằng trắng chính xác ngay cả trong tình huống khó khăn khi chủ thể ở trong bóng râm.
Video được lấy mẫu dư 6,2K, cho hình ảnh 4K tuyệt đẹp
Bạn có thể lựa chọn định dạng full frame và Super 35 mm để quay phim ở chuẩn 4K. Khả năng xuất đầy đủ điểm ảnh trong chế độ Super 35 mm mà không cần ghép điểm ảnh giúp cô đọng xấp xỉ 2,6 lần lượng dữ liệu cần thiết cho phim 4K (QFHD: 3840 x 2160), mang lại chất lượng 4K có độ phân giải cao và cực chi tiết nhưng ít bị răng cưa và gợn sóng.
S-Cinetone™ giúp bạn dễ dàng tạo phong cách điện ảnh
Cấu hình ảnh S-Cinetone của Sony mang đến công nghệ màu sắc cho khả năng tái tạo màu và sắc thái da chân thực hơn trong toàn bộ dòng Cinema Line tiếng tăm. S-Cinetone mang đến tông màu trung tính tự nhiên cần thiết cho màu da khỏe mạnh, cùng với màu sắc nhẹ nhàng và các vùng sáng tuyệt đẹp. Nhờ thế, nhà sáng tạo có thể tập trung tác nghiệp trong khi vẫn có được kiểu màu điện ảnh mà không cần chỉnh màu.
Quay phim log và LUT
α7CR có đường cong gamma S-Log3 giúp đạt độ rộng tối đa hơn 14 điểm dừng. Còn có các cài đặt gam màu S-Gamut3 và S-Gamut3.Cine, giúp kiểm soát khâu hậu kỳ tốt hơn, và có thể áp dụng LUT do người dùng lựa chọn (Bảng tra cứu) để xem trước cảnh quay sau khi xử lý trông ra sao.
Tính năng Bù thay đổi tiêu cự duy trì góc ngắm nhất quán
Tính năng bù thay đổi tiêu cự giúp hạn chế thay đổi tiêu cự (thay đổi góc ngắm của ống kính cũng như thay đổi lấy nét) khi quay phim. Công nghệ Zoom hình ảnh rõ nét của Sony được dùng để tự động duy trì góc ngắm nhất quán thông qua thay đổi tiêu cự với ống kính tương thích, cho hình ảnh ổn định hơn. Bạn cũng có thể sử dụng siêu dữ liệu thay đổi tiêu cự cùng với khả năng bù thay đổi tiêu cự tiên tiến của ứng dụng phần mềm Catalyst Browse/Prepare mới nhất trong khâu hậu kỳ.
Chất lượng hình ảnh vượt trội cùng với khả năng biểu đạt trực quan diện rộng
Có thể xuất video RAW 16 bit ra máy quay ngoài qua cáp HDMI khi ghi hình chuẩn XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K vào phương tiện thẻ nhớ trong. Tính năng quay phim proxy cũng có sẵn. Có thể quay video 4:2:2 10 bit ngay trên máy khi sử dụng phương pháp nén Long GOP hoặc All Intra để hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên hơn, cũng như chỉnh sửa thoải mái hơn. Cài đặt sẵn cấu hình ảnh HLG (Hybrid Log Gamma) hỗ trợ không gian màu BT.2020 với chiều sâu 10 bit, giúp chuyển tông màu mượt mà, tự nhiên.
Khả năng ổn định hình ảnh Active Mode hỗ trợ ghi hình cầm tay
Active Mode mang đến bộ ổn định chính xác, cảm biến con quay hồi chuyển tiên tiến và thuật toán ổn định tối ưu hiện đại nhất để quay phim. Phát hiện rung máy chính xác, đồng thời thuật toán giúp điều khiển hệ thống ổn định quang học để có cảnh phim cực kỳ mượt mà và ổn định. Ngoài ra, các ống kính tương thích được tích hợp khả năng ổn định hình ảnh cũng hoạt động đồng bộ với thân máy, giúp bạn điều khiển cực kỳ hiệu quả, căn khung hình ổn định và quay phim cầm tay mượt mà.
Tính năng Theo dõi trong thời gian thực còn hỗ trợ lấy nét khi quay phim
Tính năng theo dõi trong thời gian thực dựa trên AI cải thiện đáng kể hiệu suất Theo dõi trong thời gian thực, tự động nhận diện, theo dõi và tập trung vào mắt của chủ thể cụ thể. Bạn còn có thể dùng nút tùy chỉnh để gán thành [Bật theo dõi] hoặc [Duy trì bật theo dõi], cho phép theo dõi tạm thời chủ thể đã chọn bất kể vị trí chủ thể trong khung hình và cài đặt vùng lấy nét.
Báng tay cầm nối dài đi kèm
Báng tay cầm nối dài đi kèm cho khả năng cầm nắm tốt hơn hẳn, mang đến sự thoải mái tối đa và giảm thiểu mệt mỏi trong các buổi ghi hình kéo dài, ngay cả với ống kính chụp tele hoặc khẩu độ lớn nặng nề. Báng tay cầm nối dài không ảnh hưởng đến việc thay pin hoặc lắp chân máy. Có thể bỏ qua báng tay cầm nối dài để chụp bình thường, sau đó gắn vào để cải thiện khả năng xử lý khi sử dụng ống kính lớn trong thời gian dài.
Khung ngắm XGA OLED xấp xỉ 2,36 triệu điểm
Khung ngắm điện tử XGA OLED 2,36 triệu điểm (xấp xỉ) với độ phóng đại xấp xỉ 0,70 lần cho độ phân giải và tương phản cao. Độ sáng của khung ngắm xấp xỉ bằng với α7R V, giúp xem rõ nét, sáng và dễ nhìn. Khi chụp ảnh tĩnh, có thể đặt [Tốc độ khung hình thành ngắm] thành [Tiêu chuẩn (60 hình/giây)] hoặc [Nhanh (120 hình/giây)] để có hình ảnh mượt mà trên khung ngắm, giảm thiểu độ mờ chuyển động.
Màn hình đa góc và menu cảm ứng giúp bạn thoải mái tác nghiệp hơn
Màn hình LCD đa góc cho phép căn khung hình ở mọi vị trí hoặc góc độ, dù bạn đang chụp ảnh tĩnh hay quay phim. Menu và các menu chức năng có thể điều khiển bằng cảm ứng. Nhấn và giữ các mục menu hoặc nhấn phím Delete sẽ cho phép đăng ký các chức năng và cài đặt được sử dụng thường xuyên trong My Menu, giúp bạn mở các chức năng và cài đặt thường dùng nhất một cách hiệu quả.
Khung hợp kim ma nhê bền bỉ
Hợp kim ma nhê có trọng lượng nhẹ, độ cứng cao được sử dụng cho nắp trên, nắp trước và nắp sau, đảm bảo máy ảnh hoạt động đáng tin cậy trong môi trường chuyên nghiệp khắc nghiệt.
Truyền sang điện thoại thông minh dễ dàng và ổn định
Khả năng kết nối ổn định khi truyền hình ảnh từ máy ảnh sang ứng dụng di động Creators’ App trên điện thoại thông minh đã được cải thiện đáng kể. Sau khi khởi động, dữ liệu vẫn được truyền ngầm cả khi màn hình điện thoại thông minh ở chế độ ngủ hay một ứng dụng khác khởi chạy. Về tổng thể, quy trình làm việc từ ghi hình đến chia sẻ đã được cải thiện đáng kể.
Phát trực tiếp chất lượng cao và dễ dàng
Khi kết nối với máy tính cá nhân hoặc điện thoại thông minh qua USB, α7CR có thể hoạt động như một webcam 4K (2160p). Có thể sử dụng ống kính khẩu độ lớn, độ sâu trường ảnh nông và hiệu ứng bokeh để tạo nên hình ảnh độc đáo. Các chức năng lấy nét tự động tiên tiến như Lấy nét tự động theo ánh mắt cũng là ưu điểm lớn khi họp trực tuyến và phát trực tiếp sự kiện.
-
Specifications
Thông tin chung
LOẠI MÁY ẢNHMáy ảnh kỹ thuật số ống kính rời
Ngàm ống kínhE-mount
Phần máy ảnh
LOẠI CẢM BIẾNFull-frame 35 mm (35,7 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (Tổng cộng)Xấp xỉ 62,5 MP
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 61,0 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 50,8 triệu điểm ảnh
DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU2500 K – 9900 K
Cảm biến hình ảnh
Hệ thống chống bụiCó
Ghi hình (ảnh tĩnh)
ĐỊNH DẠNG THUJPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]Full frame 35 mm L: 9504 x 6336 (60 M), M: 6240 x 4160 (26 M), S: 4752 x 3168 (15 M)
CHẾ ĐỘ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNHRAW, JPEG, HEIF (4:2:0 / 4:2:2), RAW+JPEG, RAW+HEIF
14bit RAWCó
Ghi hình (phim)
NÉN VIDEOXAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
ĐỊNH DẠNG GHI ÂMLPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit)
hệ thống ghi âm (Phim ảnh)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây), 29,97p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây), 29,97p (140 Mb/giây), 25p (140 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD)1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây), 29,97p (50 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây), 23,98p (50 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây), 50p (500 Mb/giây), 29,97p (300 Mb/giây), 25p (250 Mb/giây), 23,98p (240 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 50p (185 Mb/giây), 29,97p (111 Mb/giây), 25p (93 Mb/giây), 23,98p (89 Mb/giây)
Chức năng phim ảnh
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)Có
QUAY PHIM PROXYCó
TC / UBCó
XUẤT HÌNH ẢNH RAWCó (HDMI)
Hệ thống ghi
Khe cắm thẻ nhớKhe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)
Hệ thống lấy nét
LOẠI LẤY NÉTLấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
ĐIỂM LẤY NÉTẢnh tĩnh: Tối đa 693 điểm (lấy nét tự động nhận diện theo pha), Phim: Tối đa 693 điểm (lấy nét tự động nhận diện theo pha)
PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉTTừ bước sáng EV-4 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0)
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH)Con người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM)Con người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay
TÍNH NĂNG KHÁCCảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ AF (Phim)
ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNGCó (với loại đèn LED tích hợp)
Điều khiển độ phơi sáng
LOẠI ĐO SÁNGĐo sáng tương đối cho vùng 1200
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNGTừ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
BÙ SÁNG+/- 5 EV (có thể chọn bước bù sáng 1/3 EV, 1/2 EV)
ĐỘ NHẠY ISOẢnh tĩnh: ISO 100–32000 (có thể mở rộng đến ISO 50–102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100–12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100–32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100–12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH.Có
Khung ngắm
LOẠIKhung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0.39) (XGA OLED)
Tổng số Chấm2 359 296 điểm ảnh
Độ phóng đạiXấp xỉ 0,70 lần (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1 m-1)
ĐI-ỐP-4,0 đến +3,0 m-1
Điểm mắtXấp xỉ 22 mm từ thấu kính thị kính, 19,6 mm từ khung thị kính ở -1 m-1 (chuẩn CIPA)
Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắmChế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây
Màn hình LCD
Loại màn hìnhTFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
BẢNG CẢM ỨNGCó
Tổng số Chấm1 036 800 điểm
Góc có thể điều chỉnhGóc mở: Xấp xỉ 176°, Góc xoay: Xấp xỉ 270°
Các tính năng khác
TÍNH NĂNG KHÁCHiệu ứng làm mịn da, Phong cách sáng tạo, Chức năng tùy chỉnh, Cấu hình ảnh, Tua nhanh thời gian, Tự động căn khung hình, Phong cách hình ảnh của tôi
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)Xấp xỉ gấp 2 lần
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD)
Nút chụp
Loại màn trậpMàn trập cơ / Màn trập điện tử
Tốc độ màn trậpẢnh tĩnh (Màn trập cơ): 1/4000 đến 30 giây, Phơi sáng Bulb, Ảnh tĩnh (Màn trập điện tử): 1/8000 đến 30 giây, Phim: 1/8000 đến 1 giây
Đồng bộ hóa flash. Tốc độ1/160 giây (full-frame 35 mm), 1/200 giây (APS-C)
Màn trập điện tử phía trướcCó
Khả năng ổn định hình ảnh
LoạiCơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với tính năng bù 5 trục (bù tùy thuộc thông số kỹ thuật của ống kính)
Hiệu ứng Bù sáng7,0 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung lắc theo trục ngang/dọc. Gắn ống kính FE 50 mm F1.2 GM. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.)
CHẾ ĐỘẢnh tĩnh: Bật / Tắt, Phim: Active / Chuẩn / Tắt
Flash
LOẠI-
CHỈ SỐ CÔNG SUẤT-
ĐIỀU KHIỂNPre-flash TTL
BÙ FLASH+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀIĐèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
Drive
Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)Hi+: 8,0 hình/giây
SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)JPEG Extra fine L: 48 khung hình, JPEG Fine L: 320 khung hình, JPEG Standard L: hơn 1000 khung hình, RAW: 36 khung hình, RAW & JPG: 32 khung hình, RAW (Nén Lossless): 16 khung hình, RAW (Nén Lossless) & JPEG: 15 khung hình, RAW (Không nén): 14 khung hình, RAW (Không nén) & JPEG: 13 khung hình
Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biếnCó (4 ảnh/16 ảnh)
Phát lại
CHẾ ĐỘChế độ hiển thị hình phóng to, Bảo vệ, Xếp hạng, Dấu cảnh quay (Phim), Khung hình chia, Chụp ảnh
Trợ năng
CHỨC NĂNGTrình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Chạm theo dõi, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh, Phóng đại màn hình menu
Giao diện
GIAO DIỆN PCMass-storage / MTP
ĐẦU NỐI MULTI/MICRO USB-
Giao diệnCó (Tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2))
NFC-
Đồng bộ đầu nối-
MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz))
BluetoothCó (Bluetooth chuẩn phiên bản 4.2 (băng tần 2,4 GHz))
NGÕ RA HDMIĐầu cắm micro HDMI (Kiểu D), 3840 x 2160 (59,94p / 50p / 29,97p / 25p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94p / 50p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94i / 50i), YCbCr 4:2:2 10 bit / RGB 8 bit
Cổng kết nối phụ kiện đa năngCó (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
Đầu nối micrôCó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đầu nối tai ngheCó (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY)Có (Điều khiển từ xa qua Bluetooth)
NGÕ VÀO DC-
CÁC CHỨC NĂNGChức năng truyền dữ liệu qua FTP (Mạng LAN có dây (USB-LAN), Kết nối USB, Wi-Fi), Gửi đến điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa bằng PC
Phát trực tiếp bằng USB
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEOMJPEG, YUV420
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO3840 x 2160 (15p / 30p), 3840 x 2160 (12,5p / 25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p), 1280 x 720 (25p)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANHLPCM 2 kênh (16 bit 48 kHz)
Âm thanh
MicroÂm thanh nổi tích hợp
LoaTích hợp, đơn âm
Bù ống kính
CÀI ĐẶTĐổ bóng, Quang sai màu, Méo hình, Thay đổi tiêu cự (Phim)
Nguồn
PIN KÈM THEOMột bộ pin sạc NP-FZ100
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 490 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 530 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)Xấp xỉ 95 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 100 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)Xấp xỉ 155 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 155 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
Sạc pin bên trongCó (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
NGUỒN CẤP QUA USBCó (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắmẢnh tĩnh: Xấp xỉ 4,0 W (khi lắp ống kính FE 28–60 mm F4–5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 6,3 W (khi lắp ống kính FE 28–60 mm F4–5.6 OSS)
Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCDẢnh tĩnh: Xấp xỉ 3,7 W (khi lắp ống kính FE 28–60 mm F4–5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 6,3 W (khi lắp ống kính FE 28–60 mm F4–5.6 OSS)
Kích cỡ và trọng lượng
TRỌNG LƯỢNG (BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ)Xấp xỉ 515 g / Xấp xỉ 1 lb 2,2 oz
CHỈ GỒM THÂN MÁYXấp xỉ 430 g / Xấp xỉ 0 lb 15,2 oz
Kích thước (D x R x C)Xấp xỉ 124,0 x 71,1 x 63,4 mm, Xấp xỉ 124,0 x 71,1 x 58,6 mm (từ báng tay cầm đến màn hình) / Xấp xỉ 5 x 2 7/8 x 2 1/2 inch, Xấp xỉ 5 x 2 7/8 x 2 3/8 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)
Nhiệt độ vận hành
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG0–40 ℃ / 32–104 °F
Phụ kiện kèm theo máy
CÓ GÌ TRONG HỘPPin sạc NP-FZ100, Dây đeo vai, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Báng tay cầm nối dài
-
Hỗ trợ